Mô tả sản phẩm: Planet SGSW-2840P4P 24-Port 10/100Mbps + 4G TP / SFP Combo PoE Managed Stackable Switch
4 1000Base-SX / LX / BX, shared with Port-25 ~ Port-28,
Port -25, Port-26 compatible with 100Base-FX SFP
Display each port’s speed duplex mode, link status and Flow control status. Auto negotiation status, trunk status.
Traffic classification based on TCP/UDP Port Number, 802.1p priority, DSCP/TOS/Precedence field in IP Packet
Physical Port
24-Port cổng Fast Ethernet tốc độ 10/100Mbps
4 cổng giao diện TP/SFP tốc độ 10/100/1000Mbps
Cổng console RS-232 DB9
Power over Ethernet
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
Cho phép cấp nguồn cho 24 thiết bị PoE chuẩn IEEE 802.3af
Công suất tối đa lên tới 15.4 trên từng cổng PoE
Tự động nhận biết các thiết bị PoE
Mạch điện đảm bảo an toàn nguồn điện giữa các cổng
Cấp nguồn với khoảng cách tối đa lên đến 100m
Chức năng quản lý PoE
-
Điểu khiển tổng công suất cấp nguồn PoE
-
Cho phép hoặc ngắt cấp nguồn trên từng cổng
-
PoE Port Power feeding priority
-
Hạn chết công suất trên từng cổngPer
-
Nhận biết các thiết bị PoE (PD classification detection)
Đặc tính lớp 2
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
Hỗ trợ tự động chuyển giữa đổi chế độ Full-Duplex / Half-Duplex cho tất cả các cổng 10BaseT/100Base-TX và 1000Base-T
Tự động nhận biết kiểu bấm dây trên các cổng RJ-45
Đảm bảo không mất gói tin với khả năng điểu khiển dòng:
-
IEEE 802.3x PAUSE frame Flow Control khi hoạt động chế độ Full-Duplex
-
Back-Pressure Flow Control khi hoạt động chế độ Half-Duplex
Chuyển mạch tốc độ cao với thuật toán Store-and-Forward, điề khiển dòng, và runt / CRC filtering lọc gói tin dư thừa giảm tải băng thông cho hệ thống mạng.
Bảng địa chỉ MAC 8K
Bộ nhớ đêm 2Mbit
Hỗ trợ VLANs
-
IEEE 802.1Q Tag-based VLAN
-
IEEE 802.1v Protocol based VLAN
-
Q-in-Q tunneling
-
GVRP protocol for VLAN Management
-
Private VLAN Edge (PVE) supported
-
Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs
Khả năng hoạt động gộp các cổng.
-
Hỗ trợ 12 nhóm trunk
-
Mỗi nhóm trunk tối đa 8 cổng cho băng thông 1.6Gbps (chế độ Full Duplex)
-
IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol)
-
Cisco ether-Channel (Static Trunk)
Hỗ trợ giao thức Spanning Tree
-
STP, IEEE 802.1D (Classic Spanning Tree Protocol)
-
RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
-
MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN)
Tính năng Port Mirroring cho phép thoe dõi gói tin ra vào của tửng cổng riêng biệt
QoS
4 hàng chờ ưu tiên trên mỗi cổng
-
Traffic classification
-
IEEE 802.1p CoS
-
IP TOS / DSCP / IP Precedence
-
IP TCP / UDP port number
Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông ra vào trên từng cổng
Chính sách về lưu lượng trên từng cổng
Voice VLAN Traffic QoS
Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
Hỗ trợ querier mode
Multicast VLAN Registration (MVR)
Security
Xác thực IEEE 802.1x Port-Based / MAC-Based
Xác thực webWeb
RADIUS / TACACS+ xác thực truy cập ngưởi dùng
IP-Based Access Control List (ACL)
MAC-Based Access Control List (ACL)
Port Security
Tính năng quản lý
Giao diện quản lý
-
Bằng dòng lệnh Console / Telnet
-
Giao diện Web
-
SNMP v1, v2c, và v3
-
SSH v1/v2
-
SSL v3
BOOTP, DHCP client
Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
Firmware upload / download thông qua TFTP server
Thay đổi cấu hình Configuration qua TFTP server
SNTP (Simple Network Time Protocol)
Ghi sự kiên Message / event / error / trap
Lưu sự kiện vào file local hoặc syslog server
Hỗ trợ Private Enterprise MIB
RMON groups 1, 2, 3, 9 (history, statistics, alarms, and events)
Hỗ trợ Ping function
Khả năng quản lý IP Stacking lên tới 36 thiết bị