Mô tả sản phẩm: Thiết bị chuyển mạch JG307C HPE FlexNetwork 3600 48 PoE+ v2 SI Switch
Thiết bị chuyển mạch HPE JG307C được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE FlexNetwork 3600 SI Switch Series. Thiết bị chuyển mạch HPE JG307C cung cấp 48 RJ-45 autosensing 10/100 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: half or full, 2 SFP dual-personality 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T), 2 SFP 1000 Mbps ports để kết nối, sử dụng trong các mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị chuyển mạch HPE JG307C được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JG307C sử dụng điện AC 220V.
Hình ảnh Switch HPE JG307C được cnttshop cung cấp
Thiết bị chuyển mạch HPE JG307C dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch HPE JG307C tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Thiết bị chuyển mạch HPE JG307C cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JG307C được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JG307C:
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: half or full 2 SFP dual-personality 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T) 2 SFP 1000 Mbps ports |
Additional ports and slots | 1 RJ-45 serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.32(w) x 16.54(d) x 1.72(h) in (43.99 x 42.01 x 4.37 cm) (1U height) |
Memory and processor | 256 MB SDRAM, 128 MB flash; Packet buffer size: 4 MB |
Mounting and enclosure | wall, desktop and under table mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 6 µs (64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 122°F (0°C to 50°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety | UL 60950-1; EN 60825-1 Safety of Laser Products-Part 1; EN 60825-2 Safety of Laser Products-Part 2; IEC 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60950-1/A11; FDA 21 CFR Subchapter J; ROHS Compliance |
Emissions |
FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; ICES-003 Class A; ANSI C63.4 2003; ETSI EN 300 386 V1.3.3; AS/NZS CISPR22 Class A; EN 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN 61000-4-2; EN 61000-4-3; EN 61000-4-4; EN 61000-4-5; EN 61000-4-6; EN 61000-4-11; EN 61000-3-2:2006; EN 61000-3-3:1995 +A1:2001+A2:2005; EMC Directive 2004/108/EC; FCC (CFR 47, Part 15) Class A |
Management | IMC - Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; SNMP Manager |
Các loại Module quang HPE được sử dụng cho switch HPE JG307C:
JD119B HPE X120 1G SFP LC LX Transceiver
JD118B HPE X120 1G SFP LC SX Transceiver
JD098B HPE X120 1G SFP LC BX 10-U Transceiver
JD099B HPE X120 1G SFP LC BX 10-D Transceiver
JD089B HPE X120 1G SFP RJ45 T Transceiver
JD061A HPE X125 1G SFP LC LH40 1310nm Transceiver
JD062A HPE X120 1G SFP LC LH40 1550nm Transceiver
JD063B HPE X125 1G SFP LC LH70 Transceiver