Mô tả sản phẩm: Polyvinyl pyrroludone PVP K300
PVP K300
Giới thiệu:
PVP K300 hay còn được gọi với tên gọi đầy đủ là poly vinyl pyrolidon, đây là một polyme có công thức tổng quát được thể hiện như sau: (C6H9NO)n và có phân tử lượng nằm trong khoảng 2500 – 2500000 đvC.
Poly vinyl pyrolidon tồn tại ở trạng thái rắn, dạng bột có màu trắng đến vàng nhạt.
Poly này tan được trong nước cũng như các hệ dung môi phân cực; đồng thời poly vinyl pyrolidon cũng có tính chất hút ẩm khi là một bột khô.
Khi bị làm ướt poly vinyl pyrolidon tạo một lớp màng và việc làm ướt poly này được thực hiện rất dễ dàng.
Ứng dụng:
PVP là một hợp chất chủ yếu được sử dụng trong y học. Trong y học PVP từ lâu được sử dụng như một phân tố giúp gia tăng lượng huyết tương hay còn gọi là plasma đối với các bệnh nhân bị chấn thương. Đặc tính tạo màng khi bị làm ướt của poly vinyl pyrolidon tạo nên một sự liên kết tuyệt vời cho các viên thuốc nén.
Bên cạnh đó poly này còn được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào trạng thái của mình khi hòa vào nước hoặc các dung môi: chất kết dính trong các sản phẩm keo; phụ gia trong gốm sứ, sản xuất mực in; phụ gia sử dụng như một tác nhân tạo pha trong tổng hợp các hợp chất polyme theo phản ứng trùng hợp; hóa chất tạo màng trong lĩnh vực lọc nước; sử dụng như một chất làm đặc trong sản xuất chất tẩy trắng cho răng;….
Tuy nhiên cần lưu ý rằng: poly vinyl pyrolidon tuy là một hợp chất có tác dụng trong lĩnh vực y học nhưng tác dụng này chỉ có khi sử dụng ở lượng thấp và vừa đủ, khi không lạm dụng quá nhiều. Khi sử dụng poly này với lượng lớn có thể sẽ dẫn đến tình trạng tổn thương mạch máu tại phổi ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và vì thế cần lưu ý vấn đề này.