Mô tả sản phẩm: Máy nâng gầu HL315 Phễu Sd
Đặc điểm máy nâng gầu YUF:
1. Công suất ổ đĩa nhỏ. Khi nâng vật liệu gần như không xảy ra hiện tượng hồi liệu, vì vậy tỷ lệ tổn thất nhỏ.
2. Phạm vi nâng rộng, yêu cầu không cao đối với loại vật liệu và đặc tính vật liệu. Máy nâng YUF không chỉ có thể nâng các loại vật liệu dạng viên nhỏ, dạng bột thông thường mà còn có thể nâng vật liệu có tính nhám, độ mài mòn cao, kín và ít gây ô nhiễm môi trường.
3. Thiết bị vận hành ổn định, đáng tin cậy với nguyên lý thiết kế tiên tiến và phương pháp gia công đảm bảo tính ổn định trong suốt thời gian vận hành máy, thời gian hoạt động máy không xảy ra sự cố ước tính trên 20.000 giờ.
4. Tuổi thọ sử dụng cao, vật liệu theo kiểu chảy vào và không cần dùng gầu múc liệu nên ít khi xảy ra hiện tượng đè nén va chạm. Thiết kế máy đảm bảo vật liệu khi tải liệu vào hoặc dỡ liệu ít bị rơi ra ngoài và giảm hao mòn máy.
Đặc tính kỹ thuật:
Model |
HL160 |
HL250 |
HL315 |
HL400 |
||||||||||||
Loại phễu cấp |
Q |
h |
zD |
Sd |
Q |
h |
zD |
Sd |
Q |
h |
zD |
Sd |
Q |
h |
zD |
Sd |
Năng suất (m3/h) |
5.4 |
9.6 |
9.6 |
16 |
12 |
22 |
23 |
36 |
17 |
30 |
25 |
40 |
24 |
46 |
41 |
66 |
Chiều rộng gầu (mm) |
160 |
250 |
315 |
400 |
||||||||||||
Thể tích gầu (L) |
0.52 |
0.9 |
4.2 |
1.9 |
1.3 |
2.2 |
3.0 |
4.6 |
2 |
3.6 |
3.8 |
5.8 |
3.1 |
5.6 |
5.9 |
9.4 |
Khoảng cách (mm) |
280 |
350 |
360 |
450 |
400 |
500 |
480 |
560 |
||||||||
Chiều rộng đai (mm) |
200 |
300 |
400 |
500 |
||||||||||||
Tốc độ (m/s) |
1.4 |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
||||||||||||
Kích thước liệu cấp tối đa |
25 |
35 |
45 |
55 |