Mô tả sản phẩm: Bộ Lưu Điện DOSAN ON-10K (10KVA)
MÔ TẢ SẢN PHẨM – Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng- Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-quy mà không cần đến điện lưới.- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
– Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 176 ~ 276 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50 Hz/60 Hz ± 4% (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất | 0.98 |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10 KVA / 7 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0.05 Hz (Chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | 88% (Chế độ điện lưới, ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải | 105 ~ 130% trong vòng 10 phút, rồi chuyển sang chạy ở chế độ điện lưới trực tiếp, sau đó tự động chuyển sang chế độ làm việc bình thường khi hết tình trạng quá tải |
˃ 130% trong vòng 1 giây, rồi chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp và tắt sau máy sau 1 phút | |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Nạp ắc quy | 8 giờ đến 90% khi xả đầy tải |
Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS 232, khe thông minh |
Chức năng kết nối song song (N+X) | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất, chạy dự phòng đa tầng, chia đều tải |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | ˂55 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) |
Dẫn điện – Phát xạ | IEC 62040-2 (> 25 A) |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 260 x 570 x 717 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 46.0 |