590.000₫
Vpgd: Số 8, Ngách 5, Ngõ 41 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Đồng hồ đo lưu lương nước, Đồng hồ nước Asahi - Sanwa (Thái Lan)
http://kieneduviet.com.vn/dong-ho-do-luu-luong-nuoc-asahi-dm123324.html
Công ty TNHH Kiên Edu Việt Chuyên Bán buôn bán lẻ các Sản phẩm Vật tư Nganh nước.Hiên nay công ty chúng tôi đang cung cấp Các Sản Phẩm : Đồng hồ Đo lưu lượng nước Asahi - Sanwa, Van vòi nước Sanwa chính hãng.
Hotline: 0944138998
Website: http://kieneduviet.com.vn
Đồng hồ đo lưu lượng nước SANWA - ASAHI chính hãng
1. Đồng hồ nước SANWA SV15
Giá: 590,000Đ (VAT: 59,000)
Đồng hồ nước SANWA SV15 ( 4 số đơn tia)
ĐỒNG HỒ NƯỚC SANWA SV15 (màu GOLD )
- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 60 ºC.
- Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
- Đồng hồ SANWA SV 15 nối ren, đơn tia. 4 Số
- Lưu lượng max: 3000 lit/giờ
- Vật liệu chế tạo vỏ: Đồng
Thông tin sản phẩm
– Đồng hồ SANWA SV 15 là đồng hồ thân ren, dạng cơ, đơn tia, vỏ bọc được làm bằng đồng bằng rèn nóng chất lượng tốt nhất. Được đảm bảo 100% không bị rò rỉ
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543.
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn
- Tình trạng: Còn hàng
- Giao vận: Miễn phí vận chuyển giao hàng tại Hà Nội
- Bảo hành: 12 Tháng.
Giá trên chưa Bao gồm Thuế GTGT VAT và Phí kiểm định Chất lượng Theo Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam.
Kiên Edu Việt Nhà cung cấp chính thức Các sản phẩm Đồng hồ nước ASAHI
Nguồn gốc rõ ràng - chính hãng, CO CQ đầy đủ
Giấy chứng nhận kiểm định ( tùy chọn )
Đồng hồ nước SANWA SV15 ( 4 số đơn tia)
ĐỒNG HỒ NƯỚC SANWA SV15 (màu GOLD )
- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 60 ºC.
- Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
- Đồng hồ SANWA SV 15 nối ren, đơn tia. 4 Số
- Lưu lượng max: 3000 lit/giờ
- Vật liệu chế tạo vỏ: Đồng
Thông tin sản phẩm
– Đồng hồ SANWA SV 15 là đồng hồ thân ren, dạng cơ, đơn tia, vỏ bọc được làm bằng đồng bằng rèn nóng chất lượng tốt nhất. Được đảm bảo 100% không bị rò rỉ
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543.
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn
Mét | Chiều dài không ghép nối (A) | Chiều dài tổng thể (B) | Chiều dài nối (C) | Chiều cao đến trung tâm (D) | Chiều cao tổng thể (E) | BSP.Thread on Coupling | |
Mô hình | Kích thước | ||||||
SV 15 | 1/2 “ | 100 mm. | 186 mm. | 40 mm. | 22 mm. | 84 mm. | 1/2 “ |
Mét | Dung lượng danh nghĩa | Tối đa Tốc độ dòng chảy | Min.Starting Flow | Giới hạn dưới của dòng chảy | Tỷ lệ lưu lượng dịch vụ được đề xuất / ngày | Tối đa Đăng ký | |||
Mô hình | Kích thước | ± 5% | ± 2% | 10 giờ | 1 giờ | ||||
SV 15 | 1/2 “ | 1.500 L / H | 3,000 L / H | 15 L / H | 30 L / H | 120 L / H | 800 L / H | 3,000 L / H | 9,999 M |
2. Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI GMK15
Giá: 990,000Đ (VAT: 99,000)
Thông số:
- Nguôn gốc Xuất xứ: Thái Lan
- Hãng sản xuất: ASAHI
- Model: GMK15
- Dung lượng đọc (m3): 9.999
- Dẫn động từ: Có
- Kích thước (mm): 1/2" (15mm).
- Lưu lượng nước (m3/h): 3
Thông tin sản phẩm
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ ASAHI model GMK là đồng hồ nối ren, có kèm rắcco bằng đồng chất lượng cao, mặt kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên không kẹt bánh răng, không đổi màu mặt số, không đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính làm sai lệch từ bên ngoài.
Model | GMK 15 | |||
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) | 3 | |||
Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ) | 1.500 | |||
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% | 0.12 | |||
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% | 0.03 | |||
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) | 12 | |||
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít) | 1 | |||
Đơn vị đo tối đa (m³) | 10.000 | |||
Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm) | 260 |
Model Tha khảo khác:
Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI GMK20
Thông số:
- Nguôn gốc Xuất xứ: Thái Lan
- Hãng sản xuất: ASAHI
- Model: GMK20
- Dung lượng đọc (m3): 10.000
- Dẫn động từ: Có
- Kích thước (mm): 3/4" (20mm).
- Lưu lượng nước (m3/h): 5
Thông tin sản phẩm
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ ASAHI model GMK là đồng hồ nối ren, có kèm rắcco bằng đồng chất lượng cao, mặt kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên không kẹt bánh răng, không đổi màu mặt số, không đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính làm sai lệch từ bên ngoài.
Model | GMK 20 | |||
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) | 5 | |||
Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ) | 2.500 | |||
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% | 0.2 | |||
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% | 0.05 | |||
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) | 15 | |||
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít) | 1 | |||
Đơn vị đo tối đa (m³) | 10.000 | |||
Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm) | 310 |
Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI GMK25
Thông số:
- Nguôn gốc Xuất xứ: Thái Lan
- Hãng sản xuất: ASAHI
- Model: GMK25
- Dung lượng đọc (m3): 100.000
- Dẫn động từ: Có
- Kích thước (mm): 1" (25mm).
- Lưu lượng nước (m3/h): 7
Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI GMK40
Thông số:
- Nguôn gốc Xuất xứ: Thái Lan
- Hãng sản xuất: ASAHI
- Model: GMK40
- Dung lượng đọc (m3): 100.000
- Dẫn động từ: Có
- Kích thước (mm): 1 1/2" (40mm).
- Lưu lượng nước (m3/h): 11
Thông tin sản phẩm
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ ASAHI model GMK là đồng hồ nối ren, có kèm rắcco bằng đồng chất lượng cao, mặt kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên không kẹt bánh răng, không đổi màu mặt số, không đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính làm sai lệch từ bên ngoài.
Model | GMK 40 | |||
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) | 11 | |||
Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ) | 3.500 | |||
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% | 0.44 | |||
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% | 0.11 | |||
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) | 30 | |||
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít) | 1 | |||
Đơn vị đo tối đa (m³) | 99.999 | |||
Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm) | 365 |
Liên hệ: 0944138998 (zalo)
--------------------------------------
Công ty TNHH Kiên Edu Việt
----------------------------------------------------------
MST: 0106898672
Trụ sở : Số 22 - 24, Đường Đặc 10, Cụm 2, Thọ An, H. Đan Phượng, TP. Hà Nội
ĐT: 0901. 784.040 / 0904.696.887 - Fax: 024 62605755
E-mail: kien.eduviet@gmail.com
Website: http://kieneduviet.vn / http://kieneduviet.com.vnCông ty TNHH Kiên Edu Việt
---------------------------------------------------------
Đ/c: VPGD: Số 8/5, Ngõ 41 Trần Duy Hưng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
ĐT: 0944.138.998 / 02462605750 - Fax: 024 62605751
E-mail: kien.eduviet@gmail.com
Website: http://kieneduviet.vn / http://kieneduviet.com.vn
HẾT HẠN
Mã số : | 15110985 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 15/04/2018 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận