2,8 tỷ
150, Quốc Lộ 14B, Thôn Thạch Nham Đông, Xã Hoà Nhơn, Huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
Model | ZX200-5G |
Loại | Bánh xích |
Trọng lượng vận hành | 19,800 kg |
Dung tích gầu | 0.91 m3 |
Công suất động cơ | 125 kW |
Thương hiệu | Hitachi |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Địa điểm | Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai |
Máy đào bánh xích ZX200-5G thuộc dòng máy đào cao cấp thế hệ mới. Được tập đoàn Hitachi nghiên cứu và phát triển dựa trên nhu cầu thị trường cũng như tích lũy sau nhiều năm kinh nghiệm.
Với mục tiêu cắt giảm lượng khí thải CO2, Hitachi đã không ngừng cải thiện và tối ưu sản phẩm của mình. Tất cả các dòng sản phẩm của hãng hiện nay như máy đào và máy xúc lật đều giảm thiểu tác động lên môi trường từ sự vận hành thiết bị và tạo nên xã hội bền vững với 3 mục tiêu đi liền - Ngăn sự ấm lên toàn cầu, tái chế nguồn tài nguyên và duy trì hệ sinh thái.
Hitachi còn cam kết lâu dài trong vấn đề tái chế các cụm bộ phận, chẳng hạn các bộ phận chứa nhôm ở bộ tản nhiệt và bộ làm mát; các bộ phận từ nhựa tái chế.
Bài viết chi tiết về sản phẩm dưới đây sẽ giúp quý khách hàng hiểu rõ thêm về sản phẩm. Hãy cùng MDX tìm hiểu 7 ƯU ĐIỂM NỔI BẬT của máy đào Hitachi ZX200-5G từ đó đưa ra được quyết định đầu tư đúng đắn, hợp lý và gia tăng lợi nhuận.
KÍCH THƯỚC MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX200-5G | ||
ZX200-5G | ||
A Khoảng cách giữa 2 khối dẫn hướng xích | mm | 3,370 |
B Chiều dài xích chạy | mm | 4,170 |
C Khoảng hở (dưới bộ đối trọng) (*) | mm | 1,030 |
D Bán kính xoay của phần khung phía sau | mm | 2,890 |
D’ Chiều dài phần khung phía sau | mm | 2,890 |
E Bề rộng tổng thể của phần khung trên | mm | 2,710 |
F Chiều cao tổng thể của cabin | mm | 2,950 |
F’ Chiều cao tổng thể của phần khung phía trên | mm | 3,010 |
G Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất (*) | mm | 450 |
H Khoảng cách tâm giữa 2 xích chạy | mm | 2,200 |
I Bề rộng bản xích | mm | G 600 |
J Bề rộng tổng thể của phần khung gầm | mm | 2,800 |
K Bề rộng tổng thể của máy | mm | 2,860 |
L Chiều cao của xích (lá xích dạng có 3 gờ) (*) | mm | 920 |
M Chiều dài tổng thể của máy với tay đòn 2.91 m | mm | 9,660 |
N Chiều cao tổng thể của cần với tay đòn 2.91 m | mm | 2,940 |
* Không bao gồm bu lông cố định các bản xích, G: Các bản xích loại có 3 gờ |
PHẠM VI LÀM VIỆC | ||
Chiều dài tay đòn | m | 2.91 |
A Tầm với xa nhất | mm | 9,920 |
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | mm | 9,750 |
B Độ sâu đào lớn nhất | mm | 6,670 |
B’ Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) | mm | 6,490 |
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 10,040 |
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất | mm | 7,180 |
D’ Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất | mm | 2,650 |
E Bán kính quay toa, nhỏ nhất | mm | 3,180 |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | mm | 5,990 |
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX200-5G | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Isuzu CC-6BG1T | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 6 | |
Công suất định mức | ||
ISO 9249, net | kW | 125 kW (168 HP) ở 2 100 v/phút |
SAE J1349, net | kW | 125 kW (168 HP) ở 2 100 v/phút |
Mô men xoắn cực đại | Nm | 637 Nm (65 kgfm) ở 1 800 v/phút |
Dung tích xi lanh | lít | 6,494 |
Đường kính x Hành trình | mm | 105 x 125 |
Ắc quy | 2 x 12 V / 88 Ah | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Bơm thủy lực | ||
Bơm chính | 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 2 x 212 |
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa | lít/phút | 33.6 |
Mô tơ thủy lực | ||
Di chuyển | 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng | |
Quay toa | 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) | |
Cài đặt van xả | ||
Mạch thực thi | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch quay toa | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch di chuyển | MPa (kgf/cm2) | 34.3 (350) |
Mạch điều khiển | MPa (kgf/cm2) | 3.9 (40) |
Khuếch đại áp | MPa (kgf/cm2) | 38.0 (388) |
KHUNG GẦM | ||
Xích | Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. | |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên | ||
Ga lê tỳ | 2 | |
Ga lê đỡ | 7 | |
Lá xích | 46 | |
Bảo vệ xích | 1 | |
Thiết bị di chuyển | Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | |
Hộp số tự động | Nhanh- Chậm. | |
Tốc độ di chuyển | km/h km/h | Nhanh : 0 đến 5.5 Chậm : 0 đến 3.5 |
Lực phát động di chuyển (max) | kN (kgf) | 203 (20,700) |
Khả năng leo dốc | % (độ) | 70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 400.0 |
Nước làm mát động cơ | lít | 23.0 |
Nhớt động cơ | lít | 25.0 |
Bộ giảm tốc quay toa | lít | 6.2 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | lít | 6.8 |
Hệ thống thủy lực | lít | 240.0 |
Thùng nhớt thủy lực | lít | 135.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN | ||
Khung quay | Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. | |
Thiết bị quay toa | Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. | |
Tốc độ quay toa | v/phút | 13.5 |
Mô men quay toa | kNm (kgfm) | 68 (6,900) |
Cabin vận hành | Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO | |
Rộng | mm | 1,005 |
Cao | mm | 1,675 |
CÁC XI LANH THỦY LỰC | ||||
Số lượng | Đường kính | Đường kính phần ty | ||
Cần | mm | 2 | 120 | 85 |
Tay đòn | mm | 1 | 135 | 95 |
Gầu | mm | 1 | 115 | 80 |
1. MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX200-5G MANG ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ ĐỘ BỀN BỈ ĐÁNG KINH NGẠC |
Bộ phận R&D và hệ thống kiểm soát chất lượng
Hitachi đã và đang nhận được nhiều đánh giá tích cực về tiềm lực công nghệ và sản phẩm chất lượng cao.
Bộ phận R&D lưu trữ tất cả các hồ sơ về sản xuất, từ các thiết kế chuẩn xác cho đến các dữ liệu phân tích ứng suất sử dụng hệ thống CAE và nguồn dữ liệu trong khâu sản xuất.
Hơn nữa, khu kiểm tra độ bền và chất lượng thiết bị có quy mô lớn (rộng đến 427 hecta), cho phép thực hiện hàng loạt bài kiểm tra nghiêm ngặt trên các máy mới.
Tại phân xưởng chế tạo, chúng tối sử dụng qui trình sản xuất tự động hóa với sự hỗ trợ của các máy hàn tự động, gia công, sơn, lắp ráp và vận chuyển. |
Động cơ của máy xúc đào ZX200-5G cực kỳ bền, đáng tin cậy
Dựa trên dữ liệu ghi nhận được nhiều công trường trên thế giới, động cơ sử dụng cho thiết bị đạt được độ bền rất ấn tượng.
Động cơ máy xúc đào ZX200-5G với thiết kế chắc chắn cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp và bộ điều chỉnh động cơ thân thiện với môi trường và tuân theo tiêu chuẩn phát sinh khí thải EU Stage II và US EPA Tier 2.
Hệ thống làm mát giữ mát tốt cho động cơ.
Ca pô có không gian hút khí lớn cùng bộ tản nhiệt được bố trí đối diện nhau giúp làm mát hiệu quả. Bố trí này tạo điều kiện dễ dàng cho khâu vệ sinh máy.
Bộ làm mát trong và turbo tăng áp giúp đạt công suất đầu ra lớn 125 kW (168 HP) cho phép tăng hiệu quả vận hành và rút ngắn thời gian làm việc. |
Bộ phận công tác lắp ghép chắc chắn
Đỉnh và chân cần được gia cố bằng thép chịu được ứng suất cao kết hợp với các ổ bạc nhằm gia tăng độ bền cho cần.
Xi lanh tay đòn và xi lanh cần (cuối phần ty) được trang bị cơ cấu giảm chấn, chống va đập, chống ồn và giúp kéo dài tuổi thọ xi lanh.
Các ắc lắp ở đầu bộ phận công tác vừa vặn khớp chặt nhằm giảm ồn và sốc.
Khớp cánh tay gầu được bảo vệ bằng cách phủ một lớp phủ nhiệt WC* lên bề mặt nhằm giảm mài mòn và rung lắc.
Bạc HN loại mới, dùng cho các khớp nối, giữ được mỡ bên trong giúp gia tăng khoảng thời gian cần môi mỡ.
Một tấm kim loại gia cố được lắp trên ắc gầu của máy đào bánh xích ZX200-5G giúp giảm ma sát ồn.
*Không được cung cấp cho các máy lâm nghiệp |
Khung gầm đã được gia cố
Khung gầm dạng chữ X được đúc nguyên khối với ít mối hàn giúp tăng độ cứng và độ bền.
Bộ điều chỉnh cho xích hấp thụ các ảnh hưởng tác động lên xích.
Con lăn dẫn dướng trước và các xi lanh điều chỉnh được tích hợp nhằm gia tăng độ bền.
Các giá đỡ cho con lăn và động cơ có độ dày lớn giúp tăng độ bền.
Cấu trúc khung máy được cải thiện
Cấu trúc phía trên của máy đã được gia cố bằng công nghệ D-section skirt đã được kiểm chứng giúp gia tăng độ cứng chắc chống lại tác động của các chứng ngại vật.
Một chốt cửa lớn được dùng để giảm sốc và rung lắc cho cabin và phần khung trên |
Mạ điện bảo vệ chống ăn mòn cho máy đào Hitachi ZX200-5G
Quá trình ED diễn ra không để lại vết nứt, giống như với sơn phun, tạo ra một bề mặt không bị xước. |
Chân xích di chuyển phô diễn sự cơ động
ZAXIS trang bị xích có bề rộng 800 mm để giảm áp lực xuống nền nhằm đạt được khả năng di chuyển tốt hơn trên vùng đất yếu (chỉ trang bị cho máy lâm nghiệp). Model ZX210MF-5G có khoảng sáng gầm xe lớn hơn giúp máy giảm thiểu các va chạm với những vật cản. |
HẾT HẠN
Mã số : | 15977687 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 20/06/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận