Mô tả sản phẩm: Cổng xếp inox 304, hợp kim nhôm tự động Hanggang RP-6500
- Đầu kéo có ray , điều khiển qisheng (qisheng : 370w) một mô tơ
- Đầu kéo không ray, điều khiển qisheng, chạy bằng từ. (qisheng 370w, hai mô tơ
- Đầu kéo có ray (baisheng : 430w) một mô tơ, điều khiển baisheng
- Đầu kéo không ray (baisheng 430w, hai mô tơ, điều khiển baisheng
- Đầu kéo có ray (1 mô tơ) mô tơ baisheng 420, điều khiển baisheng
- Đầu kéo không ray, 2 mô tơ , mô tơ baisheng 420w, điều khiển baisheng
Chất liệu inox 304, không phản quang Thanh chính : 51*50*0.52 Thanh Phụ : 48*36*0,48 màn hình chạy chữ + cố định, Gía của cổng cao : 1m2=1m4=1m6
INOX còn có tên gọi khác là thép không gỉ , được cấu tạo từ các hợp kim sắt, crom , magan và nito , ít biến màu, độ dẻo cao, phản ứng từ kém . Đặc tính chung là chống được oxy hòa và ăn mòn nên là vật liệu được sử dụng phổ biến sản xuất ra các sản phẩm có đặc thù tương đối lớn , chống rò rỉ , chịu lực, chịu mưa nắng như lan can, bồn nước , cửa xếp, cổng xếp…
THÔNG SỐ KĨ THUẬT , ĐẶC TÍNH CỦA INOX |
INOX SUS 304 |
INOX SUS 201 |
- Thành phần |
8,1% niken + 1% magan |
4,5% niken + 7,1% magan |
- Khối lượng riêng |
cao hơn so với inox sus 201 |
thấp hơn so với Inox sus 304 |
- Độ dát mỏng inox |
dễ dàng thực hiện |
khó hơn inox sus 304 |
- Độ cứng |
thấp hơn 201 |
cao hơn 304 vì hàm lượng magan cao |
- Độ bền |
độ bền cao |
độ bền thấp hơn |
- Khả năng chống ăn mòn |
cao hơn inox 201 nên bề mặt inox mượt |
chống ăn mòn thấp hơn inox sus 304 nên bề mặt thường có rỗ nhỏ |
- Khả năng tiếp xúc với axit và muối |
không tiếp xúc với axit va muối |
tiếp xúc nhẹ |
- Khả năng nhiễm từ |
không hút nam châm |
hút nhẹ nam châm |