Thiết Bị Đo Độ Cứng Cao Su, Nhựa - Pce-Ht210, Thiết Bị Đo Độ Cứng Cao Su Và Vật Liệu Đàn Hồi - Pce-Ht200, Máy Đo Độ Cứng Kim Loại, Vật Liệu Pce-1000, Máy Đo Độ Cứng Vật Liệu - Model Pce-2000

Liên hệ

35 Nguyễn Ngọc Vũ - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội


Thiết bị đo độ cứng cao su, nhựa - PCE-HT210, Thiết bị đo độ cứng cao su và vật liệu đàn hồi - PCE-HT200, Máy đo độ cứng kim loại, vật liệu PCE-1000, Máy đo độ cứng vật liệu - model PCE-2000


Xin vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất

Kinh doanh Dự án: Phạm Tiến Hùng

Hotline: 0978


Thiết bị đo độ cứng cao su, nhựa - PCE-HT2106



Thiết bị đo độ cứng PCE-HT210 (Shore D) hardness tester
đo độ cứng cao su, nhựa và các vật liệu có tính đàn hồi, có công kết nối RS-232for

Thiết bị thử độ cứng PCE-HT210 (loại D) được sử dụng như một thiết bị cầm tay để đo kiểm tra vật liệu trong phòng thí nghiệm. Thiết bị thử nghiệm độ cứng đi kèm với một thành phần đo lường và hiển thị kỹ thuật số với độ phân giải chỉ có 0,2 đơn vị độ cứng. Thiết bị thử nghiệm độ cứng có thể được sử dụng như một thiết bị cầm tay trong sản xuất hoặc trong chế độ tĩnh nếu được đặt ở vị trí kiểm tra. Thiết bị này có một giao diện RS-232 mà khi sử dụng kết hợp với các phần mềm (tùy chọn), có thể cho phép để dữ liệu được chuyển giao sang máy tính.

- Loại bỏ túi
- Đáp ứng các tiêu chuẩn độ cứng

- Chức năng giữ

    - Tự động tắt sau 5 phút không hoạt động
    - Cảnh báo pin yếu

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo

0 to 100

Độ phân giải

0.2 giá trị đo

Độ chính xác

±1

Hiển thị giá trị đo

độ cứng thực tế, giá trị tối đa, giá trị trung bình
(Giữ lại giá trị tối đa)

Giao diện kết nối

RS-232

Phần mềm và cáp nối

lựa chọn thêm

Chức năng khác

Tự động tắt và cảnh báo pin yếu

Nguồn

3 batteries of 1.5V (SR 44)

Thời gian hoạt động của pin

khoảng 300 giờ

Điều kiện hoạt động

0 … 40°C

Kích thước

173 x 56 x 42mm

Khối lượng

233g

Cung cấp bao gồm
Thiết bị đo độ cứng PCE-HT200, 3 pin, hộp đựng, chứng chỉ chuẩn máy và hướng dẫn sử dụng.

Phụ kiện chọn thêm

Giá để dùng cho thiết bị đo độ cứng

 

Thiết bị đo độ cứng cao su và vật liệu đàn hồi - PCE-HT200


Thiết bị đo độ cứng PCE-HT200
đo độ cứng cao su và các vật liệu có tính đàn hồi, có công kết nối RS-232

Thiết bị thử độ cứng PCE-HT200 (loại A) được sử dụng như một thiết bị cầm tay để đo kiểm tra vật liệu trong phòng thí nghiệm. Thiết bị thử nghiệm độ cứng đi kèm với một thành phần đo lường và hiển thị kỹ thuật số với độ phân giải chỉ có 0,1 đơn vị độ cứng. Thiết bị thử nghiệm độ cứng có thể được sử dụng như một thiết bị cầm tay trong sản xuất hoặc trong chế độ tĩnh nếu được đặt ở vị trí kiểm tra. Thiết bị này có một giao diện RS-232 mà khi sử dụng kết hợp với các phần mềm (tùy chọn), có thể cho phép để dữ liệu được chuyển giao sang máy tính.

- Loại bỏ túi
- Đáp ứng các tiêu chuẩn độ cứng

- Chức năng giữ

- Tự động tắt sau 5 phút không hoạt động
- Cảnh báo pin yếu

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo

từ 0 …. 100

Độ phân giải

0.1

Độ chính xác

±1.00

Hiển thị giá trị đo

độ cứng thực tế, giá trị tối đa, giá trị trung bình
(Giữ lại giá trị tối đa)

Giao diện kết nối

RS-232

Phần mềm và cáp nối

lựa chọn thêm

Chức năng khác

Tự động tắt và cảnh báo pin yếu

Nguồn

3 batteries of 1.25V (V 357)

Thời gian hoạt động của pin

khoảng 300 giờ

Điều kiện hoạt động

0 to 40°C

Kích thước

168 x 31 x 30mm

Khối lượng

145g

Cung cấp bao gồm
Thiết bị đo độ cứng PCE-HT200, 3 pin, hộp đựng, chứng chỉ chuẩn máy và hướng dẫn sử dụng.

Phụ kiện chọn thêm

Giá để dùng cho thiết bị đo độ cứng

 

Thiết bị đo độ cứng cao su và vật liệu đàn hồi - PCE-DX A


Thông số kỹ thuật


Thiết bị đo độ cứng – model: PCE-DX-A
đo độ cứng các vật liệu mềm như cao su và vật liệu có tính đàn hồi

Thiết bị đo độ cứng PCE-DX-A là một thiết bị tiêu chuẩn để đo độ cứng của vật liệu mềm. Thiết bị dùng để đo các vật liệu mềm như cao su hoặc các vật liệu có tính đàn hồi.

 - Vật liệu làm bằng thép không gỉ
 - Hiển thị đơn vị đo độ cứng lớn, rõ ràng
 - Quay 360°

 - Độ chính xác cao

Thông số kỹ thuật

Áp lực đo

12.5 N

Bán kính quay

57mm

Tổng chiều dài

107mm

Khoảng hiển thị đo

từ 0 … 100

Khoảng đo

từ 10 … 90

Độ chính xác

±1

Độ phân giải

1

Khối lượng

240g

Cung cấp bao gồm
Thiết bị đo độ cứng
PCE-DX-A, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng

 

Máy đo độ cứng kim loại, vật liệu - model: PCE-1000



Máy đo độ cứng kim loại

Model: PCE-1000

Máy  PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
Máy đo độ cứng được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất, kiểm soát chất lượng và dịch vụ kỹ thuật. Máy có khả năng lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ trong, từ đó ta có thể chuyển số liệu đo vào máy vi tính để phân tích chi tiết hơn trên phần mềm chuyên dụng.

Các tính năng:
   - Dải đo rộng.
   - Độ chính xác cao.
   - Có thể đo theo nhiều hướng.
   - Pin xạc và xạc pin kèm theo máy.

   - Đo trên nhiều hình dạng bề mặt khác nhau thông qua bộ chuyển đổi.

Máy sử dụng phương pháp LEEB để đo độ cứng, phương pháp này được phát triển và ứng dụng lần đầu tiên năm 1978, sau đó phương pháp này được ứng dụng rất phổ biến trong các máy đo độ cứng.


Điều kiện đo đạc:
   - Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
   - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
   - Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy  < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
   - Thao tác đo với bề mặt nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board).

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo:

 

HRC

HRB

HB

HV

HSD

Thép / sắt

20 ~ 67.9

59.6 ~99.5

80 ~ 647

80 ~ 940

32.5 ~ 99.5

Công cụ

20.5 ~ 67.1

 

 

80 ~ 898

 

inox

19.6 ~ 62.4

46.5 ~ 101.7

85 ~ 655

85 ~ 802

 

GC. iron

 

 

93 ~ 334

 

 

NC. iron

 

 

131 ~ 387

 

 

Nhôm đúc

 

 

30 ~ 159

 

 

Đồng thau

 

13.5 ~ 95.3

40 ~ 173

 

 

Đồng thiếc

 

 

60 ~ 290

 

 

Đồng

 

 

45 ~ 315

 

 

Các thang đo độ cứng

HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD

Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn)

Thép
CWT. STEEL( thép)
Thép màu
GC. IRONn ( sắt)
NC. IRON( sắt)
Nhôm đúc
Đồng thau
Đồng thiếc
Đồng nguyên chất

Độ chính xác

±6 HL para HL = 800 (0.8%)

Dụng cụ gõ

Kiểu  D (tích hợp)

Độ cứng tối đa

940 HV

Bán kính phần di động (lõm / lồi)

R min = 30mm

Khối lượng tối thiểu của phần di động

5 kg không có đế
2 ~ 5kg có đế
50g  ~ 2 kg có đế và accompanying board

Độ sâu tối thiểu của phần di động

3mm with accompanying board

Độ đâm xuyên tối thiểu

0.8mm

Nguồn

Pin xạc 9V

Thời gian hoạt động liên tục

12h

Nhiệt độ cao nhất của phần di động

+120°C

Nhiệt độ hoạt động

0 ~ 50°C

Kích thước

100 x 60 x 33mm

Khối lượng

150g

Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-1000, kẹp (pin) cao su, khối kiểm tra, bộ xạc điện, chổi lau, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
.

 

Máy đo độ cứng vật liệu - model: PCE-2000


Thông số kỹ thuật


Máy đo độ cứng vật liệu

Model: PCE 2000

Máy PCE-2000 (sensor kiểu D) và PCE-2000 (sensor kiểu DL) là thiết bị đo độ cứng cầm tay hoạt động theo nguyên lý tác động Leed  và đo độ cứng theo các thang đo khác như Rockwell B & C, Vickers HV, Brinell HB, HS Shore và HL Leeb. Máy đo độ cứng với độ chính xác cao ( có chứng nhận tiêu chuẩn từ phòng thí nghiệm tiêu chuẩn ISO (tùy chọn). Máy có bộ nhớ trong để lưu trữ dữ liệu, kết hợp với cáp truyền để truyền dữ liệu vào máy vi tính. Máy có phần mềm xử lý chuyên dụng ( tùy chọn) để phân tích số liệu đo chi tiết hơn.

• Tự động chuyển đổi đơn vị đo.

• Kết nối với sensor đo ngoài : kiểu D và kiểu DL.

• PCE-2000 DL có đầu đo cho các bề mặt hẹp, khe nhỏ.

• Cổng RS-232

• Máy có thể đo mọi hướng.

• Độ chính xác cao

• Bộ nhớ trong.

Nguyên lý đo đạc:
Dựa trên hiệu ứng tương tác lực giữa lực tác động và lực phản hồi từ bề mặt vật liệu đo

Máy đo độ cứng ứng dụng đo cho các vật liệu.

 Thép, thép đúc, thép nguội, thép không gỉ, sắt đúc, nhôm, đồng, đồng thiếc và các kim loại điển hình khác.

Điều kiện đo đạc:

   - Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
   - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
   - Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy  < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
   - Thao tác đo với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board) và nên có keo gắn.

Hình ảnh phần mềm xử lý số liệu đo trong máy tính.

 

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo ứng với các thang đo  (kí hiệu - - -  = không đo được trên thang đo này)

 


Nº.

Material

LD

HRC

HRB

HB

HSD

HV

1

Thép / sắt

300 ~900

20 ~68

38.4 ~99.5

80 ~647

23.5 ~99.5

80 ~940

2

Thép công cụ

300 ~840

20.4 ~67.1

- - -
- - -

- - -
- - -

- - -
- - -

80 ~898

3

Thép không gỉ

300 ~800

19.6 ~62.4

;46.5~101.7

86 ~655

- - -
- - -

85 ~802

4

GC. iron

400 ~660

- - -
- - -

- - -
- - -

131 ~387

- - -
- - -

- - -
- - -

5

NC. iron

360 ~650

- - -
- - -

- - -
- - -

90 ~334

- - -
- - -

- - -
- - -

6

Nhôm đúc

200 ~ 560

- - -
- - -

- - -
- - -

30 ~160

- - -
- - -

- - -
- - -

7

Đồng thau

200 ~ 550

- - -
- - -

20.0 ~ 95.3

40 ~173

- - -
- - -

- - -
- - -

8

Đồng thiếc

300 ~700

- - -
- - -

- - -
- - -

60 ~290

- - -
- - -

- - -
- - -

9

Đồng

200 ~690

- - -
- - -

- - -
- - -

45 ~315

- - -
- - -

- - -
- - -

10

Thép cán

518 ~872

20.0 ~65.0

- - -
- - -

- - -
- - -

- - -
- - -

- - -
- - -

 

Độ chính xác

±1.0% (for L=800, repeatability: ±4L)

Thống kê số liệu

Tự động tính toán giá trị trung bình

Cổng kết nối máy tính

RS-232

Bộ nhớ

1250 nhóm dữ liệu (giá trị, ngày, giờ ...)

Phần mềm, cáp

Tùy chọn

Kiểu  (sensor) đầu đo

Kiểu D và kiểu DL ( dài 1,5 m cáp)

Độ cứng cực đại

940HV

Bán kính cong của phần chuyển động

R min = 50mm (with 10mm component)

Khối lượng cực tiểu của phần chuyển động

2kg in stable position / 0.5kg (có keo gắn)

Khoảng trống tối thiểu của phần chuyển động.

3mm (có keo gắn)

Độ dầy tối thiểu

0.8mm

Màn hình

LCD 128 x 64

Nguồn

2 pin AAA

Nhiệt độ hoạt động

5 ~ 50°C

Kích thước

108 x 62 x 25mm

Khối lượng

230g

Cung cấp bao gồm
Máy PCE-2000 , khối kiểm tra độ cứng chuẩn(test), chổi lau, keo gắn, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng
.

 

Công ty cổ phần công nghệ VINACOMM

Chuyên cung cấp máy văn phòng toàn quốc-Hỗ trợ tư vấn miến phí lắp đặt

Sale and Manager  Tiến Hùng 0978958076 VINACOMM TECHNOLOGY ., JSC

Số 35 Đường Nguyễn Ngọc Vũ - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - TP Hà Nội (Cách ngã 4 Lê Văn Lương - Láng Hạ 200M) Có chỗ để ÔTô cho khách.
Tel.+84.4. 35561696-214  |  Fax. +84.4. 35561630
Email: hungpt@sieuthimayvietnam.vn | Website: www.vinacomm.vn | Hotline: 0978958076


Bình luận

HẾT HẠN

0978 958 076
Mã số : 6259458
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 27/11/2015
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn