Mô tả sản phẩm: Bơm truyền dịch Daiwha DI-2000 (Hàn Quốc)
Tên sản phẩm: |
Bơm truyền dịch |
||||
Tên model: |
DI-2000 |
||||
Nguyên lý: |
Bơm nhu động |
||||
Tốc độ truyền |
0.1-1200 |
Micro (on): 0.1-99.9 ml/h (bước đặt 0.1ml/h) 100-1200 ml/h (bước đặt 1ml/h) Micro (off): 1-1200 ml/h (bước đặt 1ml/h) |
|||
Độ chính xác |
±5% |
||||
Thể tích truyền |
Tổng thể tích |
0.1-9999 ml |
Micro (on): 0.1-99.9 ml (bước đặt 0.1ml) 100-9999 ml (bước đặt 1ml) Micro (off): 1-9999 ml (bước đặt 1ml) |
||
Thể tích đã truyền |
0.0-9999 ml |
0.0-99.9 ml (bước đặt 0.1 ml) 100-9999 ml (bước đặt 1 ml) |
|||
Tốc độ bơm nhanh |
1-1200 ml/h; 700 ml/h (mặc định) |
||||
Thể tích bơm nhanh |
1-9999 ml; 3 ml (mặc định) |
||||
KOV (Chế độ giữ vien) |
1ml/h (mặc định) 1-9 ml/h |
Tốc độ (1.0-1200 ml/h) |
|||
0.1 ml/h (mặc định) |
Tốc độ (0.1-0.9 ml/h) |
||||
Hiển thị |
Led 7 đoạn |
||||
Cảnh báo |
- Cảnh báo bọt khí - Cảnh báo tắc nghẽn (áp lực phát hiện 100-950 mmHg) - Cảnh báo chưa đóng cửa - Cảnh báo pin yếu và hết pin - Cảnh báo giọt bất thường - Chuông báo hoàn thành quá trình truyền (tự động chuyển qua chế độ giữ vien KOV) - Chuông báo tắt nguồn AC/DC - Chuông báo khởi động - Chuông báo chế độ chờ - Chuông báo sắp hoàn thành quá trình truyền - Máy sẽ dừng hoạt động ngay khi chuông báo reo trừ cảnh báo pin yếu, khởi động và hoàn thành. - Tình trạng của máy sẽ được hiển thị ngay khi xuất hiện cảnh báo |
||||
Tính năng an toàn |
- Cửa mở: Bơm sẽ không thể hoạt động khi cửa mở - Khóa phím: Khi sử dụng chứ năng khóa phím, chỉ phím START, STOP và ON/OFF có thể hoạt động. - Cảm biến khí: Phát hiện bọt khí - Cảm biến tắt: Phát hiện tắt nghẽn - Cảm biến đếm giọt - Chức năng gọi y tá |
||||
Chức năng khác |
- Chế độ thời gian: Tính tốc độ truyền dựa trên thời gian truyền - Chế độ GTT: Tính tốc độ truyền dựa trên số giọt truyền - Chế độ liều lượng: Tính tốc độ truyền dựa trên cài đặt liều lượng - Chuẩn độ: Tốc độ truyền có thể thay dổi trong suốt quá trình truyền (khi thời gian truyền còn lại lớn hơn 5 phút) - Thời gian và ngày tháng có thể được kiểm tra kể cả khi không có kết nối nguồn điện. - Có thể lưu trữ lên tới 2000 biến cố diễn ra |
||||
Nguồn điện |
- AC 100-240 VAC, 50-60Hz (Cầu chì: 250V, T3.15A) - DC 12V(500mA) - Pin sạc Ni-MH 2100mA/h, AA, 1.2V, 10ea Thời gian sử dụng: xấp xỉ 4h ở tốc độ 25ml/h Thời gian sạc: xấp xỉ 10h |
||||
Điện năng tiêu thụ |
35VA |
||||
Phân loại |
Class I, kiểu CF, IPX 1 |
||||
Tiêu chuẩn |
EN 60601-(1, 1-2, 1-8, 2-24) |
||||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) mm |
120x130x206 |
||||
Trọng lượng (Kg) |
1.7 |
||||
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 10-40oC, Độ ẩm: 20-90% RH Áp suất không khí: 70-106 kPa (525.04-795.06 mmHg) |
||||
Môi trường lưu trữ |
Nhiệt độ: -10-60oC, Độ ẩm: 10-95% RH Áp suất không khí: 65-120 kPa (525.04-795.06 mmHg) |
||||
Phụ kiện |
- Hướng dẫn sử dụng - Kẹp cọc truyền - Cảm biến đếm giọt (Tùy chọn) - Dây nguồn |
||||
Giao tiếp |
USB (để bảo dưỡng và sửa chữa) |