Liên hệ
Hoàng Mai -Hà Nội
Máy thổi màng cao thấp áp HDPE,LDPE
一、Use: Tác dùng
Máy này là phù hợp với thổi polyethylene mật độ cao (HDPE), polyethylene mật độ thấp (LDPE) và polyethylene mật độ thấp (LLDPE) tuyến tính. được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, quần áo, dệt may, nhu yếu phẩm hàng ngày và công nghiệp bao bì. Nguyên liệu thông qua công nghệ có thể sản xuất màng ngọc trai và màng suy thoái. Chiếc máy này hiện đang được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường, là máy mốc cần thiết khi làm nhà máy thổi màng
二、 Đặc điểm
1,Trục vít và ống nguyên liệu được làm bằng thép hợp kim 38CRMOAL do điều trị xử lý nitơ và gia công chính xác, độ cứng cao, chống ăn mòn, độ bền cao.
2 Chết đầu được mạ crôm cứng,có cơ cấu chủng loại tâm trục xoáy, vật liệu đùn chảy đều đặn, thổi bộ mama nhựa có độ mặt hoàn thiện tốt, bộ làm mát quạt là cấu trúc mê cung, không khí đồng đều.
3 Thiết bị cuộn lấy thông qua áp lực ma sát hoặc trung tâm thu cuốn, do động cơ mô-men xoắn,thu cuốn bình phẳng và thay đổi dễ dàng.
三Thông số kỹ thuật và giá cả
Type | 50 | 55 | 60 | 65 |
Đường kính trục vít | Φ50 | Φ55 | Φ60 | Φ65 |
Tỉ lệ dài và đường kính trục vít | 30:1 | 30:1 | 30:1 | 30:1 |
Quy cách đầu thổi | Φ60-130 | Φ70-160 | Φ90-200 | Φ90-200 |
độ dày sản phẩm | 0.004-0.08/0.025-0.15 | 0.004-0.08/0.025-0.15 | 0.004-0.08/0.025-0.15 | 0.004-0.08/0.025-0.15 |
độ rộng ghép sản phẩm | 100-800ml | 100-1100ml | 100-1200ml | 100-1300ml |
Tổng công suất | 15 | 18.5 | 18.5-22 | 22 |
Sản lượng tối đa kg/h | 35 | 50 | 60 | 70 |
Trọng lượng máy mốc (Tấn) | ≈1.8 | ≈2.0 | ≈2.2 | ≈3 |
Kích thước Máy(L×W×H) | 4.2×2.1×3.8 | 5×2.3×4 | 5.5×2.5×5 | 5.5×2.6×5.2 |
|
|
|
|
|
Giá cả liên hệ: Em Hương 0945118000
Máy làm túi cao tốc tự động GY-ZD-E2
一 Đặc điểm và tác dung:
Máy thổi màng với HDPE, LDPE, cuộn màng làm nguyên liệu thô để sản xuất và in túi áo uncolored. Điều khiển PLC, hai động cơ servo chiều dài cố định và các màn hình cảm ứng LED hiển thị, từ đưa liệu , niêm phong kín đáy, cắt đứt, cắt miệng, vân chuyển một lần hoàn thành, mức độ tự động hóa cao, lợi nhuận kinh tế tốt.
二、Main Technical Parameters
Model | E1-600 | E2-800 | |
Độ rộng sản xuất túi lớn nhất(mm) | Bag-making width(mm) | 200-600mm | 200-800mm |
Chiều dài sản xuất túi lớn nhất(mm) | Bag-making length(mm) | 400-650mm | 400-1000mm |
Độ dạy sản xuất túi(mm) | Bag-making thickness(mm) | 0.015-0.035mm | 0.015-0.035mm |
Tốc độ sản xuất túi(pcs/min) | Bag-making speed(pcs/min) | 0-150psc/min | 0-130psc/min |
Áp lực khôngkhí(pcs/min) | Air pressure | 5kg/cm2 | 5kg/cm2 |
Tổng công suất(kw) | Total power(kw) | 6kw | 8kw |
Trọng lượng máy(kg) | Weigth of machine(kg) | 1400kg | 1600kg |
Kích thước máy(L×W×H)(mm) | Overall Dimensions(mm)(L×W×H) | 6500×1200×1800mm | 6500×1500×2000mm |
|
|
|
Giá cảLiên hệ : em Hương 0945118000
HẾT HẠN
Mã số : | 12204647 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 30/04/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận