Mô tả sản phẩm: Máy đo oxy hòa tan Hanna HI2040
Máy Đo Oxy Hòa Tan
Mã SP: HI2040
Thiết kế đột phá của Edge là đỉnh cao của Hanna, khả năng thiết kế, sản xuất và R & D đẳng cấp thế giới. Máy Edge dày chỉ 0.5" giàu tính năng đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng. Máy đo Oxy hòa tan Edge HI2040 có thể đo thêm được chỉ tiêu pH hoặc Độ dẫn, đơn giản chỉ cần mua thêm đầu dò pH hoặc oxy hòa tan để kết nối trên cùng một máy Edge.
Màn hình LCD lớn dễ đọc
Màn hình LCD 5.5” LCD hiển thị nội dung có thể xem rõ từ hơn 5 mét. Màn hình lớn với góc nhìn rộng 150° có thể dễ dàng đọc kết quả.
Bàn phím cảm ứng
Bàn phím cảm ứng điện dung hiện đại đặc biệt. Các phím bấm của bàn phím không bao giờ có thể bị kẹt nếu có mẫu vướng bên trong như bàn phím cứng thông thường. Các phím lên xuống di chuyển nhanh hơn khi hoạt động liên tục (lý tưởng để di chuyển qua nhiều bản ghi).
Hiển thị văn bản rõ ràng
Văn bản hiển thị rõ ràng ở dòng dưới màn hình LCD. Không cần giải mã chữ viết tắt hoặc biểu tượng mã hóa; những hướng dẫn hữu ích cho người sử dụng nhanh chóng và dễ dàng
CHI TIẾT
Edge® cung cấp nhiều tính năng tiên tiến để đảm bảo độ chính xác và khả năng sử dụng.
Điện cực kỹ thuật số
Điện cực edge được đánh giá là sản phẩm tiên tiến tích hợp vi mạch đã được lưu trữ thông tin hiệu chuẩn có thể được trích xuất khi điện được cắm vào máy. Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị giắc cắm 3.5 mm có thể dễ dàng gắn vào máy.
Đầu dò DO polarographic loại Clark
Đầu dò DO HI764080 của máy Edge có một cảm biến nhiệt độ tích hợp vào thân PEI để bù nhiệt tự động cho các phép đo oxy hòa tan. Đầu dò HI764080 sử dụng ốc vít trên nắp giúp thay màng PTFE (Polytetrafluoroethylene) dễ dàng. HI7041S cung cấp kèm là dung dịch Kali Clorua để châm điện cực polarographic. Với công nghệ này, điện áp bên ngoài được thêm vào các cathode bạch kim và anode bạc để tạo một dòng điện tương ứng với nồng độ oxy trong một dung dịch.
Giắc cắm đầu dò 3.5mm
Việc gắn đầu dò vào máy sẽ trở nên dễ dàng và đơn giản hơn, không cần phải lo các chân cắm bị gãy, chỉ việc gắn vào cổng 3.5mm và đo
edge® vô cùng linh hoạt, có thể được sử dụng trong nhiều môi trường mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống.
Thiết kế treo tường
edge® vô cùng linh hoạt, có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống
Giá đỡ điện cực
edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.
edge® có thiết kế vô cùng mỏng và chỉ nặng 8,8 oz., có tuổi thọ pin 8 giờ, và hai cổng kết nối USB.
Hai cổng kết nối USB
edge bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash và một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge bạn khi đế sạc không có sẵn.
Lưu dữ liệu
edge cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.
Chế độ cơ bản
có thể sử dụng edge® trong chế độ cơ bản, lý tưởng cho các phép đo thông thường cho một màn hình đơn giản và tính năng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
pH |
|
Thang đo |
-2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH, ±1000 mV |
Độ phân giải |
0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV |
Độ chính xác |
±0.002 pH, ±0.01 pH, ±0.2 mV |
Hiệu chuẩn |
Đến 5 điểm |
Điểm chuẩn |
1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh |
Bù nhiệt |
ATC: -5.0 to 100.0ºC; 23.0 to 212.0°F* |
EC |
|
Thang đo |
0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm ( EC tuyệt đối)** |
Độ phân giải |
0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm |
Độ chính xác |
±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn) |
Hiệu chuẩn |
1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm |
Bù nhiệt |
ATC (0.0 to 100.0ºC; 32.0 to 212.0 °F), NoTC |
TDS |
|
Thang đo |
0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, up to 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80 |
Độ phân giải |
0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L |
Độ chính xác |
±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn) |
Hiệu chuẩn |
thông qua hiệu chuẩn EC |
Hệ số chuyển đổi |
0.40 to 0.80 |
ĐỘ MẶN |
|
Thang đo |
0.0 to 400.0% NaCl, 2.00 to 42.00 PSU, 0.01 to 42.00 PSU, 0.0 to 80.0 g/L* |
Độ phân giải |
0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L |
Độ chính xác |
±1% kết quả đo |
Hiệu chuẩn |
1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100% (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC) |
OXY HÒA TAN (DO) |
|
Thang đo |
0.00 to 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa |
Độ phân giải |
0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa |
Độ chính xác |
±1 chữ số, ±1.5% kết quả đo |
Hiệu chuẩn |
1 hoặc 2 điểm 0% ( dung dịch HI 7040) và 100% ( trong không khí) |
Bù nhiệt |
ATC: 0 to 50 ºC; 32.0 to 122.0 °F |
Bù độ mặn |
0 to 40 g/L ( với độ phân giải 1g/L) |
Bù độ cao |
-500 to 4000 m ( với độ phân giải 100 m ) |
NHIỆT ĐỘ |
|
Thang đo |
-20.0 to 120.0ºC, -4.0 to 248.0°F |
Độ phân giải |
0.1°C, 0.1°F |
Độ chính xác |
±0.5°C, ±1.0°F |
THÔNG SỐ KHÁC |
|
Bù nhiệt EC/TDS/Độ mặn |
Tự động từ -5 đến 100°C NoTC - có thể được chọn để đo độ dẫn tuyệt đối. |
Hệ số nhiệt độ độ dẫn |
0.00 to 6.00%/ºC |
Điện cực pH |
Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301) |