Liên hệ
9/7 Tổ 18 - Bửu Long- Biên Hòa- Đồng Nai
Công ty Phạm Trần Phát chuyên nhập khẩu và phân phối hóa chất TQ, Đức, Mỹ , Ấn Độ , Thái Lan , Pháp , Hà Lan ,với các hãng: Merck, Sigma, Xilong,.... Dụng cụ thủy tinh, Máy móc thiết bị phân tích và thí nghiệm.
Mọi nhu cầu về hóa chất, thiết bị máy móc và dụng cụ thí nghiệm xin liên hệ:
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ TNHH TMDV Phạm Trần Phát
SĐT: 0914 741 866 (Mr.Vinh)
Fax: 0613 81 84 38
Email: vinh.phamtranphat@gmail.com
Mr.vinhsale@yahoo.com
Hợp tác với chúng tôi để nhận được nhiều lợi ích cho bạn:
- Giá cả hết sức cạnh tranh
- Chiếc khấu hoa hồng rất cao cho khách mua hàng
- Giao đúng hàng , đúng chất lượng, đúng thời gian và tận nơi cho quý khách hàng
- Tư vấn miễn phí cho quý khác hàng
*LỢI NHUẬN CỦA KHÁCH HÀNG LÀ UY TÍN CỦA CHÚNG TÔI*
Dưới đây là một vài mặt hàng công ty chúng tôi kính gởi quý khách hàng tham khảo:
Một vài Dụng cụ phòng thí nghiệm đặt trưng
25ml , 50ml, 100ml, 500ml, 1000ml, 2000ml, 3000ml, 5000ml | ||||||||||||||||||||||||||
250ml, 500ml, 1000ml, 2000ml, 5000ml, 10000ml
1000ml, 2000ml
50ml, 100ml, 500ml, 1000ml, 2000ml, 3000ml, 5000ml
50ml, 100ml, 500ml, 1000ml
90ml, 110ml
7-8mm, 330mm
40x25, 50x30
25x25, 25x40, 25x50, 30x40, 30x50, 40x60, 50x30 10. Bình hút ẩm 120mm, 150mm, 180mm, 210mm, 240mm, 300mm, 320mm 11. Bình hút ẩm chân không có vòi 160 mm, 210 mm, 240 mm, 300 mm 12. Chai trắng nút mài miệng hẹp 60ml, 125 ml, 250 ml, 500 ml, 1000 ml, 2500 ml, 5000 ml, 10000ml 13. Chai nâu nút mài miệng hẹp 30ml, 60ml, 125 ml, 250ml, 500ml, 1000ml, 2500ml, 10000ml, 20000ml 14. Chai trắng nút mài có vòi dưới 10000 ml, 20000 ml 15. Công tơ hút trắng( Pipette) 30 ml, 60 ml, 125 ml
16. Công tơ hút nâu ( Pipette) 30 ml, 60 ml, 125 ml 17. Phễu lọc thủy tinh 4.5mm, 5mm, 6mm, 75mm, 90mm, 120mm 18. Phễu chiết quả lê 125ml, 250ml, 500ml, 1000ml 19. Cốc đong có chân 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml 20. Bình định mức trắng 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml 21. Pipet thẳng 0,1ml, 0,2ml, 0,5ml, 1ml, 2ml, 5ml, 10ml, 25ml, 50ml 22. Pipet bầu 1ml, 2ml, 5ml, 10ml, 25ml, 50ml 23. Buret thẳng 10ml, 25ml, 50ml 24. Buret tự động 10ml, 25ml, 50ml
25. Micro buret 1ml, 2ml, 5ml 26. Cân phân tích 0-100g, 0-200g, 0-500g, 0-1000g 27. Giấy lọc định tính 9cm, 11cm, 15cm, 18cm, 60x60cm 28. Giấy lọc định lượng 9cm, 11cm, 15cm, 18cm 29. Nhiệt kế rượu 0-100, 0-200 30. Nhiệt kế thuỷ ngân 0-100, 0-200 31. Chai trắng nút mài miệng rộng 60ml, 125 ml, 250ml, 500ml, 1000ml, 2500ml, 10000ml, 20000ml 32. Chai nâu nút mài miệng rộng 60ml, 125 ml, 250ml, 500ml, 1000ml, 2500ml, 10000ml, 20000ml
33. Ống đong 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml, 2000ml 34. Bình cầu đáy tròn 1cổ nhám 500ml, 1000ml, 2000ml 35. Bình cầu đáy tròn 3 cổ nhám 250ml, 500ml, 1000ml 36. Lưới Amian 15x15cm, 20x20cm 37. Bình xịt nước cất 250ml, 500ml 38. Chén sứ 39. Kẹp gắp ………………………….
Một Vài Hóa Chất đặt trưng Tên hàng Công thức
1.Acetic anhydric (CH3CO)2O
2.Acetol CH3-CO-CH3
3.Acid acetic CH3COOH
4.Acid ascorbic C6H8O6
5.Acid bengoic C6H5COOH
6.Acid boric H3BO3
7.Acid bromic HBr
8.Acid chlohydric HCl
9.Acid sulfuro H2SO3
10.Acid citric C6H8O7
11.Acid citric C6H8O7
12.Acid flohydric HF
13.Acid formic HCOOH
14.Acid lactic CH3CH(OH) COOH
15.Acid molybdic H2MO4
16.Acid nitric HNO3
17.Acid nicotinic
18.Acid oleic C17H33COOH
19.Acid oxalic H2C2O4
20.Acid perchloric HClO4
21.Acid phosphoric H3PO4
22.Acid salysilic C7H6O3
23.Acid sulfosalicylic C7H6O6S2H2O
24.Acid sulphuric H2SO4
25.Aid tannic
26.Ta me x (Butraline)
27.Acid sulfamic HO.SO2NH2
28.Acid succinic C4H6O4
29.Aminobenzensulfonic acid (A.sulfanilic) C6H7NO3S
30.Acid Stearic C17H35COOH
31.Acid Tartric C4H6O6
32.Trichlorua axetic CCl3COOH
33. 2.4.6 Trinitro phenol (Acid picric) C6H3O7N3
34.Acid Pirogalic
35.AgaSîi
36.Aga bét
37.Amonium acetate NH4CH3COO
38.Acetal dehyt CH3CHO
39.Amonium Cromat (NH4)2CrO4
40.Amonicacbonnat (NH4)2CO3
41.Amonium bicarbonate NH4HCO3
42.Amonium Bicromate (NH4)2Cr2O7
43.Amonium Bicromate (NH4)2Cr2O7
44.Amonium Chloride NH4Cl
45.Amonium citrate (NH4)3C6H5O7
46.Amonium Florua NH4F
47.Amonium hydroxyt NH4OH
48.Amonium Molybdate (NH4)6Mo7O24
49.Amonium Nitrate NH4NO3
50.Amonium oxalate (NH4)2C2O4
51.Amonium sulfua (NH4)2S
52.Amonium Persulphate (NH4)2S2O8
53.Amonium photphat (NH4)3PO4
54.Amonium photphat (NH4)3PO4
55.Amoni phosphatmonobasic (NH4)H2PO4
56.Ammonium ferric sulfate NH4Fe(SO4)2
57.Amoni phosphatdibasic (NH4)2HPO4
58.Amonium sulfate (NH4)2SO4
59.Amonium sulfuacianide NH4SCN
60.Amonium nikel sulphate NiSO4(NH4)SO4
61.Amonium metavanadate NH4VO3
62.Angtimon trioxyt Sb2O3
63.Angtimon chloride SbCl3
64.Aniline C6H5NH2
65.B¹c sulphate Ag2SO4
66.Boric oxyde B2O3
67.Bari hydroxit Ba(OH)2
68.Barium Carbonate BaCO3
69.Barium Chloride BaCl2
70.Barium nitrate Ba(NO3)2
71.Barium sulfate BaSO4
72.Barium sulfate BaSO4
73.Barium crom¸t BaCrO4
74.Bengen C6H6
75.Benzan dehyt C6H5CHO
76.Benzylancol C6H5CH2OH
77.Bismut nitrate Bi(NO3)3
78.Bismut oxyt Bi2O3
79.Brom láng Br2
80.Bromo Form CHBr3
81.Butadion(1.4) C4H6O2
82.Butanol C4H9OH
83.Butanon (methyl ethyl ketone)
84.n-Butyric acid CH3CH2CH2COOH
85.Buthyl axetat C4H10CH3COO
86.Cadimi sulfate CdSO4
87.Cadimi chlorite CdCl2
88.Cadimi nitrate Cd(NO3)2
89.Cadimi acetat Cd(CH3COO)2
90.Cadimi Oxyt CdO
91.Calcium acetat Ca(CH3COO)2
92.Calcium Chloride CaCl2
93.Calcium Carbonate CaCO3
94.Calcium hydroxyt Ca(OH)2
95.Calcium nitrat Ca(NO3)2
96.Calcium oxyt CaO
97.Calcium Florua CaF2
98.Calcium sulfate CaSO4
99.Carbua sulfua CS2
100.Carbon tetrachloride CCl4
101.Ch× Axetat (Basic) Pb(CH3COO)2 Pb(OH)2
102.Ch× Axetat (Trung tÝnh) Pb(CH3COO)2
103.Ch× Nit¬rat Pb(NO3)2
104.Ch× oxyt (Vµng) PbO
105.Ch× chloride PbCl2
106.Chloro Benzen
107.Chloroform CHCl3
108.Chromic trioxide CrO3
109.Crom (III) oxyt Cr2O3
110.Crom chlorite CrCl3
111.Crom nitrate Cr(NO3)3
112.Crom sulphate Cr2(SO4)3
113.Coban chloride CoCl2.5H2O
114.Coban nitrate Co(NO3)2
115.Coban sulfate CoSO4
116.Cyclohexane C6H12
117.Cyclohexanone C6H10O
118.Cyclohexanol C6H12O
119.Dau set
120.Dextrin (hå tinh bét) (C6H10O5)n
121.Tinh bét tan Starch
122. 1,4 Dioxan C4H8O2
123.Diethanol amine C4H11NO2
124.Di izopropylamine (CH3)2CHCHCH(CH3)2
127.Đồng acetate Cu(CH3COO)2
128.Đồng cacbornate CuCO3
129.Đồng oxide CuO
130.Đồng sulfate khan CuSO4
131.Đồng sulfate CuSO45H2O
132.Đồng i chloride CuCl
133.Đồng IIchoride CuCL2
134.Đồng nitrate Cu(NO3)2
135.Dichloroethane ClCH2CH2Cl
136.Dibuty phtalate C6H4(COOC4H9)2
137.Diphotphopentooxyt P2O5
138.Di thi ron
139. E.D.T.A C10H14Na2O8.H2O
140. E.D.T.A C10H14N2.H2O
141. EDTA (Acid)
142. Ether ethylic (C2H5)2O
143.Etherpentrol 30*60
144.Etherpentrol 60*90
145.Ethylaxetat C2H5CH3COO
146.Ethanol C2H5OH
147.Ethanol 95% C2H5OH
148.Ethylene glycol C2H6O2
149.Ethylene glycol C2H6O2
150.Ethanol amin HOCH2CH2NH2
151.Formandehyde HCHO
152.Fucfural
153.Gelatin
154.Glucose C6H12O6
155.Glycerin C3H8O3
156.Hecxan methylentetramin C6H12N4
157.Hydrazin hydrate N2H4H2O
158.Hydrogen peoxide H2O2
159.Hy dro xylamin Sulfat
160.Hydroquinone C6H4(OH)2
161.Iodine I2
162.Iso amyl alcohol (CH3)2CHCH2 CH2OH
163.Isopropyl alcohol CH3CHOHCH3
164.Isoamyl acetate CH3COOCH2CH2 CH(CH3)2
165.Izopopylamin
166.Kẽm acetat Zn(CH3COO)2
167.Kẽm bét Zn
168.Kẽm chlorua ZnCl2
169.Kẽm hạt Zn
170.Kẽm nitrate Zn(NO3)2
171.Kẽm oxyt ZnO
172.Kẽm Sulphate ZnSO4
173.Kali K
174.Kali aluminum sulfat (PhÌn kÐp) KAl(SO4)2
175.Kali Bichromate K2Cr2O7
176.Kali Bicacbonate KHCO3
177.Kali Biphtalate C6H5CO2KCO2
178.Kali Bromua KBr
179.Kali Bromate KBrO3
180.Kali Carbonnat K2CO3
181.Kali chlorate KClO3
182.Kali cholride KCl
183.Kali chromate K2CrO4
184.Kali dihydrophotphate KH2PO4
185.Kali Ferocyanide K4Fe(CN)6
186.Kali Florua KF
187.Kali Ferycyanide K3Fe(CN)6
188.Kali hychrophophate K2HPO4
189.Kali hydroxyt KOH
190.Kali Iodate KIO3
191.KIO4
192.Kali Iodide KI
193.Kali natri tactrat C4H4KNaO6
194.Kali nitrat KNO3
195.Kali nitrit KNO2
196.Kali oxalate K2C2O4
197.Kali Pemanganate KMnO4
198.Kali pesulphate K2S2O8
199.K2S2O7
200.Kali sulfua cyanide KSCN
201.Kali sulphate K2SO4
202.Kali hydrosulphate KHSO4
203.Kali Silicon Florua K2SiF6
204.Lưu huỳnh S
205.Lactoza C12H22O11
206.Lithium hydroxyt LiOH
207.Lithium sulfate Li2SO4
208.Lithium chlorid LiCl
209.Lithium carbonate Li2CO3
210.Magie acetate Mg(CH3COO)2
211.Magie oxyt MgO
214.Magie chlorua MgCl26H2O
215.Magie cacbonat (MgCO3)4Mg(OH)2.5H2O
216.Magie nitorate Mg(NO3)2
217.Magie Sulphate MgSO47H2O
218.Magie Phosphate Mg3(PO4)2
219.Mangan dioxyt MnO2
220.Manganese chloride MnCl2
221.Mangan sulphate MnSO4
222.Manganese nitrate Mn(NO3)2
224.Melthanol CH3OH
225.Methylene Chloride CH2Cl2
227.N.Hexan C6H14
228.N-N Dimetylanilin C8H11N
229.N-N®imetylfocmamide
230.Naphtalen C10H8
231.Natri Na
232.Natri axetat (Khan) NaCH3COO
233.Natri axetat (Nước) NaCH3COO.3H2O
234.Natri benzoat C6H5COONa
235.Natri bicarbonate NaHCO3
236.Natri bisulfate NaHSO4
237.Natri bicromate Na2Cr2O7
238.Natri bisulfite NaHSO3
239.Natri Bromua NaBr
241.Natri Bromate NaBrO3
242.Natrti Metaborat NaBO2
243.Natri Cromate Na2CrO4
244.Natri Cacbonate( khan) Na2CO3
245.Natri Cacbonate Na2CO3.H2O
246.Natri chloride NaCl
247. Natri Citrat C6H5Na3O7
248.Natri Clorate NaClO3
249.Natri dihydro photphat Na2HPO4
250.Natri florua NaF
251.Natri formate HCOONa
252.Natri hydrophosphite NaH2PO2H2O
253.Natri hydroxit NaOH
HÓA CHẤT SIGMA
.............................................................V.........................V..............................................................
TRÂN TRỌNG ĐƯỢC HỢP TÁC CÙNG QUÝ KHÁCH HÀNG
|
HẾT HẠN
Mã số : | 8084373 |
Địa điểm : | Đồng Nai |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/12/2013 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận