Liên hệ
Nhà G17 Làng Quốc Tế Thăng Long Dịch Vọng Cầu Giấy Hà Nội
Sản phẩm que hàn hồ quang
Cobalarc CR 70
Tính chất chung
Cobalarc CR 70 là que hàn hồ quang bằng tay hợp kim cao.
Mối hàn có mật độ Carbide Crom cao
Nhiều Crom Carbide kim loại trên một lớp đơn
Lý tưởng trong các ứng dụng chịu mài mòn mạnh và va đập trung bình
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc CR70 bao gồm hàn phủ bề mặt máy nghiền, búa đập, răng gầu, con lăn máy nghiền, con lăn máy ép của nhà máy mía đường…
Thành phần
Tất cả các kim loại mối hàn
C: 4.0% Mn: 1.8% Si: 1.2% Cr: 31%
Thông số kỹ thuật
Vị trí hàn | Tất cả các vị trí trừ hàn trần | ||
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 55 – 59 | ||
Dòng điện, cực hàn | DCEP (+) hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | ||
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 90-140 | 130-200 | 180-250 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc CR70 là que hàn hợp kim cao phổ biến trong các ứng dụng hàn phủ bề mặt được chế tạo bởi CIGWELD-AUSTRALIA. Mối hàn của Cobalarc CR70 cung cấp crom cácbít ở mật độ cao chống lại sự mài mòn cao nhất và có khả năng chống lại va chạm loại vừa, nhiệt độ làm việc lên tới 6500C. Có thể hoàn thiện mối hàn bằng phương pháp mài, giũa và tốt nhất là giới hạn trong hai lớp vì phải kiểm tra bề mặt.
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc CR70 bao gồm hàn phủ bề mặt máy nghiền, búa đập, răng gầu, con lăn máy ép trong nhà máy đường…
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 380 | 18 | 5 | 15 | 613493 |
4.0 | 380 | 11 | 5 | 15 | 613494 |
5.0 | 450 | 6 | 5 | 15 | 613495 |
Sản phẩm que đắp phục hồi
Cobalarc Austex
Tính chất chung
Cobalarc Austex là que hàn Rutile tự làm giàu kim loại.
Dùng để nối các loại thép khác thành phần hoặc làm lớp lót trước khi hàn lớp phủ cứng.
Kim loại mối hàn thép không rỉ Auxtenit, dai và có thể gia công được.
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc Austex là hàn nối các kim loại khác thành phần, sửa chữa các vết nứt trên các kết cấu cacbon cao hoặc thép cacbon cao.
Thành phần
C: 0.10% Mn: 1.50% Si: 0.90% Cr:24.5% Ni: 9.3%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 20-40 | ||
Gia công | Có thể gia công bằng công cụ có lưỡi cacbit | ||
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | ||
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 105-140 | 140-180 | 170-210 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc Austex là que hàn rulite tự làm giàu kim loại được chế tạo bởi CIGWELD-AUSTRALIA. Que hàn này cung cấp khả năng tạo hồ quang êm, tỷ lệ đắp cao hơn các loại que hàn thép không rỉ thông thường.
Kim loại mối hàn có độ bền kéo và chịu va đập cao, kết hợp với khả năng chịu mài mòn tốt. Mối hàn có khả năng tăng cứng do va đập.
Ứng dụng tiêu biểu của que hàn Cobalarc Austex bao gồm hàn nối các loại thép thành phần khác nhau, cụ thể hơn là hàn các loại thép austentic mangan hoặc thép không gỉ với thép cacbon thấp và các mối hàn là lớp lót trước khi hàn lớp phủ cứng. Khả năng chịu làm loãng cao giúp cho Cobalarc Austex lý tưởng cho việc sửa chữa các vết nứt trên các kết cấu cacbon cao hoặc thép mangan.
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 380 | 20 | 5 | 15 | 613973 |
4.0 | 380 | 13 | 5 | 15 | 613974 |
5.0 | 450 | 7 | 5 | 15 | 613975 |
Vật liệu hàn đắp phục hồi
Cobalarc 9e
Tính chất chung
Cobalarc 9e là que hàn hợp kim cao của hãng CIGWELD-AUSTRALIA.
Mối hàn có crom cacbit linh hoạt, phức tạp.
Khả năng chịu mài mòn tốt và chịu va đập từ trung bình đến cao.
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc 9e bao gồm hàn đắp phục hồi các búa chèn tà vẹt, lưỡi vét, răng gầu, các công cụ đào đất đá, xẻng, con lăn lò nghiền, răng máy cắt …
Thành phần
Một lớp trên thép cacbon thấp
C: 4.8% Mn: 1.1% Si: 1.4% Cr:30.0%
Ni: 0.5% Mo: 1.7% V:0.2%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 58-63 | |
Mối hàn có crom cacbit phức tạp độ cứng HV | 1500 | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 60-120 | 70-150 |
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 450 | 20 | 5 | 15 | 613350 |
4.0 | 450 | 14 | 5 | 15 | 613360 |
Sản phẩm que hàn hồ quang
Cobalarc Borochrome
Tính chất chung
Cobalarc Borochrome là que hàn hồ quang bằng tay hợp kim cao.
Mối hàn Martensitic Carbide Crom
Nhiều Crom Carbide kim loại dạng ma trận Martensitic bền vững.
Lý tưởng trong các ứng dụng chịu mài mòn do liệu mịn (cả dạng khô và ướt) và va đập thấp.
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc Borochrome bao gồm hàn phủ bề mặt các máng dẫn cát, các chi tiết của máy nạo bùn, sàng, thanh sàng, lưỡi nạo, răng gầu xúc...
Thành phần
Một lớp trên thép các bon thấp
C:2.7% Mn: 0.4% Si: 1.8% Cr: 20.0% V: 1.4% B:1.0%
Tất cả các kim loại mối hàn
C: 3.2% Mn: 0.4% Si: 2.4% Cr: 24.0% V:1.7% B:1.2%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 58-60 | |
Dòng điện, cực hàn | DCEP (+) hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 140-180 | 170-210 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc Borochrome là que hàn hợp kim cao phổ biến trong các ứng dụng hàn phủ bề mặt được chế tạo bởi CIGWELD-AUSTRALIA. Có thêm 1% Boron tạo cho mối hàn của Cobalarc Borochrome mạng mactensit mịn, có tác dụng chống lại sự mài mòn do sự chuyển động của các hạt vật liệu mịn kể cả dạng khô và dạng ướt. Có thể hoàn thiện mối hàn bằng mài và tốt nhất là giới hạn trong hai lớp vì phải kiểm tra bề mặt.
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc Borochrrome bao gồm hàn phủ bề mặt các máng dẫn cát, các chi tiết của máy nạo vét, các sàng, thanh sàng, răng gầu xúc, lưỡi nạo hay chi tiết máy bơm bùn…
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
4.0 | 380 | 11 | 5 | 15 | 613964 |
5.0 | 450 | 6 | 5 | 15 | 613965 |
Sản phẩm que hàn
Cobalarc 350
Tính chất chung
Cobalarc 350 là que hàn rutile được làm giàu kim loại.
Dùng để đắp các chi tiết thép bị mòn.
Mối hàn thép mactesit cacbon thấp, bền, có thể gia công cắt gọt.
Sản phẩm của hãng CIGWELD-AUSTRALIA
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc 350 cho hàn hồ quang tay cả ứng dụng hàn đắp và hàn phủ bề mặt các thiết bị thép như bánh răng, trục, thanh ray, bánh xích, con lăn hay bánh xe…
Thành phần
C: 0.07% Mn: 0.85% Si: 0.30% Cr: 1.85% Mo: 0.5%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 28-35 | |
Gia công | Gia công bằng máy | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 55 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 100-150 | 140-200 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc 350 là que hàn rutile, được làm giàu kim loại phù hợp cho các ứng dụng hàn nhiều lớp, hàn đắp hoặc hàn phủ bề mặt cho các chi tiết máy bằng thép chịu mài mòn do ma sát giữa kim loại với kim loại và chịu các tải trọng nén, ép.
Do mối hàn thép martentic cacbon thấp, bền, biến cứng trong không khí , Cobalarc 350 được sử dụng cho các ứng dụng hàn đắp và hàn phủ bề mặt các chi tiết bằng thép, chịu lực như bánh răng, trục, thanh ray, bánh xích, các con lăn hay các bánh xe…
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 380 | 25 | 5 | 15 | 611443 |
4.0 | 380 | 16 | 5 | 15 | 610444 |
4.0 | 380 | 16 | 1 | 12 | 610444 |
Sản phẩm que hàn đắp
Cobalarc 650
Tính chất chung
Cobalarc 650 là que hàn hồ quang tay của hãng CIGWELD-AUSTRALIA
Chống mài mòn do cọ sát với liệu dạng hạt và các ứng dụng chịu va đập trung bình.
Mối hàn thép Mactesit có thể biến cứng trong không khí, không bị rạn, nứt.
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc 650 là hàn phủ bề mặt các chi tiết máy trong nông nghiệp, như răng, lưỡi máy cày, lưỡi gạt máy ủi, máy xúc, băng tải vít, chi tiết máy khoan đá…
Thành phần
C: 0.58% Mn: 1.1% Si: 0.6% Cr:5.3% Mo: 0.25%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 55-57 | |
Gia công | Mài, giũa | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 55 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 105-135 | 140-180 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc 650 là que hàn phục hồi bề mặt thích hợp cho các ứng dụng mài mòn cho các chi tiết kim loại (các dạng khô và dạng ướt) và các ứng dụng va đập loại trung bình. Với mối hàn thép hợp kim thấp biến cứng trong không khí, chống nứt đối với phần lớn các loại thép trong điều kiện hàn bình thường, Cobalarc 650 được sử dụng cho các ứng dụng hàn phủ bề mặt với các chi tiết chịu uốn.
Lớp thuốc bọc của que hàn tạo khả năng chống gỉ, chống bong, chống lại sự ăn mòn do tiếp xúc với đất cát hay dầu mỡ.
Ứng dụng tiêu biểu của que hàn Cobalarc 650 bao gồm tạo bề mặt cứng cho các chi tiết công cụ trong nông nghiệp, răng, lưỡi máy cày, các lưỡi gạt của máy ủi, máy xúc, các vít tải hay các mũi khoan của máy khoan đá…
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 380 | 31 | 5 | 15 | 611463 |
3.2 | 380 | 31 | 1 | 12 | 610463 |
4.0 | 380 | 21 | 5 | 15 | 611464 |
4.0 | 380 | 21 | 1 | 12 | 610464 |
Sản phẩm que hàn
Cobalarc 750
Tính chất chung
Cobalarc 750 là que hàn phủ bề mặt rutile được dùng cho cả máy hàn 1 chiều và xoay chiều.
Chống lại sự bào mòn do vật liệu dạng hạt.
Mối hàn thép martentic cacbon thấp, bền, cứng hoá trong không khí.
Hồ quang dễ mồi và ổn định với máy hàn xoay chiều di động.
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc 750 cho hàn phủ bề mặt các dụng cụ và chi tiết máy trong ngành nông nghiệp, sản xuất bao gồm mũi, lưỡi cày, mũi khoan đá, răng máy xới…
Thành phần
C: 0.60% Mn: 0.46% Si: 0.75% Cr: 5.9% Mo: 0.40%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 62-64 | |
Gia công | Mài, giũa | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 55 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 95-130 | 120-170 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc 750 là que hàn rutile, đường hàn êm, được thiết kế đặc biệt để hàn phủ bề mặt với dòng xoay chiều cho các ứng dụng trong nhà máy hoặc trên cánh đồng. Nó cung cấp hồ quang đều, ổn định cho cả máy hàn xoay chiều và máy hàn một chiều và đặc biệt phù hợp cho máy hàn xoay chiều (với điện áp nhỏ nhất là 45V) như CIGWELD-AUSTRALIA Easywelder.
Cobalarc 750 có thể sử dụng để hàn cứng, hồ quang ngắn và mối hàn đạt độ cứng lớn nhất khi hàn 1 đến 2 lớp. Phù hợp để hàn lớp lót khi muốn thực hiện hàn phủ bề mặt các chi tiết thép cácbon cao hoặc thép hợp kim thấp bằng Ferrocraft 16TXP hoặc Ferrocraft 7016.
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc 750 cho hàn phủ bề mặt các dụng cụ và chi tiết máy trong ngành nông nghiệp, sản xuất bao gồm mũi, lưỡi cày, mũi khoan đá, răng máy xới…
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 380 | 26 | 5 | 15 | 611473 |
4.0 | 380 | 17 | 5 | 15 | 610474 |
4.0 | 380 | 17 | 1 | 12 | 610474 |
Sản phẩm que hàn
Cobalarc Mangcraft
Tính chất chung
Cobalarc Mangcraft là que hàn thép Auxtenit mangan.
Dùng để phục hồi và tăng cường đối với thép thành phần mangan 11-14%.
Cứng, có tác dụng chống lại các va đập.
Tăng cứng dưới tác dụng va đập mạnh.
Ứng dụng
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc Mangcraft bao gồm lưỡi gầu xúc máy nạo vét, búa đập, sàng, răng máy xúc, thanh đập, hàm máy đập, máng lót... Nó có tác dụng làm nguội cho thép austentic mangan trong quá trình hàn, không cần gia nhiệt. Sử dụng trong hàn các mối hàn ngắt quãng hoặc so le và có thể làm nguội bằng nước nếu như cần thiết.
Thành phần
C: 0.60% Mn: 12.0% Si: 0.10%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 15-43 | |
Gia công | Có thể gia công bằng công cụ có lưỡi Cácbit | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 55 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 130-170 | 150-200 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc Mangcraft là que hàn thép auxtenit mangan cho đường hàn êm và đều. Mối hàn đặc biệt bền với khả năng chống lại các lực va đập mạnh. Mối hàn tăng cứng dưới tác động va đập mạnh làm tăng khả năng chống lại sự bào mòn, mài mòn. Cobalarc Mangcraft được dùng hàn đắp các chi tiết thép auxtenit mangan cũng như hàn phủ hoàn thiện hoặc hàn lớp phủ chống mài mòn.
Các ứng dụng của Cobalarc Mangcraft bao gồm các chi tiết máy như : lưỡi gầu của máy nạo vét, búa đập, sàng, răng máy xúc, thanh hay hàm máy đập, máng lót… Lớp thuốc giữ nguội cho thép austentic mangan trong suốt quá trình hàn, không cần gia nhiệt. Que hàn này được sử dụng trong các mối hàn ngắt quãng hoặc so le và có thể dùng nước làm nguội trong trường hợp cần thiết.
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
3.2 | 380 | 31 | 5 | 15 | 611463 |
3.2 | 380 | 31 | 1 | 12 | 610463 |
4.0 | 380 | 21 | 5 | 15 | 611464 |
Sản phẩm que hàn
Cobalarc Toolcraft
Tính chất chung
Cobalarc Toolcraft là que hàn linh hoạt dùng cho hàn hồ quang tay.
Được tôi hai lần, có đặc tính chống lại sự va đập.
Mối hàn thép Cr-Mo chống nứt vỡ dùng cho sửa chữa các chi tiết cánh quạt, khuôn rập, dụng cụ đục....
Nó cũng phù hợp với việc hàn phủ bề mặt cho các ứng dụng làm việc dưới điều kiện mài mòn do ứng lực thấp.
Thành phần
C: 0.58% Mn: 0.10% Si: 0.20% Cr: 5.5% Mo: 6.8%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 55-60 | |
Gia công | Mài,giũa | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 45 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 2.5 | 3.2 |
Dòng điện (A) | 60-90 | 90-125 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc Toolcraft là que hàn linh hoạt dùng để hàn các loại thép thường, thép cacbon, hoặc thép hợp kim thấp. Mối hàn hoàn hảo trong việc chống lại sự mài mòn, va đập và duy trì độ cứng đến nhiệt độ 5000c. Mối hàn thép hợp kim thấp Cr-Mo cứng hoá trong không khí của Cobalarc Toolcraft chống lại sự nứt vỡ trên hầu hết các chi tiết thép dưới điều kiện hàn bình thường và mối hàn có thể tiếp xúc với đất, cung cấp khả năng kéo dài tuổi thọ cho lưỡi cắt.
Các ứng dụng của Cobalarc Toolcraft bao gồm bảo trì, sửa chữa các lưỡi dao xén giấy, các dao cắt, các mũi đột, các lưỡi rìu, các công cụ tiện, đục và các búa đập (dùng trong công nghiệp giấy). Cobalarc Toolcraft cũng phù hợp cho các ứng dụng hàn phủ bề mặt thông thường, làm việc dưới điều kiện mài mòn do các ứng lực thấp.
Tôi cứng và ram mối hàn
Mối hàn Cobalarc Toolcraft có thể được ram bằng cách tăng nhiệt chậm đến 8000C rồi giữ tại nhiệt độ này trong vòng một giờ bằng lò làm nguội.
Để tăng cứng cho mối hàn đến 60HRC, gia nhiệt chậm tới khoảng 800-850oC, sau đó tăng nhanh đến 1250-1300oC, giữ tại nhiệt độ này 10 phút, sau đó tôi trong dầu. Để tăng cứng tối đa, ram lần hai ở 520-530oC trong 1 giờ.
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
2.5 | 300 | 54 |
|
| 322115 |
3.2 | 380 | 28 | 5 | 15 | 611523 |
Sản phẩm que hàn
Cobalarc 1e
Tính chất chung
Là que hàn đắp hợp kim cao.
Mối hàn có mật độ Crom Cacbit cao.
Lý tưởng cho các ứng dụng mài mòn và chịu va đập từ trung bình đến cao.
Thành phần
C: 5.00% Mn: 1.10% Si: 1.30% Cr: 35.0%
Ứng dụng
Hàn phủ bề mặt cho búa đập, hàm máy nghiền, con lăn máy nghiền, răng gầu xúc, sàng, gàu máy xúc và các chi tiết trong máy nghiền…
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 58-63 | |
Gia công | Mài, giũa | |
Dòng điện, cực hàn | DC+ hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 70-150 | 150-300 |
Mô tả và ứng dụng
Cobalarc 1e cho mối hàn chống lại sự mài mòn, được tính toán đặc biệt dùng cho thép austentic mangan. Nó lý tưởng cho các ứng dụng trong nghành công nghiệp sản xuất xi măng, bao gồm thiết bị chịu mài mòn và chịu va đập mạnh.
Nó cũng dùng cho hàn phủ bề mặt các loại thép có thành phần mangan 11-14% như là búa đập, hàm máy nghiền, con lăn máy nghiền, răng gầu xúc, sàng, gàu máy xúc, các chi tiết máy nghiền…
Mối hàn có thể gia công bằng mài, giũa và tốt nhất là giới hạn trong hai lớp vì phải kiểm tra bề mặt mối hàn.
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
4.0 | 380 | 10 | 5 | 15 | 613210 |
5.0 | 450 | 5 | 5 | 15 | 613235 |
Sản phẩm que hàn gang
Castcraft 55
Tính chất chung.
Dùng để hàn phục hồi, bảo vệ cho sản phẩm gang đúc (S.G) - cầu graphic.
Hàn nối vật liệu gang với thép.
Có lớp phủ ngoài là vôi florua/graphic.
Mối hàn kim loại Niken bền hơn.
Dễ dàng hàn bởi các thiết bị hàn xách tay 240V.
Thành phần
C: 0.95% Mn: 0.65% Si: 0.25%
Al: 0.25% Ni: 53.0% Fe: Còn lại
Thông số kỹ thuật
Độ bền kéo | 500 MPa | |
Độ cứng | 220 HV30 | |
Dòng điện, cực hàn | DCEP hoặc AC ( thấp nhất 45 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 2.5 | 3.2 |
Dòng điện (A) | 35-85 | 75-120 |
Mô tả và ứng dụng
Castcraft là que hàn gang với thành phần cơ bản và toàn bộ lớp phủ ngoài bằng Niken, được chế tạo bới hãng CIGWELD dùng trong sửa chữa, bảo trì để nâng cao độ bền kéo cho những mối hàn gang cầu, gang đúc austentic, các loại mêhatit và phần lớn các loại gang xám.
Castcraft 55 cung cấp hồ quang êm và ổn định, với độ ngấu hàn và mức thâm nhập thấp. Que hàn này có thể hàn cả cho những kim loại mà lớp nền tiếp xúc chất bẩn như dầu mỡ, bùn. Mối hàn gang Niken dẻo, có thể gia công bằng máy với lực kéo cao hơn phù hợp cho yêu cầu hàn các loại gang cầu. Ở các mối hàn nối chịu kéo quan trọng hơn, Castcraft 55 có thể được sử dụng để hàn lớp đầu (hàn cấy chân), hàn đắp và hoàn thiện bằng cách hàn phủ với Castcraft 100 cho lớp bề mặt mịn hơn.
Phương pháp hàn gang nhiễm dầu
Trong trường hợp hàn các chi tiết gang đã ngấm dầu, việc tăng độ dài hồ quang đến khoảng 6mm có thể giảm độ xốp của mối hàn (gây ra bởi dầu) xuống một mức có thể chấp nhận được. Với trường hợp nhiễm dầu nặng hơn, việc gia nhiệt cho chi tiết đến 200oC cũng giúp cho độ xốp của mối hàn giảm xuống.
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
2.5 | 300 | 49 | 2.5 | 15 | 611722 |
3.2 | 350 | 31 | 2.5 | 15 | 611723 |
Sản phẩm que hàn gang
Castcraft 100
Tính chất chung.
Dùng để hàn phục hồi cho các sản phẩm gang.
Có lớp phủ ngoài là vôi florua/graphic.
Mối hàn kim loại Niken mềm, dẻo.
Dễ dàng hàn bởi các thiết bị hàn xách tay 240V.
Dùng để hàn lớp phủ bề mặt mịn.
Thành phần
C: 1.0% Mn: 0.05% Si: 0.1%
Al: 0.2% Fe: 0.5% Ni: Còn lại
Thông số kỹ thuật
Độ bền kéo | 400 MPa | |
Độ cứng | 170 HV30 | |
Dòng điện, cực hàn | DC(-) hoặc AC ( thấp nhất 45 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 2.5 | 3.2 |
Dòng điện (A) | 55-85 | 75-120 |
Mô tả và ứng dụng
Castcraft 100 là que hàn được phủ một lớp graphic, được chế tạo bới hãng CIGWELD dùng trong sửa chữa, bảo trì rộng rãi cho các thiết bị gang.
Castcraft 100 cung cấp hồ quang êm và ổn định, với độ ngấu hàn và mức thâm nhập thấp. Que hàn này có thể hàn cả cho những kim loại mà lớp nền tiếp xúc chất bẩn như dầu mỡ, bùn. Mối hàn gang Niken dẻo, có thể gia công bằng máy với .
Ứng dụng của castcraft 100 bao gồm sửa chữa và phục hồi các chi tiết kỹ thuật, đầu xi lanh, hộp vỏ vi sai, hộp bánh răng, máy bơm, vỏ máy và các con lăn gang…Trong một số ứng dụng Castcraft 100 được thay thế cho Castcraft 55 bới tính hàn tốt hơn nhờ hàm lượng Niken trong mối hàn cao.
Phương pháp hàn gang nhiễm dầu
Trong trường hợp hàn các chi tiết gang đã ngấm dầu, việc tăng độ dài hồ quang đến khoảng 6mm có thể giảm độ xốp của mối hàn (gây ra bởi dầu) xuống một mức có thể chấp nhận được. Với trường hợp nhiễm dầu nặng hơn, việc gia nhiệt cho chi tiết đến 200oC cũng giúp cho độ xốp của mối hàn giảm xuống.
Đóng gói
Que hàn (mm) | Số lượng que (trên 1kg) | Gói sản phẩm (kg) | Thùng | Số hiệu Sản phẩm | |
Đường kính | Độ dài | ||||
2.5 | 300 | 49 | 2.5 | 15 | 611732 |
3.2 | 350 | 31 | 2.5 | 15 | 611733 |
Chú ý: 2.5mm (20 que) : 322110 / 3.2mm ( 15 que) : 322111
10x2.5mm/5x3.2mm que Castcraft 100 Blister: 322217
HẾT HẠN
Mã số : | 9001448 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 02/12/2018 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận