Mô tả sản phẩm: Switch POE 18 Cổng 3onedata ES5018-16POE-300W-P
Giới thiệu sản phẩm
ES5018-16POE-300W-P (220VAC) là thiết bị chuyển mạch POE Fast Ethernet có chức năng quản lý, hỗ trợ cả cổng 10/100M và cổng 10/100/1000M. Tất cả các cổng POE của ES5018-16POE-300W-P (220VAC) cung cấp chức năng Power Injector, cấp nguồn cho các thiết bị tương thích với chuẩn IEEE802.3at/af, công suất đầu ra lên đến 30W trên mỗi cổng POE. Bao gồm 2 khe cắm SFP mở rộng hệ thống mạng một cách linh hoạt. Ngoài ra, nó cung cấp chức năng QoS, hiệu suất làm việc cao, chức năng bảo vệ cao cấp. Với những chức năng tiên tiến, Swich POE là sự lựa chọn lý tưởng dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Với thiết bị chuyển mạch POE ES5018-16POE-300W-P (220VAC), bạn có thể tự do để thiết bị ở bất cứ nơi nào và đơn vị cấp nguồn dữ liệu qua cáp Ethernet không bị giới hạn bởi các ổ cắm điện. Bạn có thể khởi động lại thiết bị từ xa mà không cần phải đến tận nơi đặt thiết bị – chỉ cần loại bỏ cáp Ethernet của thiết bị từ Swich thông qua cổng PoE. Tất cả các cổng POE tự động cảm biến phát hiện và cấp nguồn cho các thiết bị tương thích với chuẩn IEEE802.3at/af vào cổng POE.
Chức năng chính
1.Tương thích chuẩn IEEE802.3at(30W) và IEEE802.3af(15.4W)
2.Hỗ trợ tự động phát hiện và cấp nguồn cho các thiết bị tương thích với chuẩn IEEE802.3at/af
3.Chức năng SAFC cao cấp, cấp nguồn cho tất cả các thiết bị tương thích với chuẩn IEEE 802.3at/af, không phải lo lắng về thiệt hại, hư hỏng các thiết bị chuẩn POE riêng hoặc các thiết bị không cần chức năng POE
4. Hỗ trợ ưu tiên cấp điện cổng nguồn, đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục ở các nút quan trọng
5.Mở rộng khoảng cách truyền cáp mạng lên đến 100m
6.Nguồn cấp hỗ trợ tích hợp PSE module, thiết kế cắm là chạy, dễ dàng cài đặt
7. Hiệu suất bảo vệ cao, chức năng bảo vệ tăng điện áp
8.Hỗ trợ chức năng bảo vệ đoạn mạch
9.Thiết kế tiết kiệm điện, tự động chuyển sang chế độ chờ, tự động detect chiều dài cáp
10.Hỗ trợ quản lý Web đơn giản, chức năng cấu hình đơn giản.
Giao thức/Chuẩn: IEEE 802.3af, Power Over Ethernet, IEEE 802.3at, Power Over Ethernet Plus
IEEE 802.3u, 100BASE-TX, IEEE 802.3ab, 1000 BASE-T, IEEE 802.3z, 1000 BASE-X, IEEE 802.3ad, Static or Dynamic Link Aggregation, IEEE 802.3x, Full-Duplex Flow Control, IEEE 802.3az, EEE(Energy Efficient Ethernet), IEEE 802.1q, VLAN
IEEE 802.1p, QoS/CoS, IEEE 802.1d, STP(Spanning Tree Protocol), IEEE 802.1w, Rapid Spanning Tree Protocol
Chuẩn POE: IEEE802.3af/at
Điều khiển luồng: Back-pressure traffic control under Half-Duplex mode, IEEE 802.3x traffic control under Full-Duplex mode
Cổng:
Số cổng: 14 cổng 10/100M PoE, 2 cổng POE 10/100/1000M và 2 cổng SFP Gigabit
POE Pin-out: 1/2(+), 3/6(-); Customized 4/5(+), 7/8(-)
Thuộc tính:
Tốc độ chuyển tiếp1000M: 1488095pps
Tốc độ chuyển tiếp100M: 148809pps
Tốc độ chuyển tiếp 10M: 14880pps
Kiểu truyền: Full wire-speed storage and forwarding
Địa chỉ MAC: 16K, Support auto-update, two-way learning
VLAN: Hỗ trợ lên đến 4096 VLANs, Port-based VLANs, VLANs based on IEEE 802.1q
Dung lượng chuyển đổi: ≥10.8Gps
Spanning Tree: Spanning Tree Protocol, Rapid Spanning Tree Protocol(RSTP)
Link Aggregation:Support 8 aggregation groups, and a maximum of 4 ports in each aggregation group
Ring Protection:Support Ring Protection, provide real-time detecting, quick alarm, precise localization, smart blocking and auto-recovery
Port Isolation: Isolation between downlink ports without influence the communication between downlink and uplink ports
Port Flow Control: Back-pressure traffic control under Half-Duplex mode, IEEE 802.3x traffic control under Full-Duplex mode
Port Rate Restriction: Port-based ingress or egress rate limiting
Jumbo Frame: Maximum support 9216Byte
Storm Suppression: Support the suppression of broadcast storm based on forwarding rate
Security: Port-base MAC address binding, Security restriction on port-based MAC address quantity
QOS:SP(Strict Priority), WFQ (Weighted Fair Queuing), WRR (Weighted Round Robin), 802.1p(Port Queuing Priority), Differentiated Service Code Point(DSCP Priority)
PoE ouput priority Management: Supported
Physic Medium
10/100Base-TX: UTP category 3/4/5 cables( Maximum 100m)
1000Base-T: UTP Category 5 cable( Maximum 100m)
1000Base-SX: bước sóng 850nm, hỗ trợ khoảng cách truyền 550m
1000Base-LX: bước sóng quang 1310nm/1550nm, hỗ trợ khoảng cách truyền 80km
Network Cable Deployment:Support Auto-MDIX function, automatically identify straight forward cable and cross-over cable
Negotiation Pattern: Support port auto-negotiation function( automatically negotiate transmission rate and Duplex modes)
PHY Detection: Detect the connectivity of network cables
Duy trì: Up hoặc tải file cấu hình dữ liệu, tải file nâng cấp, hỗ trợ đăng nhập hệ thống, WEB-based reset to factory defaults
Quản lý: hỗ trợ quản lý WEB
LED chỉ thị:
Tình trạng: Link/Act, tình trạng POE
Nguồn: PWR
Nguồn cấp:
Nguồn đầu vào: 90~264VAC/50~60Hz/150W
Tiết kiện điện năng: tương thích với “EEE” Energy Efficient Ethernet
Môi trường làm việc:
Nhiệt độ hoạt động: -20~50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40~70°C
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% (không ngưng tụ)
Độ ẩm trung bình: 5%~90% (không ngưng tụ)
Khuôn vỏ:
Khối lượng: <8Kg
Kích thước: (L×W×H):440*285*44.5mm