Mô tả sản phẩm: Bộ kit HQ40D và điện cực IntelliCAL đo pH và BOD
Thông số kĩ thuật máy
Nguồn điện
4 pin AA; thời gian hoạt động > 200 hours
Đầu cắm kết nối nguồn AC/DC đi kèm
Màn hình
Hiển thị đồng thời giá trị đo từ hai điện cực
Ngôn ngữ màn hình: Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha
Điện cực pH: pH, mV, nhiêt độ
Điện cực độ dẫn điện: thông số chọn hiển thị, nhiệt độ đã điều chỉnh, nhiệt độ
Điện cực LDO: oxy hòa tan, áp suất, nhiệt độ
Bộ nhớ
500 điểm
Lưu trữ dữ liệu
Giá trị đo lưu trữ với số liệu hiệu chuẩn chi tiết theo chuẩn GLP/ISO. Chi tiết dữ liệu về hiệu chuẩn và giá trị đọc kiểm chuẩn được lưu dưới dạng event trong bộ ghi dữ liệu (data log). Máy tự động lưu số liệu khi hoạt động ở chế độ "nhấn để đọc" (press to read mode) và chế độ đo theo khoảng cách thời gian (interval measurement mode). Lưu bằng tay khi ở chế độ đọc liên tục (continuous read mode).
Xuất dữ liệu
Tải dữ liệu qua kết nối USB tới PC hoặc thẻ ghi ngoài. Tự động chuyển toàn bộ data log hoặc khi thực hiện đọc dữ liệu.
Bù trừ nhiệt độ
Tùy chọn tắt, tự động hoặc thủ công (việc điều chỉnh là thông số độc lập)
Chức năng khóa màn hình
Chế độ đo liên tục hoặc nhấn để đọc đều có tùy chọn chức năng tính trung bình khi dùng đo LDO.
Nhận diện dung dịch đệm tự động
Chọn 1 trong 3 bộ sau:
Có mã màu: 4, 7 và 10 pH
IUPAC: 1.679, 4.005, 7.000, 10.012
DIN: 1.09, 4.65, 9.23
Bàn phím
Có thể kết nối bàn phím ngoài của PC
Chống thấm nước
Vỏ máy: nhúng ngập 1m trong 30 phút (IP67)
Thông số kĩ thuật có thể bị thay đổi mà không được báo trước
Điện cực LBOD101
Đặc điểm |
Thông số kĩ thuật |
Tương thích máy đo |
HQ30d & HQ40d |
Ngôn ngữ tài liệu |
Tiếng Anh |
Khối lượng |
0.5 lbs (225 g) |
Kích thước (Length x Diameter) |
7.5" x 1.6" (191 x 41 mm) |
Chuẩn bảo vệ |
IP65 |
Khoảng cách thời gian đo |
Liên tục hoặc nhấn để đọc kết quả |
Thang đo |
0.05 - 20 mg/L |
Oxy hòa tan (DO) |
|
Giới hạn phát hiện |
0.05 mg/L |
Độ phân giải |
0.01 mg/L |
Đơn vị đo thể hiện |
mg/L, và % độ bão hòa |
Thời gian phản hồi |
T95 trong 30 giây |
Độ chuẩn xác |
+/- 0.05 mg/L |
Độ chính xác và độ lặp lại |
+/- 0.03 mg/L |
BOD |
|
Độ chính xác và độ lặp lại |
10% RSD |
vs GGA 198 mg/L |
198 ± 30 mg/L |
Nhiệt độ |
|
Độ chuẩn xác (@ 20°C, ± 5 °C range) |
± 0.2 °C |
Độ chính xác và độ lặp lại |
0.2 °C |
Thời gian phản hồi |
T95 trong 30 giây |
Áp suất |
|
Độ chuẩn xác |
± 3 mBar |
Độ chính xác và độ lặp lại |
5 mBar |
Môi trường hoạt động |
|
Ứng dụng |
Chỉ phòng lab |
Loại chai |
Chuẩn US chai BOD 300 mL; đường kính trong 0.625 in. (15.875 mm) |
Nhiệt độ bảo quản |
10-30 °C |
Nhiệt độ xung quanh/hoạt động (°C) |
10-30 °C |
Nhiệt độ của mẫu |
10-30 °C |
Thang đo áp suát |
0.7 - 1.3 bar |
Độ ẩm |
0 to 95% không điểm sương khi bảo quản |
UV/tiếp xúc ánh sáng mặt trời |
Không phơi trần trực tiếp với ánh sáng mặt trời |
Cao độ |
0 đến 4500 m |
Được thiết kế cho làm sạch, vệ sinh, sữa chữa và bảo dưỡng |
Làm sạch với nước |
Chuẩn vỏ máy (IP Rating) |
Chống thấm nước khi lau sạch và sử dụng thông thường (IP65) |
Thời gian bảo hành |
1 năm |
Điện áp/ tần số |
100-240V 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ |
1 watt |
Chuẩn và điều luật tuân thủ |
|
CE (list specific areas) |
CE: ENG61010 |
CE (list specific areas) |
EN 61000-4-4 EFT (1 kV on ac port only) |
USEPA |
EPA Approved |
WEEE |
WEEE Compliance Required |
Điện cực IntelliCAL(TM) PHC301 chính xác, độ tin cậy cao và được hiệu chuẩn sẵn.
Có thể sử dụng điện cực qua lại giữa các máy đo mà không cần hiệu chuẩn lại
Có thế kí hiệu điện cực theo thông số nhờ các vòng khác màu gắn ở đuôi điện cực
Theo dõi được hoạt động của điện cực nhờ vào dữ liệu hiệu chuẩn được ghi lại
Sử dụng điện cực với các máy đo khác nhau mà không cần hiệu chuẩn lại.
Điện cực phát tín hiệu nhắc nhở khi cần phải hiệu chuẩn lại
Có thể theo dõi các thông tin một cách dễ dàng:
Thời gian và ngày tháng được đánh dấu
ID người sử dụng và mẫu
Dữ liệu hiệu chuẩn
Thông số
Giá trị đọc
Các điện cực được nhà sản xuất hiệu chuẩn sẵn nên có thể dùng ngayThang đo pH: 0 đến 14 pH
Độ phân giải: có thể tùy chọn cài đặt: 0.1/0.01/0.001
Thang nhiệt độ: 0 - 80 °C
Độ phân giải: 0.1 °C