1.500₫
Số 147/2 Khu Phố Đông Tư - Phường Lái Thiêu - Tx Thuận An - Bình Dương.
Bột đá là chất độn được thêm vào nhằm làm tăng đặc tính của sản phẩm như : độ bóng, độ phủ, độ mịn, độ kết dính, tăng trọng lượng, tăng tính định hình cho sản phẩm, cải thiện sức chịu va chạm của vật liệu, tăng năng suất phân tán, làm nền cho màu của sản phẩm được thể hiện, dễ gia công và góp phần làm giảm giá thành sản phẩm.
ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU/TYPICAL SPECIFICATION | |||||||||
Cỡ hạt tiêu biểu Top cut (By Mastersize Malvern 3000E Basic ) | (D97) | (mm) | 10 ± 1 | ||||||
Cỡ hạt trung bình Mean partical size (By Ms Malvern 3000E Basic) | (D50) | (mm) | 2 ± 0.4 | ||||||
Tỷ lệ nhỏ hơn 2 micron(By Ms Malvern 3000E Basic) Particales less than 2 micron | (%) | 50 to 60 | |||||||
Tỷ lệ sót sàng 325# Residue on 325#(Wet sieve) | Max (%) | 0.02 | |||||||
TÍNH CHẤT VẬT LÝ/TYPICAL PROPERTIES | |||||||||
Độ trắng/ Whiteness | Min (%) | 98.5 | |||||||
(By Minota CR - 410 ) | (%) | -0.1 to 0.1 | |||||||
(%) |
| ||||||||
Độ sáng/Brightness | Min (%) | 96.5 | |||||||
Độ ẩm/Moisture content | Max (%) | 0.2 | |||||||
Độ thấm dầu DOP/DOP Absorption | (%) | 38 | |||||||
Độ thấm dầu Lanh/Linseed Oil Absorption | (%) | 29 | |||||||
pH | (%) | 8.5 to 9.5 | |||||||
Tỷ trọng/Specific Gravity | (%) | 2.7 | |||||||
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC/TYPICAL CHEMICAL ANALYSIS | |||||||||
Calcium Carbonate | CaCO3 | Min (%) | 98.5 | ||||||
Magnesium Oxide | MgO | Max (%) | 0.3 | ||||||
Iron Oxide | Fe2O3 | Max (%) | 0.01 | ||||||
Aluminum Oxide | Al2O3 | Max (%) | 0.03 | ||||||
Silica | SiO2 | Max (%) | 0.03 | ||||||
Titanium Dioxide | TiO2 | Max (%) | 0.002 | ||||||
Acid Insoluble | AIR | Max (%) | 0.3 |
Số lượng | 1000 |
Xuất xứ | Hàng công ty |
HẾT HẠN
Mã số : | 15332880 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 20/09/2018 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận