Inox 304 là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay nhờ những ưu điểm vượt trội. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này, chúng tôi xin chia sẻ với các bạn độc giả bài viết dưới đây. Bài viết này sẽ chỉ ra những đặc điểm của inox 304, cách phân biệt với inox 201 và inox 316, Top 4 các công ty chuyên cung cấp và phân phối inox - thép không gỉ uy tín nhất trên thị trường hiện nay và bảng báo giá inox 304 mới nhất!
Hiện nay trên thị trường có hai loại inox 304 là:
Inox 304 L
Inox 304 H
Inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao
Inox 304 có thể tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Loại inox này có khả năng chống gỉ nên được ứng dụng trong hầu hết các ngành kiến trúc, chế biến thực phẩm, những ngành yêu cầu về vệ sinh cao. Ngoài ra, Inox 304 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn hiệu quả của mình khi được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dệt nhuộm.
Inox 304 có khả năng chịu nhiệt
Loại inox này thích hợp với môi trường có nhiệt độ thấp do có hàm lượng Niken cao (8.1 %) giúp tránh được tình trạng giòn lạnh. Ngoài ra người ta còn sử dụng inox 304 trong môi trường có nhiệt độ cao (khoảng 425 - 860 độ C), khả năng chống gỉ sét tới 870 độ C đến 925 độ C, nhiệt luyện từ 1010 - 1120 độ C và có thể làm nguội nhanh chóng.
Inox 304 có tính dẻo cao, dễ gia công
Vì thuộc dòng thép không gỉ Austenite nên inox 304 có độ dẻo rất cao, giữ được độ dẻo dù ở nhiệt độ thấp. Khả năng uốn, tạo hình rất tốt, dễ dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Thêm vào đo, khi dát mỏng thì tiết kiệm được năng lượng. Chính vì thế mà loại inox 304 này trở thành sản phẩm số 1 trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết Inox.
Inox 304 phù hợp với tất cả các phương pháp hàn
Inox 304 có khả năng hàn tuyệt vời. Loại inox này phù hợp với tất cả các phương pháp, kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá). Tuy nhiên khả năng cắt gọt của Inox 304 kém hơn so với các loại thép Carbon. Chính vì thế khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, cần phải yêu cầu các điều kiện thi công sau: tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát.
Phân biệt inox 304 với inox 201 và inox 316
Loại inox | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
Tiêu chí | |||
Cấu tạo |
|
|
|
Độ bền |
|
| |
Khả năng gia công |
| ||
Khả năng chống ăn mòn |
|
| |
Ứng dụng |
|
|
|
Trên đây là những điểm khác biệt nổi bật của 3 dòng thép không gỉ nổi bật nhất hiện nay. Cả inox 304, inox 201 và inox 316 đều có những ưu và khuyết điểm. Tuy nhiên cả 3 loại inox này đều được người tiêu dùng đánh giá rất cao về chất lượng cũng như giá cả. Việc lựa chọn loại inox nào còn tuỳ thuộc vào sở thích cá nhân, nhu cầu sử dụng,... của mỗi người.
Công ty TNHH Châu Á Châu
Đây là một trong những công ty hàng đầu cung cấp các sản phẩm inox thép không gỉ tại Việt Nam. Những sản phẩm này đều được nhập khẩu trực tiếp từ các nước trên thế giới như: Nhật Bản, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Pháp, Bỉ,.. và được sản xuất từ các nhà máy lớn như: Outokumpu, Acerinox, Posco..
Sản phẩm kinh doanh:
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH sản xuất và thương mại kim khí Việt Anh
Sản phẩm kinh doanh:
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH thương mại xuát nhập khẩu Hà Khánh
Công ty chuyên nhập khẩu & phân phối Inox - Thép không gỉ tại Thị trường Việt Nam. Đây là đại lý đứng thứ nhì tại thị trường Việt Nam về phân phối thép không gỉ của các tập đoàn thép nổi tiếng trên thế giới như: Acerinox, Nippon Steel, Kawasaki, Outokumpu, Possco.
Sản phẩm kinh doanh:
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Inox Toàn Việt
Inox Toàn Việt là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối Inox, thép không gỉ các loại với gần 10 năm kinh nghiệm hoạt động.
Sản phẩm kinh doanh:
Thông tin liên hệ:
Báo giá inox 304 tấm
Loại inox | Giá bán |
Hộp vuông, hộp chữ nhật, ống tròn inox 304 | 70.000 vnđ |
Báo giá inox 304 hộp
Bảng giá V inox 304 – Giá thanh inox | ||||
Quy cách | Chủng loại | Độ dày | Độ dài | Giá bán (vnđ/ kg) |
V (20 x 20) | Inox 304 | 2 ly – 3.0 ly | 6 m | 62,000 |
V (25 x 25) | Inox 304 | 2 ly – 4.0 ly | 6 m | 61,000 |
V (30 x 30) | Inox 304 | 2 ly – 5.0 ly | 6 m | 61,000 |
V (40 x 40) | Inox 304 | 2 ly – 5.0 ly | 6 m | 61,000 |
V (50 x 50) | Inox 304 | 2ly – 5.0 ly | 6 m | 61,000 |
Báo giá mặt bích inox 304
Loại Inox | Giá bán |
Co hàn inox 304 | 65,000 vnđ |
Co đúc inox 304 | 65,000 vnđ |
Mặt bích inox 304 | 65,000 vnđ |
Mặt bích inox Jis/ Bs/ Ansi inox 304 | 65,000 vnđ |
Báo giá lan can inox 304
Quy cách sản phẩm | Đơn giá | ĐVT |
Lan can hàng rào Inox | ||
Lan can ban công, hàng rào Inox | 920.000 | Md |
Lan can cầu thang Inox | 2.700.000 | |
Cửa cổng Inox | ||
Cửa cổng Inox dày 1 ly – 1,2 ly | 120.000 | Kg |
Cửa cổng Inox dày 0,6 ly – 0,8 ly | 150.000 | Kg |
Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan - Không lá gió | 1.400.000 | M2 |
Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan - Có lá gió | 1.900.000 | M2 |
Cửa cổng xếp Inox hộp 13 x 26 mm - Không lá gió | 1.950.000 | M2 |
Cửa cổng xếp Inox hộp 13 x 26 mm - Có lá gió | 2.600.000 | M2 |
Cửa cổng xếp Inox hộp 20 x 20 mm - Không lá gió | 2.350.000 | M2 |
Cửa cổng xếp Inox hộp 20 x 20 mm - Có lá gió | 2.850.000 | M2 |
Các sản phẩm Inox khác đặt theo yêu cầu khách hàng | ||
Gia công tủ bán hàng Inox | 120.000 | Kg |
Gia công xe đẩy hàng Inox | ||
Gia công tum bếp hút mùi Inox | ||
Gia công tủ bếp Inox | ||
Gia công chậu rửa công nghiệp Inox | ||
Gia công thiết bị y tế Inox | ||
Gia công bàn ghế ăn Inox | ||
Bàn ghế công nghiệp Inox,… |
Bảng giá trên bao gồm giá inox 304 hộp, giá inox 304 tấm, giá inox 304 phụ kiện (mặt bích, lan can,...) mới nhất. Tuy nhiên mức giá trên có thể thay đổi và có sự chênh lệch tuỳ vào từng thời điểm bán, khu vực sinh sống, đại lý cơ sở phân phối,.... Vì vậy để biết được mức giá bán chính xác, các bạn có thể đến cơ sở bán inox chất lượng gần nhất để biết được mức giá chính xác!
Trên đây là toàn bộ các thông tin quan trọng nhất về inox 304. Hy vọng qua bài viết này, các bạn có thể có thêm nhiều gợi ý trong việc lựa chọn cũng như cái nhìn trực quan nhất về sản phẩm này. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết!