Chủ đề chính |
Các chủ đề chi tiết |
Mô tả |
Làm quen với các số từ 11 đến 20 |
Đếm các số trong phạm vi 20 |
Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 11 đến 20. |
So sánh hai số trong phạm vi 20 |
Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 11 đến 20. |
Tập đọc các số trong phạm vi 20 |
Cho số dưới dạng viết (ví dụ 16) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình. |
Tập viết các số trong phạm vi 20 |
Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình. |
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 |
Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20 |
Thực hiện phép cộng hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. |
Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20 |
Thực hiện phép trừ hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. |
Cộng 3 số trong phạm vi 20 |
Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang. |
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20 |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang. |
Làm quen với thời gian |
Xem lịch tuần lễ |
Học xem lịch các ngày trong tuần, nhận biết ngày và thứ trong tuần. |
Xem đồng hồ |
Học xem đồng hồ thời gian với thời gian chẵn từ 0 đến 12. |
Nhận biết điểm, đoạn thẳng |
Nhận biết và tập vẽ các điểm |
Chủ đề này có hai dạng toán cần làm: - Nhận biết các điểm đã cho trên màn hình là nằm trong hay ngoài một hình trên mặt phẳng. - Dùng chuột để vẽ các điểm trên màn hình theo yêu cầu của bài toán đưa ra. |
Nhận biết đoạn thẳng |
Nhận biết và phân biệt các đoạn thẳng ngắn, dài và tô màu cho chúng theo yêu cầu của phần mềm. |
Đếm điểm và đoạn thẳng |
Nhận biết và đếm các điểm có trên màn hình theo yêu cầu của bài toán đưa ra. |
Nối điểm tạo thành đoạn thẳng |
Học sinh cần dùng chuột nối các điểm có trên màn hình để tạo ra các đoạn thẳng theo yêu cầu của phần mềm đưa ra. |
Các số trong phạm vi 100 |
Tập đọc số trong phạm vi 100 |
Cho số dưới dạng viết (ví dụ 36) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình. |
Tập viết số trong phạm vi 100 |
Cho số dưới dạng chữ (ví dụ ba mươi sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình. |
Phân tích số trong phạm vi 100 |
Phân tích một số thành các đơn vị nhỏ hơn như đơn vị, chục, trăm, nghìn. |
So sánh hai số |
Thực hiện việc so sánh hai số bất kỳ trong phạm vi 100. |
Điền số trong bảng |
Bài tập điền số chưa biết trong dãy số hoặc bảng số. |
Đo độ dài |
Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước |
Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trực tiếp trên màn hình máy tính với sự trợ giúp của thước. Học sinh có thể dịch chuyển hoặc xoay thước cho phù hợp để đo chính xác các đoạn thẳng cần đo. Đơn vị đo là cm. |
Đo độ dài theo mẫu |
Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trực tiếp trên màn hình |
Phép cộng độ dài |
Thực hiện phép tính cộng các số đo độ dài là cm, phép toán là cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100. |
So sánh độ dài |
So sánh hai số đo độ dài cm cho trước. |
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 |
Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 |
Thực hiện phép cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. |
Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 |
Thực hiện phép trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. |
Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 |
Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang. |
Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang. |
Giải toán có lời văn |
Giải toán có hình vẽ |
Học giải toán có lời văn bằng một phép tính với các hình vẽ minh họa. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ. |
Giải toán bằng một phép tính |
Học giải toán có lời văn bằng một phép tính. Phần mềm tự động sinh các đề bài. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ. |
Ôn tập học kỳ II |
Ôn tập học kỳ II và cả năm |
Ôn tập và làm lại toàn bộ các dạng toán đã học trong học kỳ II. |