Can Nhiệt Cảm Biến Công Nghiệp Loại K 0-1100 Độ C Wrnk

250.000

A1908, Hai Ling Qu, Taizhou,Jiangsu,China


Can nhiệt cảm biến công nghiệp loại K 0-1100 WRNK

Can nhiệt cảm biến công nghiệp loại K có dải đo 0-1100 độ C phân làm 2 loại

- Can nhiệt loại K lắp đặt: đường kính > 8 mm

Sai số:±0.75%t

Thời gian đọc nhiệt độ: Loại I 90-180s, Loại II 30-90s, Loại III: 10-30s, Loại IV: < 10 s

Độ sâu nhỏ nhất: không nhỏ hơn đường kính ngoài của vỏ bảo vệ 8-10 lần

Điện trở cách điện: trong điều kiện nhiệt độ 15-35℃, độ ẩm tương ứng < 80% điện trở cách điện ≥5 triệu ôm ( điện áp 100V).

Đầu sensor can nhiệt chống bắn tóe, khi nhiệt độ tương đối là 93± 3℃,điện trở cách nhiệt là >=0.5 triệu ôm ( điện áp 100V).

Điển trở cách điện dưới nhiệt độ cao: Can nhiệt trong nhiệt độ cao, giữa thanh nhiệt và vỏ bảo vệ có lớp cách điện ( tính theo mỗi m) ứng với giá trị quy định dưới đây

Can nhiệt cảm biến công nghiệp loại K


Nhiệt độ sử dụng trong thời gian dài quy định(℃)

Nhiệt độ thử nghiệm(℃)

Giá trị điện trở cách điện(Ω)

≥600

600

72000

≥ 800

800

25000

≥1000

1000

5000

 

- Can nhiệt dây K: đường kính < 8 mm có thể uốn cong

Sai số : ±2.5℃ hoặc ±0.75%t

Chất liệu: nickel chromium triangle-nisiloy

Ưu điểm: Thời gian cảm nhận nhiệt ngắn, giảm bớt được sai số nhiệt độ, có thể uốn nắn, dải đo rộng, cường độ cao, chịu lực ép tốt.

Tham số kỹ thuật:
  Tiêu chuẩn vận hành sản phẩm:
  IEC584
   IEC1515
  GB/T16839-1997
  JB/T5582-91

Phạm vi đo nhiệt và sai số dây đo nhiệt loại dây


Loại

Loại

Đường kính vỏ mm

Nhiệt độ thường dùng ℃

Nhiệt độcao nhất thường đạt đến ℃

Sai số cho phép

Dải đo℃

Giá trị sai số

Platinum and rhodium 10- platinum

WRPK

S

≥Φ3

1300

1600

0-1600

±1.5℃ hoặc ±1.5%t

nickel chromium triangle - Copper nickel

WREK

E

≥Φ3

600

700

0-700

±2.5℃ hoặc ±0.75%t

nickel chromium triangle - nisiloy

WRNK

K

≥Φ3

900

1100

0-1100

±2.5℃ hoặc ±0.75%t

copper - Copper nickel

WRCK

T

≥Φ3

350

400

< -200

Tiêu chuẩn

-40-350

±0.75%t

ferrum - Copper nickel

WRFK

J

≥Φ3

600

750

0-750

±2.5℃ hoặc ±0.75%t

Chú ý:"t" là giá trị tuyệt đối của nhiệt độ

Điện trở cách điện thường dùng
  Nhiệt độ làm việc 20±15℃,độ ẩm tương đối không lớn hơn 80%,điện áp thử nghiệm 500±50V(dòng điện trực tiếp)Giữa điện cực và vỏ có điện trở cách điện ≥1000MΩ.m。Cứ 1m dài thì điện trở cách điện là 1000MΩ;10m dài thì điện trở cách điện là 100MΩ.


Đường kính vỏ mm

Điện áp thử nghiệm V-DC

Điện trở cách điện MΩ·m

φ0.5~1.5

50±5

≥1000

>φ1.5

500+50

≥1000

Thời gian phản ứng nhiệt của can nhiệt loại dây:


Thời gian phản ứng nhiệtτ0.5S

Nối

Lớp cách điện

Đường kính vỏ(mm)

2.0

0.4

0.5

3.0

0.6

1.2

4.0

0.8

2.5

5.0

1.2

4.0

6.0

2.0

6.0

8.0

4.0

8.0

Đường kính và chất liệu:


Loại tâm

Đơn

Đôi

Đường kính vỏ

Ф2Ф3 Ф4 Ф5 Ф6 Ф8

Ф3Ф4 Ф5 Ф6 Ф8

Chất liệu vỏ

E﹑J﹑T

1Cr18Ni9Ti

1Cr18Ni9Ti

K﹑N

1Cr18Ni9Ti GH3030

1Cr18Ni9Ti GH3030

S

GH3039

GH3039

 

Quy cách tiêu chuẩn:


Đường kính d (mm)

Φ8

Φ6

Φ5

Φ4

Φ3

Φ2

50

50

50

50

50

50

75

75

75

75

75

75

100

100

100

100

100

100

150

150

150

150

150

150

200

200

200

200

200

200

250

250

250

250

250

250

300

300

300

300

300

300

400

400

400

400

400

400

500

500

500

500

500

500

750

750

750

750

750

750

1000

1000

1000

1000

1000

1000

 

1250

1250

1250

1250

1250

 

1500

1500

1500

1500

1500

 

2000

2000

2000

2000

2000

 

 

2500

2500

2500

2500

 

 

3000

3000

3000

3000

 

 

 

4000

4000

4000

 

 

 

 

5000

5000

 

 

 

 

 

10000

 


Bình luận

HẾT HẠN

0086 523 8069
Mã số : 10753312
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 30/11/2018
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn