Mô tả sản phẩm: Máy phân tích chất lượng điện lớp S MI 2885 Master Q4
Máy phân tích chất lượng điện lớp S
MI 2885 Master Q4
Là một công cụ xử lý sự cố lý tưởng. Các máy thu được thiết kế để tự động ghi lại tất cả các dữ liệu quan trọng và các sóng điện áp như độ lệnh xuống và tăng lên.
Ngoài ra, người sử dụng còn có thể thiết lập 7 tùy chọn để ghi lại số lượng sóng tùy chọn. Người sử dụng dễ dàng đọc các màu sắc đồ họa hiển thị cho phép người sử dụng phát hiện sóng hài, pha, và các sóng bất thường trong quá trình cài đặt chỉ đơn giản bằng cách kết nối các thiết bị. Nút cài đặt nhanh rất thân thiện làm cho người dùng dễ dàng sử dụng hơn và cho phép thu thập dữ liệu tổng quan nhanh hơn. Các công cụ được thiết kế cho việc thu lâu dài và xử lý các sự cố các vấn đề chất lượng điện 3 pha và hệ thống phân phối điện 1 pha. PC SW nâng cao gói Power View 3 cho phép phân tích chi tiết các dữ liệu đã được thu, đọc trực tiếp từ thẻ nhớ micro SD. Phân tích các dài hạn và tự động kiểm tra báo cáo chuyên nghiệp.
Các chức năng đo
- Điện áp: TRMS, điểm đỉnh, điểm suy hao (4 kênh)
- Dòng: TRMS, điểm đỉnh, điểm suy hao (4 kênh)
- Công suất ( hoạt động, phản kháng, biểu kiến)
- Đo công suất hoàn toàn tuân thủ IEEE 1459 (hoạt động, không hoạt động, cơ bản, sóng hài, tải không cân bằng).
- Đo dòng không cân bằng, nhấp nháy
- Phân tích sóng hài, liên quan đến sóng hài lên tới mức thứ 50, đo THD,
- Năng lượng (hoạt động, phản kháng, nặng lượng sinh ra, năng lượng tiêu thụ)
- Chụp và ghi lại các sự kiện của nguồn cung cấp (tắt, ngắt, điểm gia tăng, suy giảm)
- Theo dõi và ghi lại dòng kích từ
- Hiển thị dạng sóng, dòng kích từ ghi lại hình ảnh.
- Phân tích chất lượng điện theo EN 50160
- Ghi lại 7 điều chỉnh báo động
- Đo nhiệt độ
- Hệ số công suất cos φ
- 4 kênh điện áp với dải đo rộng 0 ... 1000 Vrms (CAT III / 1000 V)
- 4 kênh dòng điện với kẹp dòng hỗ trợ tự động và có nhiều lựa chọn trên công cụ
- Kẹp tự động trực tiếp thông minh và kẹp thông minh nhiều lựa chọn dải
- Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng điện theo IEC 61000-4-30 Class S
- Phân tích chất lượng điện hoàn toàn theo EN 50160 bao gồm phân tích tín hiệu và liên quan đến sóng hài.
- Hỗ trợ thẻ nhớ micro SD 8Gb, lên tới 32Gb.
- Mã màu thiết bị đầu cuối đầu vào và nhãn đầu cuối phù hợp với các ứng dụng của bạn.
- Trình đơn chính trực quan và các biểu tượng lớn vì vậy mà các thiết bị dễ dàng điều hướng và cấu hình.
- PC SW PowerView3 công suất mạnh mẽ có thể cho phép tải về, xem, phân tích các dữ liệu được ghi lại và tạo các báo cáo chuyên nghiệp.
- Các kẹp linh hoạt (không có nguồn bổ xung) bao gồm bộ Euro
- Giao tiếp từ xa qua Ethernet (đồng bộ hóa GPS-tùy chọn)
Ứng dụng
- Đánh giá chất lượng điện năng và xử lý sự cố trong hệ thống điện hạ áp và trung áp.
- Kiểm tra công suất thực hiện của thiết bị
- Phân tích dài hạn
- Dự báo bảo trì
- Xác minh về khả năng hệ thống điện trước khi thêm tải
Các tiêu chuẩn
- Chức năng: EN 61010-1
- Các phép đo
• IEC/EN 61000-4-30,Class S;
• IEC/EN 61557-12;
• IEC/EN 61000-4-7, Class I;
• IEC/EN 61000-4-15;
• EN 50160;
• IEEE 1448;
• IEEE 1459
- Tương thích điện từ:
• EN 61326
Đặc điểm kỹ thuật
- Điện áp đầu vào: AC+DC
+ Số đầu vào: 5
+ Dải điện áp danh nghĩa: Pha (L-N): 50 ÷ 1000 VRMS
dòng (L-L): 50 ÷ 1730 VRM
+ Dải đo: 10% ÷ 150% điện áp danh nghĩa
+ Câp chính xác: IEC 61000-4-30 Class S, ±0.5% của điện áp danh nghĩa
+ Tỷ lệ mẫu: 7 kSamples một giây với tần số chính 50/60 Hz,
+ Dải tần số chính: 42,5 ÷ 69,0 Hz ±10 mHz
- Dòng điện đầu vào: AC+DC
+ Số đầu vào: 4
+ Dải đo với kẹp linh hoạt A1227: 3 ÷ 6000 ARMS ±1.5% of m.v
+ Dải đo với kẹp sắt A1281: 50 m ÷ 1200 ARMS ±0.5% of m.v
Các chức năng |
Dải đo |
Cấp chính xác |
Công suất (P, Q, S, cos φ, PF…) |
Dựa trên điện áp và các kẹp dòng IEC 61557-12 lớp 1 |
|
Năng lượng |
Dựa trên điện áp và lựa chọn kẹp dòng Hoạt động: IEC 62053-21 Class 1 Và phản kháng: IEC 62053-23 Class 2 |
|
Sóng hài (DC ÷ 50th) |
0 ÷ 20% của điện áp danh nghĩa |
IEC 61000-4-7 Class 1 |
Liên quan đến sóng hài ((1 ÷ 50th) |
0 ÷ 20% của điện áp danh nghĩa |
IEC 61000-4-7 Class 1 |
Nhấp nháy |
0.2 ÷ 10 |
IEC 61000-4-15 Class F3 |
Tín hiệu chính |
0 ÷ 15% của điện áp danh nghĩa |
IEC 61000-4-30 Class S |
Mất cân bằng |
Điện áp: 0 ÷ 5% Dòng điện: 0 ÷ 17% |
|
Nhiệt độ |
-10 ÷ 85 °C |
±0.5 °C |
Suy giảm, gia tăng |
10 ÷ 150% của điện áp danh nghĩa |
±0.2 % của điện áp danh nghĩa ±1 chu kỳ |
Hệ ngắt |
0 ÷ 10% của điện áp danh nghĩa |
±1 chu kỳ |
Máy ghi |
||
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ micro SD 8Gb, có thể hỗ trợ lên tới 32Gb. |
|
Thông tin chung máy ghi |
||
Chu kỳ phân tích |
1 giây đến 2 giờ |
|
Ghi các tín hiệu |
> 1000 (điện áp, dòng điện, sóng hài, công suất…) Giá trị tối thiểu, giá trị tối đa, và giá trị trung bình cho mỗi giai đoạn. - Sự kiện điện áp - Cảnh báo khách hàng |
|
Vận hành |
Lên tới 20 giây của điện áp và dòng điện dạng sóng. |
|
Thông tin chung |
||
Hiển thị |
Màn hình màu TFT 4.3 inch (480 x 272) |
|
Truyền thông |
USB, Ethernet |
|
Thời gian đồng bộ hóa |
Máy nhận GPS (A 1355) |
|
Nguồn cung cấp |
110 ÷ 240 Vac hoặc pin tái nạp 6 x NiMh, kích cỡ AA |
|
Bảo vệ quá áp |
CAT IV / 600 V or CAT III / 1000 V |
|
Trọng lượng |
1 kg |
|
Kích thước |
230 x 140 x 80 mm |
Thông tin đặt hàng
Set MI 2885 EU
Thiết bị master Q4
Kẹp dòng linh hoạt 1 pha 3000 / 300 / 30 A (A 1227): 4 cái
Đầu dò thử nghiệm ( đen, nâu, xám, xanh lá cây, xanh da trời):5 cái
Kẹp cá sấu ( đen, nâu, xám, xanh lá cây, xanh da trời):5 cái
Dây đo điện áp ( đen, nâu, xám, xanh lá cây, xanh da trời):5 cái
Nhãn cho mã màu
Thẻ nhớ micro SD 8GB
Thẻ đọc Micro SD
PC SW PowerView3
RS232, USB và cáp ethernet
Bộ chuyển đổi nguồn cấp
Pin tái nạp 1.2 V NiMH 6 cai
Túi đựng mềm
Hướng dẫn sử dụng
Chứng nhận hiệu chuẩn