Mô tả sản phẩm: Học Toán 2 HT2
Bài viết này mô tả toàn bộ 121 chủ đề kiến thức trong phần mềm HỌC TOÁN 2 tương ứng với chương trình môn Toán lớp 2, là phần mềm tiếp theo của bộ 5 phần mềm mới được phát hành.
Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.
Màn hình ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của học kỳ II có dạng như hình dưới đây:
Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN.
Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức.
Stt | Biểu tượng của chủ đề kiến thức | Mô tả tóm tắt nội dung |
1 |
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số. 4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân. Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán. |
|
2 |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường. Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường. Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng. |
|
3 |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian. Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian. |
|
4 |
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam. Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN. |
|
5 |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học. Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học. |
|
6 |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn. Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động. |
|
7 |
Tính chất của số và các phép toán với số. Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về chia hết cho 2, 3, 5, 9. |
|
8 |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã. Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, .... |
|
9 |
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị. Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc. |
|
10 |
Ôn tập. Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học. |
Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức
Trong phần mềm HỌC TOÁN 2, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.
Chủ đề mức GỐC thể hiện trên màn hình ôn luyện chính của phần mềm. Mỗi phần mềm có 2 màn hình ôn luyện chính: học kỳ I và học kỳ II.
Danh sách 121 chủ đề kiến thức của phần mềm
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Ôn tập số trong phạm vi 100 | Đọc và viết số trong phạm vi 100 |
Phân tích số trong phạm vi 100 | ||
Phép cộng trong phạm vi 100 | ||
Phép trừ trong phạm vi 100 | ||
Luyện tập chung | ||
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20. | Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20 | |
Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20 | ||
Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 | ||
Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20 | ||
Học cộng hai số có nhớ trong phạm vi 100 | Cộng 19 với một số | |
Cộng 18 với một số | ||
Cộng 17 với một số | ||
Cộng 16 với một số | ||
Cộng 15 với một số | ||
Cộng 14 với một số | ||
Cộng 13 với một số | ||
Cộng 12 với một số | ||
Cộng 11 với một số | ||
Học trừ hai số có nhớ trong phạm vi 100 | Số tròn chục trừ đi một số | |
11 trừ đi một số | ||
12 trừ đi một số | ||
13 trừ đi một số | ||
14 trừ đi một số | ||
15 trừ đi một số | ||
16 trừ đi một số | ||
17 trừ đi một số | ||
18 trừ đi một số | ||
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. | Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100 | |
Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 100 | ||
Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 lần hoặc 2 lần) | ||
Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 100 | ||
Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100 | ||
2 | Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5 | Học bảng nhân bằng hình ảnh |
Bảng nhân 2 | ||
Bảng nhân 3 | ||
Bảng nhân 4 | ||
Bảng nhân 5 | ||
Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5 | ||
Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5 | Học bảng chia bằng hình ảnh | |
Bảng chia 2 | ||
Bảng chia 3 | ||
Bảng chia 4 | ||
Bảng chia 5 | ||
Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5 | ||
Làm quen với các số trong phạm vi 1000 | Tập đọc các số có 1, 2, 3 chữ số | |
Tập viết các số có 1, 2, 3 chữ số | ||
Phân tích số có 2, 3 chữ số | ||
So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số | ||
So sánh các số tròn chục có 3 chữ số | ||
So sánh các số có 3 chữ số | ||
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 | Cộng không nhớ trong phạm vi 1000 | |
Trừ không nhớ trong phạm vi 1000 | ||
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Độ dài: dm | Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm. |
Vẽ đoạn thẳng bằng thước dm. | ||
Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. | ||
So sánh độ dài | ||
Các phép tính đơn giản với độ dài: cộng, trừ | ||
Đổi đơn vị đo độ dài | ||
Khối lượng: kg | Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân. | |
Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn | ||
Các phép toán đơn giản với khối lượng: cộng, trừ | ||
Khối lượng: lít | Khái niệm dung lượng: đo lượng nước trong bình. | |
Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các đơn vị lít. | ||
Các phép toán đơn giản với dung lượng: cộng, trừ | ||
2 | Độ dài: m, km | Đổi các đơn vị đo |
So sánh các đơn vị đo | ||
Phép cộng, trừ các đơn vị đo | ||
Phép nhân, chia các đơn vị đo | ||
Độ dài: mm | Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm | |
Vẽ đoạn thẳng bằng thước mm | ||
Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Xem đồng hồ | Xem đồng hồ |
Xem đồng hồ: dạng đơn giản | ||
Xem đồng hồ: dạng phức tạp | ||
Xem lịch tháng | |
|
2 | Xem đồng hồ | Xem đồng hồ |
Xem đồng hồ: dạng đơn giản | ||
Xem đồng hồ: dạng phức tạp |
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
2 | Làm quen với tiền xu và tiền giấy | Làm quen với tiền xu và tiền giấy |
Tính tiền bằng hình ảnh | Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật | |
Tính tiền theo tiền Việt Nam | ||
So sánh các loại tiền | So sánh tiền tổng quát | |
So sánh tiền xu | ||
So sánh tiền giấy | ||
So sánh các giá trị tiền | ||
Đổi các loại tiền | Đổi tiền Việt Nam |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Nhận biết các hình | Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác |
Đếm hình vuông, tròn, tam giác | ||
Phân loại hình | ||
Nhận biết điểm và đường thẳng | Nhận biết và tập vẽ điểm | |
Đếm điểm và đoạn thẳng | ||
Nối điểm để tạo các đoạn thẳng | ||
Nối điểm để tạo các hình | ||
2 | Đường gấp khúc | Đường gấp khúc 3 đoạn |
Đường gấp khúc 4 đoạn | ||
Đường gấp khúc 5 đoạn | ||
Đường gấp khúc tổng quát | ||
Chu vi tam giác và tứ giác | Chu vi tam giác | |
Chu vi tứ giác |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Giải toán có hình vẽ | Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ |
Giải toán bằng 1 phép tính | Giải toán bằng 1 phép tính | |
2 | Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ | Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ |
Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia | Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia |
Tính chất của số và các phép toán với số.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Tìm số hạng trong tổng | Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b |
Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x = c | ||
Tìm số hạng trong tổng | ||
Tìm số bị trừ trong hiệu | Tìm số bị trừ (x-a=b) | |
Tìm số trừ trong hiệu | Tìm số trừ (a-x=b) | |
2 | Tìm thừa sổ của phép nhân | Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b) |
Tìm số bị chia trong phép chia | Tìm số bị chia của phép chia (x:a=b) |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 | Điền số vào dãy số | Điền số vào dãy số: phạm vi 100 |
Điền số vào bảng số | Điền số vào bảng số cộng, trừ | |
Chọn số chính xác | Chọn số chính xác từ dãy số | |
2 | Điền số vào bảng số | Điền số vào bảng số cộng, trừ |
Điền số vào bảng số nhân, chia | ||
Điền số vào bảng số tổng quát | ||
Điền số vào dãy số | Điền số vào dãy số: phạm vi 1000 |