Mô tả sản phẩm: Cảm biến kiểm tra mức độ dầu trong khí nén S 120
Vui lòng liên hệ Gotek Việt Nam (Ms.Thắm
- Cảm biến nhận biết mức độ dầu trong khí nén S120 dùng để giám sát thường xuyên lượng dầu có trong hệ thống khí nén. Khi kết hợp với thiết bị phân tích khí nén S551 người dùng có thể sử dụng như một bộ đo di động để kiểm tra lượng dầu tại một điểm bất kỳ nào trên hệ thống khí nén. Việc lắp đặt đơn giản và tính chính xác cao khiến S120 trở thành sự lựa chọn lý tưởng để đo hoặc giám sát hàm lượng dầu trong hệ thống khí nén.
- Một hệ thống khí nén không dầu không phải dễ dàng đạt được. Việc giám sát này là bắt buộc trong nhiều ứng dụng và nhiều ngành công nghiệp (đặc biệt là trong y tế và thực phẩm) để tránh nhiễm bẩn trong các sản phẩm và rủi ro cho sức khỏe của con người. S120 là thiết bị đo lường có giá cả phải chăng và đáng tin cậy.
- Các cảm biến được hiệu chuẩn tự động để hoạt động ổn định lâu dài và chính xác. Bụi dính trên cảm biến cũng như thời gian sử dụng được theo dõi và thông báo cho người dùng. Để bảo vệ cho cảm biến không dính bụi hoặc tạp chất, một khi cảm biến phải làm việc quá phạm vi cho phép nó sẽ tự động ngắt không cho phép lấy mẫu khí để kiểm tra.
Tính năng
• Đo đạc lượng dầu có trong khí nén và các loại khí khác.
• Có thể sử dụng thiết bị này cố định hay di động.
• Đo được đến 0.003 mg/m3.
• Dễ dàng kết nối thông qua ống lấy mẫu và kết nối nhanh.
• Tín hiệu ngõ ra: – 4 … 20 mA
– RS-485 / Modbus/RTU
– Có công tắc dạng rờ-le (Thường mở).
• Cảm biến PID cho độ chính xác cao nhất.
• Hệ thống báo động và yêu cầu bảo trì thông qua đèn LED.
• Có thể nối cảm biến này với màn hình hiển thị và bộ ghi dữ liệu cũng như điều khiển và hiển thị bằng một thiết bị khác của SUTO-iTEC.
• Tích hợp để ghi nhận dữ liệu.
• Màn hình cảm ứng tích hợp 5” và ghi dữ liệu ( tùy chọn ).
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của S120 | |
---|---|
Đo được |
Khí nén và khí tự do, thành phần chất ăn da và dễ cháy, ăn mòn.
|
Thang đo |
0.003 … 10.00 mg/m³ (dựa trên điều kiện 1000 hPa, 20ºC, độ ẩm tương đối 0%)
|
Loại cảm biến | PID (photoionization detector) |
Mức độ dầu có thể phát hiện | 0.003 mg/m³ |
Độ chính xác |
5% của giá trị đọc +- 0.003 mg/m³ |
Áp suất hoạt động |
3 … 15 barg (Hãy yêu cầu nếu sử dụng ở áp suất cao hơn)
|
Độ ẩm của khí nén: | < 40 % rel, độ ẩm, không ngưng tụ. |
Lưu lượng lấy mẫu: Kích thước oowsng lấy mẫu nhanh Kết nối điện Thời gian sử dụng của cảm biến:
Nhiệt độ khí nén
Điều kiện môi trường xung quanh:
Nhiệt độ vận chuyển
|
< 2 l/phút, khí lấy mẫu đo này sau đó được thải ra môi trường.
6mm kết nối nhanh.
Kết nối M12
Sau 6000 giờ hoạt động, thiết bị sẽ thông báo để thay cảm biến khác.
-20 ºC ... +50 ºC (đầu vào).
-20 ºC ... +50 ºC
-30 ºC ... +70 ºC
|
Tín hiệu ngõ ra |
4…20 mA (0 … 10 mg/m³)
RS-485, Modbus/RTU
Relay, NO, 32 VDC, 500A
|
Nguồn cung cấp | 24 VDC ± 5%, 8 W |
Hiển thị và ghi dữ liệu Ứng dụng: |
Màn hình cảm ứng 5”, 100 triệu giá trị (tùy chọn)
Ngõ ra của các bộ lọc chủ động bằng than hoạt tính hay carbon
Ngõ ra của các hệ thống máy nén không dầu
Ngõ ra của máy sấy khí, lọc bằng giấy, lọc bằng vải,...
|
Vỏ bọc/ kích thước Tiêu chuẩn an toàn Cài đặt khác: Trọng lượng: Chu kỳ lấy mẫu |
PC, hợp kim nhôm, 271 X 205 X 91 mm. IP65 Có thể cài đặt nhiều thông số khác nhau cho cảm biến. Tuy nhiên phải thực hiện
thông qua phần mềm hoặc trung tâm kỹ thuật của SUTO-iTEC.
2400g
1 s
|
Ứng dụng:
- Y tế.
- Dược phẩm.
- Không khí thở.
- Hàng hải.
- Thức ăn và đồ uống
- Kỹ thuật y tế
- Các tàu cao tốc
- Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn
- Quy trình sản xuất công nghệ cao.
- Công nghiệp điện tử.
|