Mô tả sản phẩm: Que hàn , thau hàn Que hàn gang PHILCAST Ni
PHILCAST Ni |
|
||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DIN AWS :E NiCl | |||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬTJIS : DFCNi | |||||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC: DIN 8573 : ENi-G3 | |||||||
I. ỨNG DỤNG: | |||||||
Sửa chữa, sửa chữa và phát triển của phần gang, gang màu xám và rèn được ( sắt blackheat ) như là blốc máy xe và hộp số, thành xi lanh, cửa thoát động cơ, vòng cánh quạt, mặt tựa của van, gang khuôn đập, sp đúc có khuyết tật, hộp bánh răng, máy bơm, phần máy, khung, hàn nối kim loại bọc thép và hợp kim đồng, v.v | |||||||
II. MÔ TẢ: | |||||||
Que hàn điện cực bảo vệ kim loại hàn bằng hồ quang sử dụng chủ yếu cho sửa chữa và sửa chữa của sản phẩm đúc khuyết tật, sai số do máy, rõ co, khí ga cú đánh cái lỗ và chỗ trống phát sinh từ đào khuyết tật của đúc gang màu xám. Que hàn được sản xuất sử dụng dây nhân nền tinh khiết và tính đàn hồi khoáng sàng mối hàn có thể gia công trên máy đầy đủ. | |||||||
III. LƯU Ý KHI HÀN: | |||||||
Sử dụng Điện xoay chiều AC+ hoặc dòng 1 chiều Dc +. | |||||||
Trước khi hàn loại bỏ toàn bộ vết của gỉ, dầu, sơn chịu axit, tạp chất... | |||||||
Sửa chữa có thể được làm từ hoặc không có làm nóng trước, cái này phụ thuộc vào cỡ thành phần và độ dày. Cho chia cắt to làm nóng trước trong khu vực này 250ºC - 300ºC sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sửa chữa mối hàn chế tạo bằng máy được cải thiện . | |||||||
Sử dụng dòng thực hành thấp, khoáng sàng gờ ngắt quãng ngắt mạch khoảng 25 mm đến 5.0 mm. Loại bỏ toàn bộ xỉ thừa trước khi áp dụng hàn lớp kế tiếp. Tiến hành một cách chậm sao cho mối hàn không trở thành quá nóng. | |||||||
Khi làm nóng trước là đòi hỏi phần toàn bộ nên kiên trì nhiệt độ ít nhất 260ºC. Không pre - nhiệt chỉ một phần nhỏ của công việc, nhưng giữ nóng phần toàn bộ . | |||||||
Đối với chi tiết cần hàn nhiều lớp, phương pháp tiết kiệm nhất là sử dụng PHILARC PA - 52 lên tới 3.25 mm của mặt để được máy rồi làm xong hẳn với Ni số. | |||||||
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA QUE HÀN (%): Ni = 98% | |||||||
V. TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐIỂN HÌNH CỦA KIM LOẠI HÀN: | |||||||
Độ Bền Kéo | Độ Giãn Dài | Độ Cứng | |||||
N / mm2 ( Ksi ) | % | HV (HRC) | |||||
356 (51.6) | 20 | 140-160 (75-80 HRB) | |||||
VI. VỊ TRÍ HÀN: | |||||||
Mặt phẳng, Dây băng, Đường đứng Lên, Đường nằm ngang, ở trên đầu | |||||||
VII. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC or DC +): | |||||||
Đường kính (mm) | 3.2 | 4 | 5 | ||||
Chiều dài (mm) | 350 | 350 | 350 | ||||
Dòng điện: Amp(V,OH) | 70-110 | 100-140 | 130-170 |