Mô tả sản phẩm: Kết cấu khung kèo hai lớp mạ kẽm trọng lượng nhẹ Bình Nguyên Steel
Quy cách sản phẩm:
- Xà gồ chữ C: C100.75, C100.10, C75.75, C75.60,C75.10
- Thanh mè : TS35.48, TS40.48, TS15.75, TS40.60, TS15.75
KẾT CẤU HỆ KÈO MÁI THÉP NHẸ HAI LỚP
Sử dụng giải pháp này khi gia chủ không cần tận dụng phần không gian áp mái
Hệ vì kèo được làm bằng các thanh C, và TS
VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
Các thanh vật liệu được sản xuất tử thép mạ hợp kim nhôm kẽm AL -AZ cường độ cao G550 (tương đương 5500kg/cm2) đáp ứng tiêu chuẩn AS 1397,làm cho bề mặt vật liệu có khả năng chống ăn mòn tối đa trong các điều kiện thời tiết khác nhau.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRONG THIẾT KẾ VÌ KÈO
TÊN | TĨNH TẢI | HOẠT TẢI | PHỤ TẢI THEO TRẦN |
Mái Tole | 14kg/m2 | 25kg/m2 |
14kg/m2 |
Mái Ngói | 65kg/m2 | 25kg/m2 | 14kg/m2 |
KHẨU ĐỘ VÀ KHOẢNG CÁCH KÈO
- Khẩu độ ngang tối đa với mái tole: 22m
- Khẩu độ ngang với mái ngói: 16m
- Khoảng cách kèo tối ưu: 1.2 - 1.4m cho mái ngói
2.2 - 3.0m cho mái tole
PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT:
Hệ giàn kèo mái thép nhẹ của Bình Nguyên Steel được liên kết bằng vít tự khoan mạ hợp kim AL - ZN cường độ cao, không sử dụng liên kết hàn như thép kẽm thông thường, do đó thời gian thi công được rút ngắn, tiết kiệm được vật tư,hệ khung kèo có khả năng tuỳ biến cao.
PHỤ KIỆN LIÊN KẾT:
Khung kèo mái thép trọng lượng nhẹ được liên kết với nhau bới các phụ kiện đi kèm: máng xối âm, thanh U, thanh giằng, diềm trang trí, tắc kê, vít tự khoan...
Là dòng sản phẩm được người tiêu dùng,cũng như giới xây dựng yêu thích và đáp ứng được xu hướng kỹ thuật hiện đại với những đặc tính ưu việt
- Trọng lượng nhẹ
- Không bị ăn mòn, chổng rỉ
- Giải pháp trọn gói, thiết kế chuyên nghiệp
- Thân thiện với môi trường
- Giảm chi phí đầu tư
- Chất lượng đảm bảo