Liên hệ
722 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh, Vietnam
T-TECH được hành lập ngày 06/11/2002, với nhiều năm kinh nghiệm trong lỉnh vực sản xuất và cung cấp Thiết bị thí nghiệm vật liệu và Kiểm định xây dựng tại Việt Nam. Hệ thống phân phối trên thị trường toàn quốc: Bắc – Trung - Nam và Nhà máy chế tạo thiết bị. Các sản phẩm của T-TECH đã được phân phối rộng khắp trong nhiều năm qua, đem lại được nhiều giá trị đích thực cho khách hàng và góp phần đưa Việt Nam trở thành một nước có nền Khoa học công nghệ phát triển trên thế giới.
Trụ sở chính T-Tech Việt Nam: Tòa nhà Vinaconex 9, TP.Hà Nội
Nhà máy Chế Tạo Thiết bị T-Tech: KCN Thạch Thất, Quốc Oai
Chi nhánh T-Tech tại TP.Hồ Chí Minh
Chi Nhánh T-Tech Đà Nẵng
Xin vui lòng liên hệ:
VÕ VĂN TOÀN - CÁN BỘ KINH DOANH
SĐT : 0983.807.130
Email : vovantoan@t-tech.vn
YM : toan43a2
Website : http://www.kiemdinhxaydungvietnam.com/;
Địa chỉ: 722 Lê Văn Khương, KP7, Phường Thới An, Q12, TP.HCM
Model: WE-1000B (Code: TTE01923)
Xuất xứ: Jingyuan – Trung Quốc
Máy dùng để thí nghiệm kéo, nén, uốn kim loại và các vật liệu khác như bê tông, vữa, xi măng, gạch...
Thiết kế với piston nằm dưới nên thân máy thấp, gọn, máy làm việc ổn định, dễ điều khiển, độ chính xác cao.
Loại ngàm kẹp dùng thủy lực, đảm bảo độ an toàn trong quá trình vận hành.
Đo lực bằng đồng hồ kim với quả đối trọng, có bộ phận vẽ biểu đồ bằng cơ.
Được sử dụng rộng rãi, thích hợp trong các Trung tâm thí nghiệm, nghiên cứu, trường học, nhà máy...vv
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Dải đo: 0 - 200KN/0.5KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 620mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 580mm
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 - Ø45mm
Khoảng cách gối thử uốn tối đa: 600mm
Khoảng cách giữa hai trụ: 600mm
Hành trình piston: 150mm
Công suất motor: 2.1 kW
Nguồn điện: 380V, 3 pha, 50Hz
Trọng lượng: 3500kg
Thân máy chính: L980 x W650 x H2220mm
Bộ điều khiển: L1050 x W770 x H1780mm
Tiếng ồn: ≤75 Db
MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN
Model: WAW-1000B (Code: T06.018)
Xuất xứ: Jingyuan - Trung Quốc
Lực thí nghiệm (kN): 1000
Độ chính xác: 1 class
Phạm vi đo hiệu quả kN: 20~1000
Độ phân giải lực kiểm tra: 50000weights
Phạm vi tối đa thử nghiệm độ co giãn mm: 620
Phạm vi tối đa thử nghiệm nén mm: 580
Kiểm soát độ chính xác của lực: ≤±1%
Kiểm soát độ chính xác của biến dạng: ≤±1%
Kiểm soát độ chính xác của chuyển động: ≤±2%
Sự chính xác khi có lực liên tục, biến dạng liên tục, dịch chuyển liên tục: ≤±1%
Đường kính của kẹp mẫu tròn (mm): φ14~φ45
Độ dày của kẹp mẫu dẹt (mm): 0~40
Kích thước trong của thân máy chính ( chiều dài×chiều rộng×chiều cao) mm: 980×650×2220
Kích thước trong của hộp điều khiển ( chiều dài×chiều rộng×chiều cao) mm: 620×480×1140
Độ ồn khi hoạt động (dB): ≤70
Tổng trọng lượng máy (kg): ~3500
MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN
Model: WEW-1000B
Xuất xứ: JINGYUAN - Trung Quốc
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN;
Sai số: ±1%;
Phạm vi đo: 0-1000KN/ 10N;
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 590mm;
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 520mm;
Độ dày của mẫu dẹt: 0 - 40mm;
Đường kính của kẹp mẫu tròn: Ø14 - Ø45mm;
Hành trình piston: 150mm;
Kích thước đĩa trên - dưới: 205x205mm;
Khoảng cách giữa các con lăn trong thử nghiệm uốn: 100~500mm;
Khoảng cách giữa hai cột trong thử nghiệm kéo và nén: ≥600mm;
Tốc độ tối đa của bàn: ≥70mm/ phút;
Tốc độ tối đa của dầm thanh ngang bên dưới: ≥300mm/ phút;
Công suất: 2.1 kW;
Trọng lượng: 3300kg;
Kích thước ngoài (Dài x Rộng x Cao)mm;
Thân máy chính: 980x650x2220mm;
Bộ điều khiển: 620x480x1135mm;
Độ ồn: ≤75dB;
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ
má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 01gá uốn trên, 01 dao uốn
D50mm; tuy ô thuỷ lực.
II/LUDA
Model: WE-1000B (Code: TTE01924)
Xuất xứ: LUDA – Trung Quốc
Máy dùng để thí nghiệm kéo, nén, uốn kim loại và các vật liệu khác như bê tông, vữa, xi măng, gạch...
Thiết kế với piston nằm dưới nên thân máy thấp, gọn, máy làm việc ổn định, dễ điều khiển, độ chính xác cao.
Loại ngàm kẹp dùng thủy lực, đảm bảo độ an toàn trong quá trình vận hành.
Đo lực bằng đồng hồ kim với quả đối trọng, có bộ phận vẽ biểu đồ bằng cơ.
Được sử dụng rộng rãi, thích hợp trong các Trung tâm thí nghiệm, nghiên cứu, trường học, nhà máy...vv
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Dải đo: 0 - 200KN/0.4KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 500mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 500mm
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 - Ø60mm
Hành trình piston: 200mm
Tốc độ lên piston không tải: 0-80mm/min
Công suất motor: 2.1 kW
Nguồn điện: 380V, 3 pha, 50Hz
Trọng lượng: 3000kg
Thân máy chính: L870 x W600 x H2200mm
Bộ điều khiển: L600 x W660 x H1778mm
Tiếng ồn: ≤75 dB
MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN - LUDA
Model:WA-1000B;(Ngàm kẹp thủy lực)
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 500mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 500mm
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 - Ø60mm
Hành trình piston: 200mm
Tốc độ lên piston không tải: 0-80mm/min
Công suất motor: 2.1 kW
Trọng lượng: 3300kg
Thân máy chính: L870 x W600 x H2200mm
Bộ điều khiển: L600 x W660 x H1778mm
Tiếng ồn: ≤75 dB
Bao gồm: Máy chính, 1 bộ thớt nén, 3 bộ má kẹp; 1 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 1 gối uốn trên; tuy ô thuỷ lực.
MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG WEW -1000B - LUDA
- Khả năng tải max: 1000KN
- Dải đ0: 0~1000 KN
- Độ chính xác: cấp độ 1
- Thời gian giữ tải: ≥ 30s
- Khoảng cách giữa tấm trên và tấm dưới: 0~600mm
- Khoảng cách tối đa giữa các kẹp trong thử uốn: 500mm
- Khoảng cách giữa hai điểm tựa trong thử uốn: 100~420mm
- Đường kính kẹp cho mẫu tròn: Ø20~60
- Độ dày của kẹp cho mẫu dẹt: 0-40mm
- Hành trình tối đa của piston: 200mm
- Kích thước thân máy chính (Dài x Rộng x Cao)mm: 960*620*2150
- Kích thước hệ thống điều khiển (Dài x Rộng x Cao)mm: 550*600*1270
- Trọng lượng: Thân máy: 2200kg. Phần điều khiển: 250kg
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D30mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo nén vạn năng 1000KN được sản xuất bới nhà sản xuất thiết bị thí nghiệm hàng đầu Trung Quốc là LUDA-NAM KINH. Máy được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Đây được coi là thiết bị phổ biến nhất hiện nay trong ngành thí nghiệm cơ lý kim loại và phi kim, do những ưu điểm mà nó mang lại như vận hành đơn giản, hiệu xuất cao, giá thành phù hợp, động cơ bền bỉ... Máy hoạt động bằng động cơ điện 2,1KW nên không gây ra tiếng ồn và ô nhiễm môi trường. Lưu giữ kết quả sau khi kéo, nén bằng đồng hồ hai kim.
Máy kéo nén vạn năng 1000KN thí nghiệm theo các tiêu chuẩn hiện hành như: TCVN 197-2002, TCVN 198-2008, TCVN 1651-2008, ISO 15630-1, ASTM A615, A370, JIS 22241, 22201, AASHTO T68, TCVN 5401- 10, TCVN 5403-91, TCVN 5402-91, TCVN 1916-95.
MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN
22241, 22201, AASHTO T68, TCVN 5401- 10, TCVN 5403-91, TCVN 5402-91, TCVN 1916-95.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THIẾT BỊ:
+ Đủ 3 quả tạ: Đo thang C (đọc giá trị trên vòng ngoài cùng của đồng hồ đo).
+ Bỏ bớt quả tạ to nhất – quả C: Đo thang B (đọc giá trị trên vòng giữa của đồng hồ đo).
+ Bỏ bớt quả tạ to nhất và quả tạ trung bình – quả C + quả B: Đo thang A B (đọc giá trị trên vòng trong cùng của đồng hồ đo).
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG LOẠI:
MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN-LUDA
HẾT HẠN
Mã số : | 13018820 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 23/10/2016 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận