DANH MUC HỒ SƠ VAY MUA TRẢ GÓP
VỚI CÁ NHÂN
A. A. Với khác hàng có thu nhập từ lương.
Phô tô công chứng hoặc không | Y/N | Ghi chú |
1.CMTND, hộ khẩu của hai vợ chồng ( nếu độc thân, có giấy xác nhận độc thân) |
|
|
2. HĐLĐ hoặc quyết định bổ nhiệm ( nếu làm công ty nhà nước) xác nhận lương thu nhập, sao kê lương 03 tháng gần nhất của hai vợ chồng. |
|
|
3. Tài sản tích lũy bao gốm, sổ đỏ, giấy tờ có giá, giấy tờ xe tùy theo số tiền vay và tình hình tài chính của khách hàng mà ngân hàng yêu cầu giấy tờ trên ( Có thể thay đổi theo đối tượng khách hàng) |
|
|
4.Hợp đồng mua xe ô tô + phiếu thu đặt cọc |
|
|
B. B. Với kách hàng có nguồn thu từ hoạt động kinh doanh.
( chủ hộ kinh doanh, tiểu thương, có cửa hàng kinh doanh)
Phô tô công chưng hoặc không | Y/N | Ghi chú |
1.CMTND, hộ khẩu của hai vợ chồng ( nếu độc thân, có giấy xác nhận độc thân |
|
|
2. ĐKKD, MST, giấy tờ nộp thuế, sổ sách ghi chép bán hàng. |
|
|
3. Tài sản tích lũy bao gốm, sổ đỏ, giấy tờ có giá, giấy tờ xe…. |
|
|
4.Hợp đồng mua xe ô tô + phiếu thu đặt cọc |
|
|
HỒ SƠ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
A. Hồ sơ pháp lý.
Phô tô công chứng hoặc không | Y/N | Ghi chú |
1. ĐKKD, MST, điều lệ doanh nghiệp. |
|
|
2. Biên bản, nghị quyết của họp hội đồng thành viên |
|
|
3. CMTND , hộ khẩu của người đại diện trước pháp luật |
|
|
B. Hồ sơ Năng lực tài chính.
Phô tô công chưng hoặc không | Y/N | Ghi chú |
1.báo cáo tài chính 3 năm gần nhất có dấu của cơ quan thuế |
|
|
2.báo cáo thuế 2 năm gần nhất + các tháng gần nhất. |
|
|
3.giấy chứng nhận giả thưởng thương hiệu |
| Nếu có |
4.hợp đồng tín dụng, khế ước nhận nợ ( nếu đã vay tại TCTD ) |
|
|
5.các hợp đồng kinh tế đầu ra + vào |
| Để riêng đầu ra + vào |
6.các hóa đơn đầu ra + vào 3 tháng gần nhất |
| Để riêng đầu ra + vào |
7.sao kê dòng tiền ra vào của doanh nghiệp. |
|
|