Liên hệ
20 Đường D13, P.tây Thạnh, Q.tân Phú
Trần Thoa
CellPhone: 0915 830 488
Email: vnkd04@xenang.com.vn
Skype: hoaithuvietnhat
Công ty TNHH CN Việt Nhật
20-D13, KCN Tân Bình, Q.Tân Phú, TPHCM
Website: http://palletluoi.com
* TÍNH NĂNG VẬN HÀNH:
Hệ thống lái thủy lực có độ bền cao, lái nhẹ, hoạt động linh hoạt với bán kính quay xe nhỏ. | Vô-lăng lái điều chỉnh được đến vị trí phù hợp với người lái | Chân ga điện tử điều khiển tốc độ của động cơ một cách nhanh chóng, rút ngắn thời gian tăng tốc. Loại bỏ bàn đạp dây cáp thông thường bằng bàn đạp điện tử. Cải thiện tốc độ của động cơ và xe nâng |
Trần bảo vệ có góc nhìn rộng, điều khiển lái có tầm nhìn tốt nhất khi vận hành trục nâng. | Góc nhìn rộng phía sau gương chiếu. | Cần điều khiển tiến/ lùi bằng điện. Dễ dàng khi thay đổi hướng nhanh chóng. Sử dụng điện từ trong kiểm soát tiến lùi cải thiện tính linh hoạt trong tiến lùi. |
Cặp bánh xe đôi phía trước tạo độ ổn định cao cho xe nâng khi di chuyển và nâng hàng. | Ống xả hướng lên trên. | Ghế ngồi sang trọng có thể điều chỉnh nghiêng và song song với người lái. Việc điều chỉnh trọng lượng là để tăng cường hệ thống treo mang lại điều kiện làm việc tốt nhất cho lái xe. |
Hệ thống truyền động của hãng Okamura có ưu điểm lái nhẹ êm mà không cần chuyển đổi; mô men xoắn được tăng lên rất nhiều; chuyển đổi tốc độ đơn giản hơn cải thiện chi phí hiệu suất và độ bền được lớn hơn. | Động cơ PERKINS của Anh Quốc với 6 xi-lanh, công suất lên tới 117kw, cao hơn 30% công suất so với nhãn hiện khác. Tuân thủ tiêu chuẩn khí thải môi trường EU giai đoạn III và US EPA. Tiếng ồn động cơ thấp, tiếng ồn được cải thiện với 3-5(dpa), tiêu thụ nhiên liệu thấp. Sử dụng hệ thống điều khiển điện tử ECU, hoàn toàn bằng kỹ thuật số, Động cơ tự chuẩn đoán và có chức năng bảo vệ. | Tùy chọn cần điều khiển: Nâng hạ và chuyển đổi chức năng nghiêng được ích hợp trong cần điều khiển (tùy chọn) cho phép vận hành trực tiếp nhanh chóng. Điều này đảm bảo động cơ hoạt động nhanh chóng hơn, linh hoạt hơn. |
* HÌNH CHIỀU KỸ THUẬT:
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Nhà chế tạo | Đơn vị | TAILIFT | |||||||
Model | FD60 | FD70 | FD80 | FD100 | FG60 | FG70 | |||
Tải trọng nâng | kg | 6000 | 7000 | 8000 | 10000 | 6000 | 7000 | ||
Tâm tải trọng | mm | 600 | |||||||
Nhiêu liệu sử dụng | Diesel | Xăng | |||||||
Bánh xe P = Bánh hơi; S = Bánh đặc | Bánh hơi (tiêu chuẩn) | ||||||||
Chiều rộng toàn xe | A (mm) | 2010 | 2060 | 2170 | 2010 | ||||
Chiều cao thấp nhất của trục nâng | h1 (mm) | 2500 | 2625 | 2700 | 2850 | 2500 | 2625 | ||
Chiều cao tới trần bảo vệ | h4 (mm) | 2450 | 2520 | 2540 | 2450 | ||||
Chiều cao trục nâng khi nâng cao tối đa | h6 (mm) | 4420 | |||||||
Chiều dài toàn xe | R (mm) | 4755 | 4815 | 5410 | 5625 | 4755 | 4815 | ||
Bánh xe | Số bánh trước/ sau (X = bánh lái) | 4X/ 2 | |||||||
Kích cỡ | Bánh trước | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | 8.25-20-14PR | 9.00-20-14PR | 8.25-25-14PR | 8.25-15-14PR | ||
Bánh sau (bánh lái) | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | 9.00-16-14PR | 9.00-20-14PR | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | |||
Động cơ | Model | Perkins 1106D | GM 4.3L | ||||||
Công suất làm viêc | kw/rpm | 117/ 2200 | 122/ 4000 | ||||||
Mô men xoắn | N.m/rpm | 683/ 1400 | 2500 | ||||||
Bộ số thủy lực | Kiểu | Thủy lực | |||||||
Số tiến lùi của bộ số | 2/ 2 |
HẾT HẠN
Mã số : | 4977824 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 14/06/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận