Mô tả sản phẩm: Máy cào vơ bánh lốp Gaofeng ZWY 60/15T KA
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY 60/15T KA Gaofeng
A./ GIỚI THIỆU MÁY
Máy cào vơ bánh lốp ZWY60/15 KA gaofeng chủ yếu được sử dụng trong các mỏ than hầm lò, mỏ sắt, các hầm thủy điện và các dự án ngầm khác. Nhà máy gaofeng đã phát minh ra rất nhiều loại máy cào vơ và cập nhật nâng cấp công nghệ cho máy. Nhằm để thích hợp cho các điều kiện làm việc khác nhau. Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY 60/15T KA Gaofeng bao gồm các mặt cắt hầm (Rông và cao) từ 2.2×2.2m tới 9x9m, khả năng leo dốc lên tới 33 độ.
Các đặc điểm chính của máy cào vơ bánh lốp ZWY60/15T KA
Máy cào vơ bánh lốp ZWY60/15 KA gaofeng sử dụng hệ thống điều khiển điện với khởi động vôn thế thấp thích hợp cho các dự án hầm dai.
Các bộ phận di chuyển chính được điều khiển bằng điều khiển van thủy lực, dễ dàng vận hành và ổn định.
Các bộ phận được nhập khẩu từ Châu Âu, dầu được lọc qua nhiều giai đoạn vơi bộ làm mát dầu bằng khí.
Đất đá được vận chuyển lên xe mà không cần công nhân bên cạnh rất tiện dụng.
Băng tải và cần xúc cứng vững, chống mòn và hiệu quả cao
Dễ dàng bảo dưỡng, đơn giản khi vận hành.
B./ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY 60/15T KA Gaofeng là loại máy cào không có chức năng phòng nổ. Chỉ làm việc tại một số công trình, công trường thủy điện, hầm ngầm thành phố không có quy định chống nổ.
Đặc điểm cơ bản: kết cấu thiết kế hợp lý, với tính năng sử dụng ưu việt, thao tác linh hoạt. Động cơ bền bỉ, sửa chữa thuận tiện, hiệu xuất toàn diện, làm giảm sức lao động, nâng cao hiệu quả khai thác.
Giới thiệu tính năng đặc biệt: Với hệ thống điều khiển máy áp thủy lực nhập khẩu tiên tiến. Chức năng khai thác ,thu gom, bốc xếp, làm sạch và nhiều chức năng khác. Cả hệ thống động cơ được sử dụng nguồn điện 3 pha, dễ sử dụng tiếng ồn thấp.
Mục đích chính: Sản phẩm này chủ yếu được dùng trong các khu khai thác mỏ vừa và nhỏ với diện tích không gian là 2mx2m diện tích không gian khu mỏ.
STT Hạng mục Đơn vị Các thông số chính
1 Trọng lượng tổng thế của máy Kg 3150 ± 100
2 Bán kính quay tối thiểu m ≤ 6
3 Chiều rộng khai thác mm ≥ 2250
4 Chiều cao khai thác mm ≥ 1900
5 Chiều sâu khai thác mm ≥ 300
6 Khoảng cách đào khi khai thác mm ≥ 1400
7 Chiều cao để tháo dỡ mm 1600-1800 (có thể tăng chiều dài và chiều cao)
8 Khoảng cách dỡ hàng mm 1500
9 Khả năng leo núi (độ) ≤ 10( bề mặt cứng)
10 Tốc độ di chuyển m/min 0.63
11 Tốc độ di chuyển Km/h 1.1 ± 5%
12 Giải phóng mặt bằng mm ≥ 160
13 Khoảng cách mm 1500
14 Khoảng cách giữa các trục mm 1590 ± 10
15 Đánh giá c.xuất làm việc Mpa 16
16 Góc di chuyển độ ± 73
17 Tổng công xuất động cơ kw 15 + 4
18 KT vật liệu tối đa(chiều dài x chiều rộng) mm 500 x 450
19 Kích thước mặt cắt ngang tối thiếu m 2.0×2.0
20 Kích thước hình dạng mm 5100x1480x1680