Mô tả sản phẩm: Máy cào vơ bánh lốp Gaofeng ZWY - 11W KA
Máy Cào Vơ Bánh Lốp 11W KA Gaofeng
A./ Giới thiệu
Máy Cào Vơ Bánh Lốp 11W Gao feng là thiết bị bốc xúc dọn dẹp nhỏ nhất. Thường sử dụng trong hầm mỏ nó kết hợp các chức năng tải, chuyển giao và di chuyển. Và thông qua một chuỗi dây chuyền giữa các bộ phận với nhau, nó kết nối băng tải đai và gầu cào vơ vào lòng máng.
Nó là một loại máy tải cơ giới chủ yếu được sử dụng trong các mỏ than, khai thác quặng đồng chì nhôm kẽm vv. Nó cũng có thể được sử dụng trong việc tải các mỏ đất trên mặt bằng và các mục đích khác cho dọn dẹp vệ sinh khu công nghiệp xây dựng.
Máy cào vơ bánh lốp 11W Hoàn toàn được điều khiển bởi hệ thống thủy lực, tập trung kiểm soát, hoạt động dễ dàng. Tiết diện gương lò phù hợp nhỏ hơn 7m2 dưới 2,2×2,5m. Máy Cào vơ 11W Sử dụng điện áp là 380/660V, hiệu suất khởi động từ là ổn định và đáng tin cậy. kích thước của kích thước tổng thể là nhỏ. Nó có thể thích ứng với phần nhỏ trong đường hầm, áp lực mặt đất kết nối cụ thể là hợp lý (0.13MPa), khả năng Khả năng leo dốc mạnh (10 °).
B./ MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN:
Máy Này nhỏ gọn, nhỏ nhất trong các dòng máy cào vơ lợi thế có thể làm việc trong hầm mỏ. Có thiết diện nhỏ 1,5-1,7m, chiều dài ngắn nhất cơ động, trọng lượng nhẹ đưa vào hầm mỏ dễ dàng.
Đặc điểm cơ bản: kết cấu thiết kế hợp lý, với tính năng sử dụng ưu việt, thao tác linh hoạt, động cơ bền bỉ,sửa chữa thuận tiện,hiệu xuất toàn diện, làm giảm sức lao động, nâng cao hiệu quả khai thác.
Giới thiệu tính năng đặc biệt: Với hệ thống điều khiển máy áp thủy lực nhập khẩu tiên tiến, chức năng khai thác ,thu gom, bốc xếp, làm sạch và nhiều chức năng khác, cả hệ thống động cơ được sử dụng nguồn điện 3 pha, dễ sử dụng tiếng ồn thấp.
Mục đích chính: Sản phẩm này chủ yếu được dùng trong các khu khai thác mỏ vừa và nhỏ với diện tích không gian là 1,5mx1,7m diện tích không gian khu mỏ.
STT Hạng mục Đơn vị Các thông số chính
1 Trọng lượng tổng thế của máy Kg 2150 ± 80
2 Bán kính quay tối thiểu m ≤ 4
3 Chiều rộng khai thác mm ≥ 1350
4 Chiều cao khai thác mm ≥ 1700
5 Chiều sâu khai thác mm 500
6 Khoảng cách đào khi khai thác mm ≥ 1100
7 Chiều cao để tháo dỡ mm 900 – 1100
8 Khoảng cách dỡ hàng mm 800
9 Khả năng leo núi (độ) ≤ 10 (mặt đất rắn)
10 Tốc độ di chuyển m/min 0.63
11 Tốc độ di chuyển Km/h 1.1 ± 5%
12 Giải phóng mặt bằng mm ≥ 160
13 Khoảng cách mm 1280
14 Khoảng cách giữa các trục mm 1100 ± 10
15 Đánh giá công xuất làm việc Mpa 16
16 Góc di chuyển độ ± 73
17 Tổng công xuất động cơ kw 7.5 + 4
18 KT vật liệu (chiều dài x chiều rộng) mm 400 x 300
19 Kích thước mặt cắt ngang tối thiếu m 1.5 x 1.7
20 Kích thước hình dạng mm 3300 x 1280 x 1450
C./ Một số hình ảnh cơ bản