Chất Tạo Ngọt Aspartame Granular (E951) Và Acesulfame K (E950), Vitamin C

Liên hệ

29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa , Hà Nội


ACESULFAME K (E950)

Là chất tạo ngọt rất thông dụng, thành phần chính của Sunett và Sweet One, có mặt trong nhiều thực phẩm chế biến. Acesulfame K được FDA chấp thuận cho phép sử dụng năm 1988, đã được thử nghiệm tính an toàn trong hơn 90 công trình nghiên cứu. Chất tạo ngọt này là một acid hữu cơ sinh ra từ acid Acetic tức là từ giấm chua (vinegar). Chất này không bị cơ thể phân hủy và được ống tiêu hóa bài xuất ra nguyên trạng. Acesulfame K có thể sử dụng an toàn trong thời kỳ thai nghén, qua được nhau thai nhưng không gây tác dụng bất lợi nào.

Công thức hóa học: C4H4KNO4S

Tên gọi khác: 
Potassium – 6 – Methyl – 2 , 2 – Dioxo – Oxathiazin – 4  - Olate,  Acesulfame Potassium, Sunett, Sweet One.

Công dụng:

Acesulfame K ở dạng bột màu trắng, không mùi, có độ ngọt gấp 200 lần so với đường và không chứa calo. Ổn định hơn Aspartame ở nhiệt độ cao và môi trường acid. Tuy nhiên, Acesulfame K có dư vị hơi đắng. Ứng dụng nhiều trong sản xuất nước giải khát, bánh kẹo và trong y tế …

Quy cách: 20 kg/thùng

Xuất xứ: Trung Quốc

Liều lượng sử dụng tối đa cho phép được áp dụng tại Châu Âu.

 


Non-alchohol beverage

350

mg/l

Chewing gum

2000

mg/l

Alcoholic beverage

350

mg/l

Oatmeal

1200

mg/l

Apple and pear wine

350

mg/l

Confectionery

500

mg/l

Sauces

350

mg/l

Low energy jam

1000

mg/l

Low energy beer

25

mg/l

Sweet and sour candied fruit

200

mg/l

Black beer

350

mg/l

Preserved fruit

2000

mg/l

Edible ice

800

mg/l

Seasoning juice

350

mg/l

Milk type beverage

350

mg/l

Baked food

350

mg/l

ASPARTAME GRANULAR (E951)

Chất tạo ngọt Aspartame (có mã số là E951) do một chuyên gia hoá học của tập đoàn GD Searle phát hiện vào năm 1965, sau đó được FDA (Cục quản lý an toàn dược phẩm và thực phẩm, Mỹ) cấp phép vào năm 1981. Ngày nay, mặc dù còn nhiều tranh cãi về tính an toàn đối với sức khoẻ người tiêu dùng, aspartame được sử dụng trong gần 6000 sản phẩm thực-dược phẩm, đặc biệt là trong các dòng sản phẩm "light", cung cấp cho khoảng 250 triệu người trên khắp thế giới...

Công thức hóa học: C14H18N2O5

Tên gọi khác 

 L – Alpha – Aspartyl – L – Phenylalanine Methyl Ester, Nutra Sweet, Canderel, Equal.

Công dụng 

Aspartame có thể kết tinh, bột màu trắng, không mùi. Độ ngọt của aspartame cao gấp 200 lần so với đường tự nhiên, không để lại dư vị khó chịu. Do vậy, chỉ cần một lượng rất nhỏ aspartame cũng cho độ ngọt tương đương như sử dụng bình thường. Tuy nhiên, vị ngọt của của aspartame thì hơi khác với vị ngọt của đường kính, chậm hơn lúc đầu, nhưng lại kéo dài lâu hơn. Aspartame không ổn định ở nhiệt độ và pH cao. Nếu phối trộn aspartame với acesulfame potassium (acesulfame K) thì cho vị ngọt giống như đường và ngọt hơn đường.

Quy cách: 20 kg/thùng

 

VITAMIN C (Ascorbic Acid)

Công thức hóa học: C6H8O6

Tên gọi khác:

Vitamin C; L-Ascorbic Acid; L-Xyloascorbic acid; 3-oxo-L-gulofuranolactone (enol form); L-3-ketothreohexuronic acid lactone; antiscorbutic vitamin; cevitamic acid; Adenex; Allercorb; Ascorin; Ascorteal; Ascorvit; Cantan; Cantaxin; Catavin C; Cebicure; Cebion; Cecon; Cegiolan; Celaskon; Celin; Cenetone; Cereon; Cergone; Cescorbat; Cetamid; Celebe; Cetemican; Cevalin; Cevatine; Cevex; Cevimin; Ce-Vi-Sol; Cevitan; Cevitex; Cewin; Ciamin; Cipca; Concemin; C-Vimin; Dacitamon C; Douscorb; Hybrin; Laroscorbine; Lemascorb; Planavit C; Proscorbin; Redoxon; Ribena; Scorbacid; Scorbu-C; Testascorbic; Vicelat; Vitacee; Vitacimin; Vitacin; Vitascorbol; Xitix

Công dụng:


  • Vitamin C được bổ sung vào thực phẩm để tăng giá trị dinh dưỡng, nó còn được sử dụng để ngăn chặn quá trình oxy hóa, tăng cường sức đề kháng, giúp hương vị và màu sắc không bị biến đổi, thường dùng trong sản xuất đồ đóng lon và trái cây đông lạnh, tránh hiện tượng hóa nâu.
  • Tuy khả năng oxy hóa của Vitamin C không bằng Natri bisulfite nhưng nó có ưu điểm là 1 loại vitamin có lợi.
  • Đồng phân của Vitamin C (đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng các nguyên tử có trật tự sắp xếp khác nhau) gọi là acid erythorbic, không phải là 1 vitamin nhưng được dùng làm chất chống oxy hóa thay thế vì giá cả rẻ hơn.
  • Ứng dụng trong y dược.

Quy cách: 25kg/carton

Xuất xứ: Trung Quốc

 

D - XYLOSE

D - XYLOSE là loại đường gỗ từ thực vật như: mùn cưa, rơm, cùi bắp (ngô). D - XYLOSE có thể hòa tan trong cồn nóng dễ dàng, và độ ngọt đạt khoảng 67% so với đường thông thường. D - XYLOSE có công thức hóa học tương tự như Glucose.

Công dụng: sử dụng cho sản phẩm chiên và nướng như chả chiên, cá viên chiên ....

       + Tạo màu vàng tự nhiên cho sản phẩm khi chiên.

       + Cải thiện bề mặt không bị nhăn của sản phẩm sau khi chiên.

       + Giảm hao hụt trọng lượng cho sản phẩm.

       + Giảm thời gian chiên và nướng.

       + Tăng độ thơm của sản phẩm.

       + Màu sắc ổn định, chống mùi khét sau khi chiên của sản phẩm

 

Quy cách: 25kg/bao

Xuất xứ: Hàn Quốc


Thanks & best regards,

Mr Hoàng Minh Đường

Hotline :  094 654 66 55  (Mr Đường)

-------------------------------------------------------------------------------

CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI THUẬN PHONG

29 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội

Web: http://www.tpc.net.vn

 


Bình luận

HẾT HẠN

0946 546 655
Mã số : 12275183
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 31/08/2016
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn