Mô tả sản phẩm: Máy cào vơ bánh lốp Hengli ZWY60/30L
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY60/30L HENGLI
A./ GIỚI THIỆU
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY60/30L HENGLI là thiết bị chuyên dụng bốc xúc vật liệu trong hầm mỏ và khai thác khoáng sản. Thiết bị này chỉ phù hợp với các hầm mỏ hoặc khai trường hầm có tiết diện lò nhỏ hơn 12m2, nếu Tiết diện mặt cắt gương lớn hơn 12m2 quý khách có thể lựa chọn máy 80L hoặc lớn hơn phù hợp.
Tính năng
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY60/30L HENGLI là thiết bị dây truyền tổng hợp kết hợp giữa tay gầu máy xúc và dây truyền chuyển tải đất đá khoáng sản lên phương tiện là gòng hoặc xe chuyên chở vật liệu đưa ra ngoài. Ngoài ra thiết bị được thiết kế để làm việc đa năng từ nâng hạ độ cao của băng tải phù hợp với phương tiện vận tải trong hầm lò, khai trường khai thác chật hẹp mà vẫn đạt công suất và hiệu quả. nó là sự kết hợp hoàn hảo để giảm tải lao động làm việc thủ công trong lò nâng cao năng suất lao động.
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY60/30L HENGLI còn là thiết bị chuyên dụng cho khai thác than hầm lò hoạt động rất chắc chắn có độ bám nền cao, độ neo dốc có thể lên đến 30 độ cơ động có thể di chuyển sang hai bên hông lò vét sạch tất cả than khoáng sản sau khi bắn mìn.
Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY60/30L HENGLI là thiết bị thay thế cho lao động đội vật liệu than, khoáng sản đổ lên gòng hoặc thiết bị phương tiện vận tải. Tuy nhiên, trước khi lựa chọn Máy Cào Vơ Bánh Lốp ZWY60/30L HENGLI quý khách cần phân tích lựa chọn máy cào vơ phù hợp với mục đích nhu cầu tránh nhầm lẫn dấn đến việc khai thác không hiệu quả.
B./ THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN
Đặc điểm cơ bản: kết cấu thiết kế hợp lý, với tính năng sử dụng ưu việt, thao tác linh hoạt, động cơ bền bỉ,sửa chữa thuận tiện,hiệu xuất toàn diện, làm giảm sức lao động, nâng cao hiệu quả khai thác.
Giới thiệu tính năng đặc biệt: Với hệ thống điều khiển máy áp thủy lực nhập khẩu tiên tiến, chức năng khai thác ,thu gom, bốc xếp, làm sạch và nhiều chức năng khác, cả hệ thống động cơ được sử dụng nguồn điện 3 pha, dễ sử dụng tiếng ồn thấp.
Mục đích chính: Sản phẩm này được sử dụng cho các khu khai thác mỏ có diện tích nhỏ và vừa, trong điều kiện nhiệt độ từ 0-30 độ.
STT Hạng mục Đơn vị Các thông số chính
1 Trọng lượng tổng thế của máy Kg 3200 ± 100
2 Bán kính quay tối thiểu m ≤ 7
3 Chiều rộng khai thác mm ≥ 2600
4 Chiều cao khai thác mm ≥ 1900
5 Chiều sâu khai thác mm ≥ 700
6 Khoảng cách đào khi khai thác mm ≥ 1600
7 Chiều cao để tháo dỡ mm 1700-2200( có thể tăng chiều dài và chiều cao)
8 Khoảng cách dỡ hàng mm 1700
9 Khả năng leo núi (độ) ≤ 0 – 30
10 Tốc độ di chuyển m/min 0.63
11 Tốc độ di chuyển Km/h 1.1 ± 5%
12 Giải phóng mặt bằng mm ≥ 220
13 Đánh giá công xuất làm việc Mpa 30
14 Góc di chuyển độ ± 73
15 Tổng công xuất động cơ kw 30
16 Kích thước vật liệu tối đa(chiều dài x chiều rộng) mm 650 x 450
17 Kích thước mặt cắt ngang tối thiếu m 2.0 x 2.2
18 Kích thước hình dạng mm 6380 x 1650 x 1700
19 Khả năng chịu tải m3 100