Mô tả sản phẩm: Học toán 03 - Phần mềm giáo dục hỗ trợ học môn Toán lớp 3
Mô tả sản phẩm:
Bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 do công ty công nghệ Tin học Nhà trường School@net mới phát hành là BỘ PHẦN MỀM đồ sộ nhất của công ty trong lĩnh vực hỗ trợ học tập của học sinh và giảng dạy của giáo viên trong nhà trường. Toàn bộ kiến thức môn Toán bậc tiểu học đã được mô phỏng trên máy tính và được phân bổ thành các chủ đề kiến thức phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa TOÁN do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành. Chúng tôi sẽ lần lượt mô tả toàn bộ các chủ đề kiến thức của bộ phần mềm mới này để các gia đình, nhà trường có các thông tin chính xác hơn về bộ phần mềm mới này.
Bài viết này mô tả toàn bộ 167 chủ đề kiến thức trong phần mềm HỌC TOÁN 3 tương ứng với chương trình môn Toán lớp 3, là phần mềm tiếp theo của bộ 5 phần mềm mới được phát hành.
Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.
Màn hình ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của học kỳ II có dạng như hình dưới đây:
Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN.
Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức.
Stt | Biểu tượng của chủ đề kiến thức | Mô tả tóm tắt nội dung |
1 |
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số. 4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân. Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán. |
|
2 |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường. Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường. Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng. |
|
3 |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian. Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian. |
|
4 |
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam. Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN. |
|
5 |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học. Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học. |
|
6 |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn. Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động. |
|
7 |
Tính chất của số và các phép toán với số. Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về chia hết cho 2, 3, 5, 9. |
|
8 |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã. Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, .... |
|
9 |
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị. Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc. |
|
10 |
Ôn tập. Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học. |
Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức
Trong phần mềm HỌC TOÁN 3, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.
Chủ đề mức GỐC thể hiện trên màn hình ôn luyện chính của phần mềm. Mỗi phần mềm có 2 màn hình ôn luyện chính: học kỳ I và học kỳ II.
Danh sách 167 chủ đề kiến thức của phần mềm
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Ôn tập số trong phạm vi 1000 | Đọc các số có 3 chữ số |
Viết các số có 3 chữ số | ||
Phân tích các số có 3 chữ số | ||
So sánh các số có 3 chữ số | ||
Cộng, trừ các số có 3 chữ số | ||
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. | Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần | |
Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần | ||
Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần | ||
Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần | ||
Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000 | ||
Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000 | ||
Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10 | Bảng nhân 6 | |
Bảng nhân 7 | ||
Bảng nhân 8 | ||
Bảng nhân 9 | ||
Bảng nhân 10 | ||
Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10 | ||
Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10 | ||
Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10 | Bảng chia 6 | |
Bảng chia 7 | ||
Bảng chia 8 | ||
Bảng chia 9 | ||
Bảng chia 10 | ||
Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10 | ||
Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10 | ||
Nhân với số có 1 chữ số: không nhớ | Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ. | |
Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ. | ||
Nhân với số có 1 chữ số: có nhớ | Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ. | |
Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ. | ||
Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia hết | Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết. | |
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết. | ||
Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. | ||
Chia cho số có 1 chữ số: không nhẩm, chia có dư | Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | |
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | ||
Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. | ||
Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát: có dư hoặc không dư | ||
2 | Làm quen với các số có 4 chữ số | Đọc các số có 4 chữ số |
Viết các số có 4 chữ số | ||
Phân tích số có 4 chữ số | ||
So sánh các số có 4 chữ số | ||
Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000 | Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ | |
Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ | ||
Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ | ||
Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ. | ||
Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ. | ||
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ. | ||
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. | Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ. | |
Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ. | ||
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. | Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia hết. | |
Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia có dư. | ||
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia hết. | ||
Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư. | ||
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, bất kỳ, chia hết hoặc có dư. | ||
Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết | ||
Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư. | ||
Đọc, viết, phân tích số có 5 chữ số | Đọc các số có 5 chữ số | |
Viết các số có 5 chữ số | ||
Phân tích số có 5 chữ số | ||
Cộng, trừ các số có 5 chữ số. | Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số. | |
Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số | ||
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số | ||
Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. | Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ. | |
Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ. | ||
Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia hết. | ||
Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư. |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Độ dài: dam, hm | Đổi đơn vị đo với dam |
Đổi đơn vị đo với hm | ||
Cộng, trừ độ dài: mức đơn | ||
Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp | ||
Phép nhân, chia độ dài: mức đơn | ||
Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp | ||
Bảng các đơn vị đo chiều dài | So sánh đơn vị đo độ dài | |
Đổi đơn vị đo độ dài | ||
Phép cộng, trừ độ dài | ||
Phép nhân, chia độ dài | ||
Khối lượng: gam | Cân bằng các quả cân gam | |
Phép cộng, trừ gam | ||
Phép nhân, chia gam | ||
So sánh nặng nhẹ | ||
2 | Khái niệm diện tích | Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2 |
Các phép toán với số đo diện tích cm2 | Phép cộng, trừ diện tích | |
Phép nhân, chia diện tích |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Xem đồng hồ | Xem đồng hồ |
Xem đồng hồ: dạng đơn giản | ||
Xem đồng hồ: dạng phức tạp | ||
Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp | ||
2 | Xem lịch năm | Xem lịch năm |
Xem đồng hồ | Xem đồng hồ | |
Xem đồng hồ: dạng đơn giản | ||
Xem đồng hồ: dạng phức tạp | ||
Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp | ||
Giải toán liên quan đến thời gian | Giải toán với thời gian trong ngày. | |
Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản. | ||
Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp. |
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
2 | Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng | Làm quen với tiền xu và tiền giấy |
Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật | ||
Tính tiền theo tiền Việt Nam | ||
So sánh tiền xu và tiền giấy | ||
So sánh bằng hiện vật | ||
So sánh các giá trị tiền | ||
Đổi tiền mức đơn giản | ||
Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền | ||
Tính toán đơn giản với tiền | ||
Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng | Làm quen với tiền xu và tiền giấy | |
Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật | ||
Tính tiền theo tiền Việt Nam | ||
So sánh bằng hiện vật | ||
So sánh các giá trị tiền | ||
Đổi tiền mức đơn giản | ||
Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền | ||
Tính toán đơn giản với tiền |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Phân biệt góc vuông, góc không vuông | Nhận biết góc vuông, góc không vuông |
Tính chu vi các hình | Độ dài đường gấp khúc | |
Chu vi tam giác, tứ giác | ||
Chu vi hình chữ nhật | ||
Chu vi hình vuông | ||
2 | Điểm và đoạn thẳng | Đếm điểm trên đoạn thẳng |
Vẽ trung điểm đoạn thẳng | ||
Nhận biết hình tròn | Vẽ hình tròn | |
Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn | ||
Tính diện tích các hình | Diện tích hình chữ nhật | |
Diện tích hình vuông | ||
Xếp hình và ghép hình | Xếp hình và ghép hình |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Giải toán bằng 1 phép tính | Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ |
Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia | ||
Giải toán bằng 2 phép tính | Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu. | |
Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo. | ||
2 | Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp | Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp |
Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát | Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát | |
Bài toán rút về đơn vị | Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị | |
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo. | ||
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp |
Tính chất của số và các phép toán với số.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Tìm thừa số của phép nhân | Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b) |
Tìm số bị chia của trong phép chia | Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b) | |
Tìm số chia trong phép chia | Tìm số chia trong phép chia (a:x=b) |
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Làm quen với biểu thức | Biểu thức với phép tính cộng, trừ |
Biểu thức với phép tính nhân, chia | ||
Tính giá trị biểu thức đơn giản | Biểu thức dạng X +- Y | |
Biểu thức dạng X +- Y +- Z | ||
Biểu thức dạng X Y | ||
Biểu thức dạng X Y +- Z | ||
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc | ||
Tính giá trị biểu thức: tiếp theo | Biểu thức dạng X +- Y Z | |
Biểu thức dạng X Y +- Z | ||
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc | ||
Tính giá trị biểu thức: phức hợp | Biểu thức dạng: X +- (Y +- Z) | |
Biểu thức có dạng: X (Y Z) | ||
Biểu thức dạng X (Y +- Z) | ||
Biểu thức dạng (X +- Y) Z | ||
Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc | ||
2 | Tính giá trị biểu thức | Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, - |
Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, : | ||
Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, : | ||
Biểu thức có ngoặc, phép toán +, - | ||
Biểu thức có ngoặc, phép toán x, : | ||
Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, : |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Điền số vào dãy số | Điền số vào dãy số |
Điền số vào bảng số | Điền số vào bảng số cộng, trừ | |
Điền số vào bảng nhân | ||
Điền số vào bảng chia | ||
2 | Làm quen với số La mã | Đổi số thường sang số La mã |
Đổi số từ La mã về số thường | ||
Điền số vào bảng số | Điền số vào bảng số cộng, trừ | |
Điền số vào bảng số nhân, chia |