Bài viết này mô tả toàn bộ 173 chủ đề kiến thức trong phần mềm HỌC TOÁN 4 tương ứng với chương trình môn Toán lớp 4, là phần mềm tiếp theo của bộ 5 phần mềm mới được phát hành.
Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.
Màn hình ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của học kỳ II có dạng như hình dưới đây:
Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN.
Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức.
Stt |
Biểu tượng của chủ đề kiến thức |
Mô tả tóm tắt nội dung |
1 |
|
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số.
4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân.
Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán.
|
2 |
|
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường.
Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng.
|
3 |
|
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.
Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian.
|
4 |
|
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.
Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN.
|
5 |
|
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.
Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học.
|
6 |
|
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.
Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động.
|
7 |
|
Tính chất của số và các phép toán với số.
Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về chia hết cho 2, 3, 5, 9.
|
8 |
|
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, ....
|
9 |
|
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.
Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc.
|
10 |
|
Ôn tập.
Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học.
|
Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức
Trong phần mềm HỌC TOÁN 4, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.
Chủ đề mức GỐC thể hiện trên màn hình ôn luyện chính của phần mềm. Mỗi phần mềm có 2 màn hình ôn luyện chính: học kỳ I và học kỳ II.
Danh sách 173 chủ đề kiến thức của phần mềm
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số |
Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. |
Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. |
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5 chữ số. |
Đọc, viết và phân tích số tổng quát |
Đọc số tổng quát |
Viết số tổng quát |
Phân tích số tổng quát |
Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số tổng quát. |
Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số |
Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số |
Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số |
Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số. |
Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ |
Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ. |
Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ |
Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ... |
Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ... |
Nhân 1 số với số có 2 chữ số: không nhớ |
Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát. |
Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. |
Nhân 1 số với số có 2 chữ số: có nhớ |
Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát. |
Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. |
Nhân 1 số với số có 3 chữ số: không nhớ |
Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. |
Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. |
Nhân 1 số với số có 3 chữ số: có nhớ |
Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. |
Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. |
Ôn tập phép nhân. |
Nhân 2 số tổng quát |
Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát |
Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng quát |
Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. |
Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. |
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. |
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. |
Chia cho số có 2 chữ số: không nhẩm. |
Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia hết. |
Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia có dư. |
Chia cho số có 2 chữ số: có nhẩm. |
Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết. |
Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư. |
Chia cho số có 3 chữ số: không nhẩm. |
Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết. |
Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư. |
Chia cho số có 3 chữ số: có nhẩm. |
Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết. |
Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư. |
Ôn tập phép chia: tổng quát, có nhẩm |
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số. |
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết. |
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư. |
Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ. |
Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết |
Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư. |
2 |
Làm quen với phân số |
Làm quen với phân số |
So sánh phân số |
So sánh 2 phân số cùng mẫu số |
So sánh 2 phân số khác mẫu số |
Rút gọn phân số |
Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số |
Rút gọn phân số về dạng hỗn số |
Phép Cộng, Trừ phân số. |
Cộng 2 phân số cùng mẫu số |
Cộng 2 phân số khác mẫu số |
Trừ 2 phân số cùng mẫu số |
Trừ 2 phân số khác mẫu số |
Phép Nhân, Chia phân số. |
Nhân 2 phân số |
Nhân phân số với số tự nhiên |
Chia 2 phân số |
Chia phân số cho số nguyên |
Chia số nguyên cho phân số |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Diện tích: dm2, m2 |
Đổi đơn vị đo diện tích |
So sánh đơn vị đo diện tích |
Cộng, trừ diện tích: đơn giản |
Cộng, trừ diện tích: phức hợp |
Nhân, chia diện tích: đơn giản |
Nhân, chia diện tích: phức hợp |
Khối lượng: yến, tạ, tấn |
So sánh khối lượng |
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn |
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp |
Phép công, trừ : mức đơn |
Phép cộng, trừ: mức phức hợp |
Phép nhân, chia: mức đơn |
Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ |
Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ. |
Khối lượng: dag, hg |
So sánh khối lượng |
Đổi đơn vị đo khối lượng |
Phép cộng, trừ khối lượng |
Phép nhân, chia khối lượng |
Bảng các đơn vị đo khối lượng |
So sánh khối lượng |
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn |
Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp |
Cộng, trừ khối lượng: mức đơn |
Cộng, trừ khối lượng: phức hợp |
Nhân, chia khối lượng: mức đơn |
Nhân, chia khối lượng: phức hợp, không nhớ |
Nhân khối lượng: phức hợp, có nhớ |
Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ |
2 |
Đổi đơn vị đo diện tích: km2 |
Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản |
Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp |
Các phép toán với số đo diện tích km2 |
Phép cộng, trừ diện tích |
Phép nhân, chia diện tích |
Phép toán cộng, trừ, nhân, chia |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Giây, thế kỷ |
Các bài toán với giây và thế kỷ |
Các bài toán liên quan đến thời gian |
Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng |
Các tính toán thời gian trong phạm vi năm |
Các tính toán thời gian tổng quát. |
Chuyển đổi các đơn vị thời gian |
Chuyển đổi các đơn vị thời gian |
Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản |
Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp |
2 |
Ôn tập về đại lượng thời gian |
Các bài tập tổng hợp về đại lượng thời gian |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Nhận biết các góc |
Phân biệt góc vuông, góc không vuông |
Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc |
Phân biệt đường thẳng song song |
Phân biệt đường thẳng vuông góc |
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song |
Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc |
Nhận biết và vẽ hình |
Nối đoạn thẳng để vẽ hình |
Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình |
2 |
Hình bình hành |
Tính chu vi hình bình hành |
Tính diện tích hình bình hành |
Hình thoi |
Tính diện tích hình thoi |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Tìm 2 số biết tổng và hiệu |
Bài toán có vẽ sơ đồ loại I |
Bài toán có vẽ sơ đồ loại II |
Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng quát, không sơ đồ |
2 |
Tìm 2 số biết tổng và tỉ số |
Bài toán giải có sơ đồ |
Bài toán không vẽ sơ đồ |
Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số |
Bài toán giải có sơ đồ |
Bài toán không vẽ sơ đồ |
Tính chất của số và các phép toán với số.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Tính chất giao hoán của phép cộng |
Bài toán điền số |
Bài toán điền dấu |
Tính chất kết hợp của phép cộng |
Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất |
Tính chất giao hoán của phép nhân |
Dạng toán điền số |
Tính chất kết hợp của phép nhân |
Dạng toán tính bằng 2 cách |
Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất |
Nhân 1 số với một tổng |
Dạng toán tính bằng 2 cách |
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất |
Nhân 1 số với một hiệu |
Dạng toán tính bằng 2 cách |
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất |
Chia 1 tổng cho một số |
Dạng toán tính bằng 2 cách |
Chia 1 hiệu cho một số |
Dạng toán tính bằng 2 cách |
Chia 1 số cho một tích |
Dạng toán tính theo qui tắc |
Dạng toán tính theo 2 cách |
Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất |
Chia 1 tích cho một số |
Dạng toán: tính bằng 2 cách |
Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất |
Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát |
2 |
Dấu hiệu chia hết cho 2 |
Các bài toán mức độ dễ |
Các bài toán mức độ nâng cao |
Dấu hiệu chia hết cho 5 |
Các bài toán mức độ dễ |
Các bài toán mức độ nâng cao |
Dấu hiệu chia hết cho 9 |
Các bài toán mức độ dễ |
Các bài toán mức độ nâng cao |
Dấu hiệu chia hết cho 3 |
Các bài toán mức độ dễ |
Các bài toán mức độ nâng cao |
Các bài toán hỗn hợp |
Các bài toán mức độ dễ |
Các bài toán mức độ nâng cao |
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Biểu thức chứa 1 chữ |
Biểu thức dạng: X +- a |
Biểu thức dạng: a +- X |
Biểu thức dạng: X x/: a |
Biểu thức dạng a x/: X |
Biểu thức chứa 2 chữ |
Biểu thức dạng: X +- a +- b |
Biểu thức dạng X x/: a x/: b |
Biểu thức chứa 3 chữ |
Biểu thức dạng: a +- b +- c |
Biểu thức dạng: a +- (b +- c) |
Biểu thức dạng a x/: (b +- c) |
2 |
Ôn tập tính giá trị biểu thức |
Tính giá trị biểu thức số |
Tính giá trị biểu thức chứa chữ |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Khái niệm biểu đồ |
Quan sát và làm quen với biểu đồ |
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ |
Quan sát và tính toán trên biểu đồ |
Biểu đồ: các bài toán tổng hợp |
2 |
Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng |
Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế |
Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bản đồ |
|
Tài liệu đính kèm: Download
Thông tin liên quan:
|