Kế Toán Tài Chính Song Ngữ Anh Việt, Phát Hành Năm 2013

Liên hệ

 


 


Mã sách:kế toán tài chính song ngữ
Tác giảTrần Xuân Nam
Nhà xuất bảnTài Chính
Năm phát hànhnăm 2010, sách gồm 1116 trang
Số trang0.00
Giá bìa:450,000 VNĐ
Giá bán450,000 VNĐ

 


Kế Toán Tài Chính - FINANCIAL ACCOUNTING  (song ngữ anh việt)

 

Mục lục

( Brief contents ) 

Vài lời về tác giả (About the author) 

Lời giới thiệu (Preface)

Lời tác giả (Author’words) 

      PHẦN 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN 
         (ACCOUNTING FUNDAMENTALS) 

Ch­ương 1. Kế toán: Ngôn ngữ của kinh doanh 
                   (Accounting: the language of business)

Chư­ơng 2. Các hệ thống điều chỉnh công tác kế toán 
                   (The regulatory systems of accounting)

Ch­ương 3. Tài khoản và ghi sổ kép các giao dịch kinh doanh 
                 (Accounts & double entry bookeeping for business transactions)

Ch­ương 4. Đo lư­ờng kết quả kinh doanh, quá trình điều chỉnh và hoàn thành một chu kỳ kế toán

(Measuring business income, adjusting process & completing the accounting cycle)

PHẦN 2: CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN & BỘ KHUNG IASB/ VAS 
       (ACCOUNTING SYSTEMS & FRAMEWORK OF IASB/ VAS) 

Chương 5. Kế toán doanh thu và doanh nghiệp th­ương mại 
                  (Accounting for revenue and merchandising business)

Chương 6. Bộ khung của hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán VN
                  (IASB & VAS framework) 

Chư­ơng 7. Trình bày các báo cáo tài chính 
                 (Presentation of financial statements)

Ch­ương 8. Các hệ thống thông tin kế toán
                (Accounting information systems)

Chư­ơng 9. Kiểm soát nội bộ và các giao dịch về tiền 
                 (Internal control & cash transactions)

PHẦN 3: KẾ TOÁN CÁC TÀI SẢN KHÔNG PHẢI TIỀN VÀ NỢ PHẢI TRẢ                 ( ACCOUNTING FOR NON-CASH ASSETS AND LIABILITIES) 

Ch­ương 10. Các khoản phải thu và thương phiếu phải thu
                  (Accounts receivable & notes receivable)

Ch­ương 11. Hàng tồn kho (Inventories)

Chương 12. Kế toán hợp đồng xây dựng 
                    (Accounting for construction contracts)

Ch­ương 13. Tài sản cố định hữu hình, bất động sản đầu tư và các chi phí liên hệ 
             (Tangible non-current assets, investment property & related expenses) 

Chương 14. Tài sản vô hình dài hạn (Intangible non-current assets)

Ch­ương 15. Nợ ngắn hạn và chi phí nhân công 
                     (Current liabilities & payroll)

Chương 16. Kế toán thuê tài sản (Accounting for leases)

Chương 17. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
                     (Accounting for corporate income tax)

PHẦN 4: KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÁC SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT           (ACCOUNTING FOR CORPORATIONS, EQUITY & OTHER EVENTS) 

Ch­ương 18. Vốn chủ sở hữu và công ty cổ phần 
                     (Equity & joint stock company)

Chương 19. Nợ dài hạn, trái phiếu và chi phí vay 
                    (Long-term liabilities, bonds & borrowing costs)

Chương 20. Kế toán các khoản đầu t­ư và ảnh h­ởng của việc thay đổi tỷ giá ngoại hối

     (Accounting for investments&the effects of changes in foreign exchange rates)

Chư­ơng 21. Các sự kiện sau ngày bảng cân đối kế toán, các khoản dự phòng, nợ và tài sản  tiềm tàng 
                (Events after the balance sheet date, provisions, contingencies)

PHẦN 5:  BÁO CÁO THỰC HIỆN TÀI CHÍNH 
         
(FINANCIAL PERFORMANCE) 

Ch­ương 22. Lập báo cáo thực hiện tài chính 
                    (Reporting financial performance)

Chương 23. Lãi trên mỗi cổ phiếu 
                    (Earning per share - eps)

Ch­ương 24. Báo cáo l­uân chuyển tiền tệ 
                     (Statement of cash flows)

PHẦN 6: KẾ TOÁN TẬP ĐOÀN VÀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
          (GROUP ACCOUNTS & CONSOLIDATED FINANCIAL STATEMENTS) 

Ch­ương 25. Tổng quan về kế toán tập đoàn 
                    (Overview of group accounts)

Chương 26. Quy trình hợp nhất bảng cân đối kế toán 
                    (Consolidation procedures - balance sheet)

Ch­ương 27. Bảng cân đối kế toán hợp nhất và báo cáo kết quả hợp nhất 
                    (Consolidated balance sheet & consolidated income statement)

Chương 28. Kế toán đầu tư­ vào các công ty liên kết và liên doanh 
                   (Accounting for associates & joint ventures)

Ch­ương 29. Báo cáo l­ưu chuyển tiền tệ hợp nhất 
                    (Consolidated statement of cash flows)

PHẦN 7: PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
         (ANALYSIS OF FINANCIAL STATEMENTS)
 

Ch­ương 30. Phân tích các báo cáo tài chính
                   (Analysis of financial statements)

PHẦN 8:  KẾ TOÁN GIÁ THÀNH/ CHI PHÍ 
     (COSTING ACCOUNTING) 

Ch­ương 31. Phân loại chi phí và đo l­ường ứng xử chi phí 
                  (Cost classification & measurement of cost behavior)

Ch­ương 32. Phân bổ chi phí (Cost allocation)

Ch­ương  33. Kế toán các yếu tố của sản xuất, giá thành theo công việc và giá thành dịch vụ
     (Accounting for manufacturing elements, job order costing & service costing) 

Ch­ương 34. Giá thành theo quá trình và giá thành hoạt động 
                 (Process costing & operation costing)
 

PHẦN 9: CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT (SPECIAL TOPICS) 

Ch­ương 35. So sánh kế toán Việt Nam và kế toán quốc tế

(Comparing between Vietnamese accounting and international accountin)

PHỤ LỤC (APPEDICES) 

THUẬT NGỮ KẾ TOÁN VIỆT - ANH (VIETNAMESE - ENGLISH GLOSSARY) 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Liên Hệ: Hà Trinh0926 98 58 68
giao hàng và thu tiền tận nơi 
miễn phí vận chuyển trên toàn quốc

web: http://sachhanoi.net
Đặc biệt: giao hàng tận nơi trong vòng 30 phút tại HÀ NỘI, SÀI GÒN

biểu thuế xuất nhập khẩu 2013, download


Bình luận

HẾT HẠN

0926 985 868
Mã số : 7500772
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cho thuê
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 16/05/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn