Mô tả sản phẩm: Than hoạt tính gáo dừa dùng trong lĩnh vưc lọc khí độc
1.Than hoạt tính gáo dừa dùng trong lĩnh vưc lọc khí độc
A) Đặc tính chung:
Than hoạt tính là loại vật liệu gồm chủ yếu là nguyên tố carbon ở dạng vô định hình, có tính năng, tác dụng rất đa dạng và đặc biệt, có kết cấu nhiều lổ xốp, diện tích bề mặt cực kỳ lớn được tạo ra trong giai đoạn hoạt tính hóa các cấu trúc rỗng ở bên trong. Dưới kính hiển vi điện tử, một hạt than hoạt tính trông giống như tổ kiến; tổng diện tích bề mặt của 0,5 kg than hoạt tính (đơn vị khối lượng từ 1.000 – 2.500 m2/g) còn rộng hơn cả một sân bóng đá. Vì thế, khả năng hấp phụ của than hoạt tính rất mạnh và lưu giữ tốt đối với các chất khí, chất lỏng và các phân tử hữu cơ khác. Ngoài ra, với bản chất của độ cứng bên trong hạt tự nhiên, đảm bảo độ bền cơ học cao, hàm lượng tro thấp, chu kỳ tái sinh ít hao hụt, tăng hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Than hoạt tính của công ty An Thy được sản xuất từ than sọ dừa dạng hạt, theo phương pháp vật lý, hoạt hóa bằng hơi nước quá nhiệt từ 850oC đến 950 oC. Chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẻ trong quá trình hoạt hóa bằng các thiết bị tự động và bán tự động đạt mức tiên tiến, hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.Than hoạt tính sọ dừa được sử dụng chủ yếu để hấp phụ chất khí và chất lỏng trong các ngành công nghiệp: Dầu mỏ, hóa chất, Y dược, luyện vàng, chế biến thực phẩm, lọc nước, xử lý khí bị ô nhiễm…Có tác dụng tinh chế, phân ly, khử mùi vị lạ, thu hồi các kim loại quý, làm chất xúc tác, mặt nạ phòng độc, đầu lọc thuốc lá…
B) Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
a) Chỉ tiêu vật lý:
+ Hình dạng: dạng hạt không định hình.
+ Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
+ Tỷ trọng ở 250C :0,440 – 0,600 g/ml.
+ Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không.
+ Độ ẩm (Moisture) : 5% tối đa.
+ Độ tro (Ash) : 3% tối đa.
+ Cường độ (Hardness) : 95% tối thiểu.
+ Độ pH : từ 9 – 11.
+ Điểm cháy : trên 4500C.
+ Cỡ hạt : 4-8 mesh hoặc 3-6 mesh
b) Chỉ tiêu hóa học:
Số Tên chỉ tiêu Xử lý khí Khử mùi
1 Iodine number (mg/g) 500-800-1100 500-800-1100
2 CTC adsorption (%) 55 55
3 Methylene Blue (Ml/g) 160 160
4 Benzene (%) 30 30
(Phương pháp kiểm tra theo tiêu chuẩn JIS K của Nhật Bản và tiêu chuẩn ASTM của Mỹ))
2) Ứng dụng trong lĩnh vực xử lý khí độc, khử mùi:
- Lọc sạch không khí, khử mùi sơn, mùi cao su, khí thải cho các nhà máy xí nghiệp
- Khử mùi cho các bếp công nghiệp tại nhà hàng, khách sạn
- Khử mùi trong ngành rượu
- Khử mùi trong phòng kín
- Ứng dụng sản xuất trong một số ngành y tế, thực phẩm…
3) Phân loại theo cỡ hạt:
Cỡ hạt thông thường được sử dụng cho ngành lọc khí:
Size 4-8 mesh Size 3-6 mesh
Túi lưới 7-8 Kg/ túi Ngoại cỡ