Liên hệ
P401 – Số 3 – Lô 14B – Trung Hòa – Kđt.trung Yên – P.trung Hòa – Q.cầu Giấy – Hà Nội
MÁY ĐO KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU
Model: MX 2100
Hãng sản xuất: OLDHAM-Pháp
Tính năng kỹ thuật:
Thiết bị đo khí độc MX 2100 làm một model mới được thiết có màn hình hiển thị rộng và rất gọn nhẹ. Có thể đo được nồng độ của 20 loại khí độc và các loại khí cháy nổ khác nhau với bộ nhớ phục vụ đo liên tục. Thiết bị được thiết kế với chức năng đo được 05 loại khí khác nhau cùng một lúc với 6 khoảng đo khác nhau gồm 01 loại khí cháy nổ và 04 loại khí độc khác. Phương pháp đo bằng sensor điện hoá. Khi người sử dụng có yêu cầu đo các loại khí khác nhau thì chỉ việc thay đổi các sensor tương ứng với loại khí cần đo. Các sensor có thể tháo lắp dễ dàng mà không cần bất cứ một sự hiệu chỉnh nào.
- Có thể đo được 5 loại khí khác nhau cùng một lúc với 6 khoảng đo
- Thông số đo:
Khí cháy CH4 dải đo: 0-100LEL (giới hạn nổ dưới)
Khí ôxy O2 đải đo: 2-30% nồng độ không khí
Khí cacbonic CO dải đo: 0-1000ppm
Khí hydrosunfua H2S dải đo: 0-100ppm
Khí SO2 dải đo: 0-30ppm
Khí NO dải đo: 0-100ppm
Khí Nito oxít NO2 dải đo: 0-30ppm
Khí Cl2 dải đo: 0-10ppm
Khí HCl dải đo: 0-30ppm
Khí HCN dải đo: 0-30ppm
Khí Amoniac NH3 dải đo: 100-1000ppm
Khí H2 dải đo: 0-2000ppm
Khí ETO dải đo: 0-30ppm
Khí ASH3 dải đo: 0-1ppm
PH3 dải đo: 0-1ppm
Khí SlH4 dải đo: 0-50ppm
COCl2 dải đo: 0-1%
O3 dải đo: 0-1ppm
HF dải đo: 0-10ppm
ClO2 dải đo: 0-3ppm
CO2 dải đo: 5,0% vol
CAT dải đo CH4 tới 100%vol
- Cấu hình với 3 kênh: 01 kênh đo các loại khí độc và 01 kênh đo CO2, 01 kênh đo O2
- - Khả năng đo liên tục
- Loại sensor đo nhanh, dạng khối tự động chuẩn không cần điều chỉnh khi thay đổi các sensor. Tự động nhận dạng các sensor mới khi thay đổi.
- Hiển thị màn hình tinh thể lỏng LCD loại rộng, hiển thị kết quả đo của các loại khí, độ sáng tối.
- Tự động chuẩn về 0 khi bắt đầu mở máy; đầu ra dạng tín hiệu điện (lựa chọn).
- Kiểm tra khi vận hành: tự kiểm tra khi khởi động máy; tín hiệu chuông báo (được cài đặt tại nhà máy); thời gian ổn định nhanh.
- Chuông báo nỗi: tín hiệu liên tục và tín hiệu chuông báo chung cho tất cả các kênh
- Chuông báo khi phát hiện khí: thông tin cho mỗi kênh trên màn hình hiển thị, mức độ chuông
- Đèn cảnh báo: có thể quan sát từ mọi phía
- Mức độ âm thanh của chuông báo: 95 db với khoảng cách 30m
- Có cổng kết nối với máy tính RS 232 (lựa chọn thêm)
- Nguồn hoạt động bằng pin 3AAA alkanline hoặc pin khô Ni/MH
- Thời gian hoạt động của pin: 14 giờ liên tục, 8 giờ khi hoạt động cùng bơm điện.
- Bộ nạp pin10-30VDC: sử dụng nguồn 220V/50Hz
- Thời gian nạp pin: 3 tiếng
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: -150 đến 450C
- - Đạt tiêu chuẩn bảo vệ: IP 66
- - Kích thước DxRxC: 110x80x45mm
- - Trọng lượng máy: 350g
- Các chứng chỉ chất lượng: ATEX 94/9/CE; L 1G EEx ia IIC T4; I M1 EEx i l hoặc II 2G EEx iad IIC T4; IM2 EEx il; EC 89/336/EC tiêu chuẩn EN 50270.
Thiết bị chuẩn bao gồm: Máy chính MX2100 không bao gồm pin, Sạc pin sử dụng nguồn 220V/50Hz, Pin NimH.
MÁY ĐO KHÍ ĐỘC ĐA CHỈ TIÊU CẦM TAY
Model: MX 6
Hãng sản xuất: Industrial Scientific
Xuất xứ: Mỹ
Thông số và tính năng kỹ thuật
- Có thể đo được các loại khí độc: khí oxi, khí dễ cháy, khí độc, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs)
- Có thể đo được tới 6 loại khí cùng lúc với 5 vị trí đặt đầu dò.
- Khả năng đọc theo đơn vị: ppm, hoặc % thể tích, biểu diễn kết quả theo thời gian thực
- Là một trong các loại máy đo khí đầu tiên được trang bị màn hình tinh thể lỏng LCD màu, dễ dàng quan sát và cho phép người sử dụng từng bước thao tác, cài đặt thiết bị và các chức năng thông qua thanh công cụ menu và các phím điều khiển 5 hướng
- Khả năng hiển thị kết quả đo dưới dạng chữ số hoặc đồ thị biến thiên theo khoảng thời gian nhất định
- Có thể lựa chọn tới 25 sensor/đầu dò khí tùy theo yêu cầu sử dụng thực tế
- Đo ở chế độ khuyếch tán hoặc dùng bơm mẫu hút khí vào bên trong, bơm có hỗ trợ của phụ kiện ống nối dài khi cần thiết đo khí ở các nơi có vị trí khó tiếp cận, lòng đất, ống cống…(tùy theo yêu cầu người sử dụng có thể chọn phiên bản có bơm hay không có bơm)
- Có chế độ sử dụng đầu dò hồng ngoại và PID (Ion quang hóa)
- Có cổng hồng ngoại
- Chuông báo động nhạy với độ ồn 95dB; báo động bằng nháy đèn; chức năng báo động bằng chế độ rung (giúp cảnh báo phát khí độc nguy hiểm cho người sử dụng khi đeo bên người mà không phải liên tục quan sát màn hình hiển thị của máy)
- Hệ thống quản lý phần mềm cho phép người sử dụng tự điều chỉnh thiết bị để đáp ứng các yêu cầu cụ thể về màn hình, chuông báo, lưu trữ số liệu....
- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu on-board có khả năng lưu trữ các kết quả đo trong vòng 1 phút của đồng thời 6 khí với dung lượng tối thiểu là 1 năm, đồng thời có chức năng xem lại 15 lần gần nhất về báo động vượt ngưỡng của kết quả đo.
- Máy sử dụng pin Li-ion hoặc pin kiềm, sạc được, thời lượng sử dụng pin có khả năng lên tới 24 giờ (tùy loại pin và cách sử dụng)
- Thân máy được thiết kế vững chắc, gọn gàng và chịu được va đập, chống mốc, chống nhiễu sóng radio.
- Kích thước: 135mm x 77mm x 43mm (cho phiên bản không dùng bơm)
- Trọng lượng máy rất nhẹ: 409 gam.
- Chế độ hoạt động:
+ Với các loại khí dễ cháy/Metan CH4: dùng đầu dò hồng ngoại/phân tán xúc tác
+ Với các loại khí oxy và khí độc: dùng đầu dò điện hóa
+ Với CO2: dùng đầu dò hồng ngoại IR
+ Với các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VOCs: dùng đầu dò ion quang hóa
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20 đến 55°C;
- Dải độ ẩm: 15% đến 95%
Loại khí | Ký hiệu | Dải đo | Bước nhảy khi đo |
Các khí dễ cháy (Pentane, methane, Hydrocarbons...) | LEL (xúc tác) | 0 - 100% LEL | 1% hoặc 10 ppm |
Các khí cháy (tùy chọn) | LEL (hồng ngoại) | 0 - 100% LEL | 1% |
Methane | CH4 (xúc tác) | 0 - 5% của thể tích khí | 0.01% |
Methane (tùy chọn) | CH4 (hồng ngoại) | 0 - 100% của thể tích khí | 1% |
Oxi | O2 | 0 - 30% của thể tích khí | 0.10% |
Carbon Monoxide | CO | 0 - 1,500 ppm | 1 ppm |
Carbon Monoxide (Tùy chọn) | CO | 0 - 9,999 ppm | 1 ppm |
Hydrogen Sulfide | H2S | 0 - 500 ppm | 0.1 ppm |
Carbon Monoxide/ | CO/H2S (COSH) - đầu dò đo kết hợp 2 trong 1 | (CO) 0 - 1500 ppm | (CO) 1 ppm |
Hydrogen Sulfide** | (H2S) 0 - 500 ppm | (H2S) 0.1 ppm | |
Hydrogen | H2 | 0 - 2,000 ppm | 1 ppm |
Nitric Oxide | NO | 0 - 1,000 ppm | 1 ppm |
Chlorine | Cl2 | 0 - 100 ppm | 0.1 ppm |
Nitrogen Dioxide | NO2 | 0 -150 ppm | 0.1 ppm |
Sulfur Dioxide | SO2 | 0 - 150 ppm | 0.1 ppm |
Hydrogen Cyanide | HCN | 0 - 30 ppm | 0.1 ppm |
Hydrogen Chloride | HCl | 0 - 30 ppm | 0.1 ppm |
Ammonia | NH3 | 0 - 500 ppm | 1 ppm |
Chlorine Dioxide | ClO2 | 0 - 1 ppm | 0.01 ppm |
Phosphine | PH3 | 0 - 10 ppm | 0.01 ppm |
Phosphine (tùy chọn) | PH3 | 0 - 1,000 ppm | 1 ppm |
Carbon Dioxide | CO2 | 0 - 5% của thể tích khí | 0.01% |
chất vô cơ dễ bay hơi VOCs (chung) | PID | 0 - 2,000 ppm | 0.1 |
Chứng nhận chất lượng:
Tiêu chuẩn UL – Class I, nhóm A,B,C,D T4; Class II, nhóm F,G; AEx ia d IIC T4
Tiêu chuẩn CSA – Class I, nhóm A,B,C,D T4; Ex d ia IIC T4
MSHA – CFR30, phần 18 và 22, Thực sự an toàn đối với hỗn hợp khí Methane và không khí
Tiêu chuẩn IECEx/ATEX – EEx ia d I/IIC; IP65 (IP64 phiên bản có bơm)
Equipment Group and Category: II 2G / I M1 (I M2 w/IR sensor)
INMETRO – BR-ExdiallCT4
GOST-R – PBExiadI X / 1ExiadIICT4 X
Cung cấp chuẩn bao gồm:
- Máy chính MX6
- 5 đầu dò chính (tùy chọn theo yêu cầu) và các đầu dò chọn thêm (tùy theo yêu cầu)
- Nguồn: Pin Li-ion
- Bộ sạc thường, túi đựng, kẹp, dây nối, các thiết bị để tháo lắp, hướng dẫn sử dụng, ống hiệu chuẩn, ống mẫu, nắp đậy.
- Bơm mẫu (tùy chọn theo yêu cầu phiên bản có bơm hay không có bơm)
Lưu ý: Các đầu dò có thể thay đổi tùy theo yêu cầu sử dụng và tối đa chỉ lắp được 5 đầu dò cùng lúc trên máy chính.
Tên giao dịch CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KHOA HỌC KỸ THUẬT ASIMCO
VPGD : Số 3, lô 14B, phố Trung Hòa, KĐT.Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
BÙI ĐỨC NHẬT 093.485.0548
E – Mail nhatbui1204@gmail.com
nhatbd@asimco-vn.com
Website http://asimco-vn.com/
Lĩnh vực kinh doanh :
1. Thiết bị dùng chung trong phòng thí nghiệm:
- Cân phân tích và cân kỹ thuật, cân bàn, cân sàn, cân định lượng (OHAUS-Mỹ)
- Tủ sấy (Memmert-Đức và Hirayama- Nhật bản)
- Tủ ấm, tủ ấm CO2 (Memmert-Đức, Hirayama-Nhật Bản)
- Nồi cách thuỷ (Memmert-Đức, GFL-Đức)
- Máy lắc, máy lắc ấm (GFL-Đức)
- Cất nước một lần (Lenz-Đức, Hamilton-Đức)
- Cất nước hai lần (Hamilton-Anh)
- Tủ hút khí độc, tủ hút khí độc không đường ống (ESCO-Singapore)
- Bếp gia nhiêt (Velp-Ý)
- Bếp khuấy từ (Velp-ý)
- Thiết bị khuấy một chỗ và nhiều chỗ đồng thời (Velp-Ý)
- Máy trộn Rotax & lắc (Velp-ý)
- Máy lắc, máy lắc ấm, tủ lạnh sâu, tủ bảo quản (GFL-Đức)
- Các dụng cụ thuỷ tinh và tiêu hao khác (Lenz-Đức)
- Máy sinh khí Nitơ, Hydro, Oxy (Clain-Đức)
- Lò nung dung trong phòng thí nghiệm (Nabertherm-Đức)
2. Thiết bị phòng thí nghiệm kiểm tra thực phẩm, thuỷ sản, nông nghiệp, thú y
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (HITACHI - Nhật Bản)
- Máy quang phổ UV-VIS (HITACHI - Nhật Bản)
- Máy quang phổ huỳnh quang (HITACHI - Nhật Bản)
- Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HITACHI - Nhật Bản)
- Máy ly tâm lạnh, ly tâm thường, máy ly tâm tốc độ cao (HITACHI - Nhật Bản)
- Bộ cất đạm (Velp-ý)
- Máy chiết béo (Velp-ý)
- Bộ kiểm tra mức Oxi hoá của thực phẩm. (Velp-Ý)
- Thiết bị lọc xác định xơ (Velp-ý)
- Máy nghiền, máy lắc, máy Phân tích nhiệt lượng (IKA-Đức)
- Máy phân tích sữa (Funke Gerber - Đức)
- Máy kiểm tra sữa và cặn lắng (Funke Gerber - Đức)
- Máy xác định điểm đông của sữa (Funke Gerber - Đức)
- Máy đếm khuẩn lạc (Funke Gerber - Đức)
- Máy phân tích bia (Funke Gerber - Đức)
- Các dụng cụ khác kiểm tra sữa. (Funke Gerber - Đức)
- Thiết bị kiểm tra chất lượng trứng (TSS-Anh)
- Máy so màu (Nippon Denshoku-Nhật)
- Máy nghiền mẫu (Fritsch-Đức, Hãng Buhler-Đức)
- Máy cất quay chân không ( Buchi- Thuỵ Sỹ)
3. Thiết bị phòng thí nghiệm kiểm tra môi trường
- Máy quang phổ UV-VIS (Hitachi-Nhật bản, Labomed-Mỹ)
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (Hitachi - Nhật Bản)
- Máy phá mẫu bằng vi sóng (Questron-Canada)
- Bộ đo BOD, COD (Velp -Ý)
- Máy đo độ đục (Velp-Ý)
- Bộ phân huỷ mẫu để xác định vết kim loại (Velp-Ý)
- Máy đo phóng xạ cầm tay (Velp-ý)
- Máy phân tích thuỷ ngân (NIPPON-Nhật)
- Các dụng cụ kiểm tra khí độc (OLDHAM-Pháp)
- Các dụng cụ kiểm tra môi trường (BENMEADOWS-Mỹ)
- Máy đo độ ẩm, nhiệt độ môi trường (Extech-Mỹ)
- Hệ thống lọc nước siêu sạch, RO (Labconco-Mỹ, SG-Đức)
4. Thiết bị trong bệnh viện thú y (TW Medical Veterinary supply - Mỹ)
- Dụng cụ phòng khám
- Dụng cụ chuẩn đoán
- Dụng cụ và thiết bị phòng mổ
- Máy phân tích huyết học tự động
5. Thiết bị phòng thí nghiệm Y- Sinh
- Kính hiển vi quang học (Ceti-Bỉ)
- Nồi hấp tiệt trùng (ALP-Nhật, Hirayama-Nhật)
- Nồi hấp tiệt trùng loại lớn nằm ngang hoặc thẳng đứng (Sturdy-Đài Loan)
- Hệ thống điện di mao quản (Prince Technologies-Hà Lan)
- Máy nhân gen (Henena-Anh)
- Máy nhân gen của (CreaCon Technologies-Hà Lan)
- Máy phân tích huyết học, máy phân tích nước tiểu (AXIOM-Đức)
- Tủ cấy ví sinh các loại (ESCO - Singapore)
- Thiết bị phòng sạch (ESCO - Singapore)
- Micropipet, pipet man, pipet nhiều kênh (Hãng HTL- Phần Lan)
6. Thiết bị phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng dầu
- Máy đo độ nhớt (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy đo tỉ trọng (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy đo độ ăn mòn và ôxi hoá (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy đo nhiệt lượng (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy đo màu (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy đo Bitumen (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy đo độ tạo bọt và nhão (Lin Tech - Thuỵ Sĩ)
- Máy phân tích nhiệt lượng, bộ phản ứng áp suất cao ( Parr Insturment- Mỹ)
7. Thiết bị sản xuất thực phẩm và dược phẩm
- Các loại máy ly tâm theo mẻ công suất lớn (Mundan- Trung Quốc)
- Các loại máy ty tâm phân đoạn ly tâm liên tục (Mundan- Trung Quốc)
- Các thiết bị phản ứng, lên men (Zibo chemical- Trung Quốc)
- Các loại máy đóng gói thực phẩm, máy đóng gói tự động dạng đứng dạng làm, máy chiết chai tự động (Jinwang packing machine-Trung Quốc)
- Các loại máy sấy tầng sôi, sấy toại hạt, tạo cốm , bao fiml.... (Yibu Equipment- Trung Quốc và Jifa-Trung Quốc)
HẾT HẠN
Mã số : | 4848823 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 27/05/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận