Mô tả sản phẩm: Vi sinh khử mùi MICROBE-LIFT OC
Được thiết kế đặc biệt cho việc điều chỉnh các phản ứng tạo khí gây mùi hôi xảy ra trong các hệ thống xử lý nước thải, bao gồm: hầm tự hoại, hồ chứa nước thải, cống rãnh, hầm ủ và hệ thống xử lý sinh học.
Là tập hợp các vi sinh khử mùi hoạt tính cao, chứa đựng các thành phần đặc biệt có tác dụng xử lý mùi hôi trong các lĩnh vực trên. Những vi sinh xử lý mùi hôi này hoạt động như những khối xốp lớn ngăn cản vĩnh viễn những phản ứng sinh học phát sinh mùi, ngăn chặn mùi trong phạm vi hoạt động của chúng. Các vi sinh xử lý mùi kỳ diệu này cũng làm tăng tốc độ oxy hoá sinh học các hợp chất hữu cơ phân hủy chậm trong tất cả các hệ thống xử lý (ao hồ, hầm ủ, bể lưu nước thải) kết quả là chất lượng nước được cải thiện.
Điều chỉnh hữu hiệu hầu hết nếu không muốn nói là tất cả các phản ứng sinh mùi, cũng như tăng khả năng oxy hóa sinh học và loại bỏ các chất rắn hữu cơ hiệu quả hơn từ 40 đến 80% so với hệ thống truyền thống.
Chứa các phân tử hữu cơ hoạt tính tự nhiên cơ bản như humate và humic. Vi sinh xử lý mùi hôi tạo ra hợp chất phản ứng tự nhiên chứa hầu hết các hợp chất sinh học được tổng hợp bởi vi khuẩn, gồm có các thực vật. Humas được biết là bao gồm các hợp chất hữu cơ đa dạng, đa số là bản sao của các mô sinh học. Những hợp chất vi sinh xử lý mùi hôi này gia tăng đáng kể tốc độ oxy hóa các hợp chất hữu cơ khó phân hủy. Nhờ hoạt động của các vi khuẩn tăng tốc này dẫn đến kết quả là làm giảm đáng kể thể tích bùn thông qua việc oxy hóa sinh học các hợp chất hữu cơ không có khả năng phân hủy sinh học hoặc chậm phân hủy.
Xúc tiến nhanh tốc độ oxy hóa sinh học các chất thải, gia tăng đáng kể khả năng phân hủy các chất hữu cơ.
Có thể được sử dụng kết hợp với các dòng vi sinh của MICROBE-LIFT để tăng cường hiệu suất của vi sinh xử lý mùi hôi trong toàn hệ thống ở tất cả các loại hình xử lý. Sự kết hợp này gia tăng tốc độ oxy hóa sinh học các chỉ tiêu BOD, COD và bùn tích tụ như các hợp chất khó phân hủy, acid béo, hydrocarbon và các chất xơ (nó được thiết kế nhằm đẩy mạnh loại bỏ các tạp chất rắn).
Chứa đựng các vi sinh xử lý mùi hôi không độc hại với môi trường có tự nhiên trong đất, an toàn cho hệ thống xử lý; không độc cho người động vật và đời sống thủy sinh. Xem MSDS trước khi sử dụng.
Dùng trong các hệ thống xử lý sinh học bởi các chuyên gia môi trường; hệ thống xử lý nước thải của các Khu công nghiệp, nhà máy, bãi rác, bệnh viện, trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn,... cần xử lý mùi hôi.
Thành phần:
Lignin trơ và acid fulvic
Các hợp chất humic và các vi sinh vật tự nhiên trong đất.
Humic cơ bản được tạo ra do các tế bào vi khuẩn như các vi khuẩn tăng tốc
Hầu hết nếu không nói là tất cả các dưỡng chất cần thiết cho vi sinh vật
Dưỡng chất tự nhiên và dưỡng chất vi lượng
Chọn lọc các vi sinh Bacillus chuyên biệt không độc
Hiệu quả:
Làm sạch nước & tăng khả năng lắng
Hạn chế & điều chỉnh mùi của hệ thống
Giảm BOD, COD, SS và các hợp chất hữu cơ khó phân hủy
Hướng dẫn sử dụng:
Sử dụng từ 5 đến 20 ppm, dựa vào tải lượng nạp hằng ngày hoặc thể tích hệ thống để tăng cường khả năng xử lý các chất ô nhiễm ứng với tải lượng nạp hằng ngày
Sử dụng từ 10 đến 30 ppm để điều chỉnh mùi
Cho trực tiếp ngay đầu vào hệ thống. Sử dụng kèm với vi sinh xử lý môi trường MICROBELIFT - IND để tăng hiệu quả xử lý
Khử mùi rác và nước thải: Microbelift®OC
Pha loãng vi sinh Microbelift®OC với nước không có clorin theo tỉ lệ 1: 300
Phun 2 lít dung dich đã pha xử lý 1 tấn rác thải hoặc cho 3 – 5 m2 diện tích bề mặt.
Nếu sử dụng để khử mùi cho HT XLNT thì kết hợp với Microbelift IND nuôi cấy trong HT theo công thức tính hướng dẫn ở mục HƯỚNG DẪN PHA TRỘN CHI TIẾT
Đặc điểm kỹ thuật:
Hình thức Lỏng, màu đen/ đen nhạt
Tỉ trọng 1.04
pH 6.9 - 7.2, giới hạn tự nhiên
Mùi Mùi mốc
Bảo quản/ Di chuyển Không quá lạnh, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
Ghi chú:
1 gallon = 3.785 lít; 1 ppm = 1 mg/ l = 1 g/ m³
1 thùng = 6 gallon