Liên hệ
150, Quốc Lộ 14B, Thôn Thạch Nham Đông, Xã Hoà Nhơn, Huyện Hoà Vang, Đà Nẵng
Máy xúc đào mới gầu 0.9 khối HITACHI ZX200-5 được công ty VITRAC làm đại lý phân phối độc quyền của hãng. Chính vì vậy, mọi tiêu chí, chỉ tiêu sản phẩm đều đánh giá chất lượng hãng Hitachi Nhật Bản.
Chuyên cung cấp máy xúc đào mới, máy đào cũ, máy cuốc, máy xúc lật, chính hãng Hitachi
So với một số hãng khác với cùng seri 200-5, Hitachi ZX200-5 chỉ sử dụng kim cơ, phun xăng thường. Mục đích phù hợp hoàn toàn với mội trường, nhiên liệu, giá thành tại Việt Nam.
Ngoài ra, máy xúc đào , máy đào bánh xích Hitachi ZX200-5 sử dụng hệ thống thủy lực hàng đầu, công suất làm việc cao.
- Giảm 9% mức tiêu thụ nhiên liệu
- Giảm thêm nhiên liệu ở chế độ ECO
- Chuyển động về phía trước nhanh với hệ thống thủy lực HIOS III
- Vận hành nâng mạnh mẽ, mô-men xoắn tăng cường, tăng cường sức mạnh
- Động cơ bền, đáng tin cậy, tăng cường sức mạnh cho xe
- Cấu trúc thượng tầng đã được kiểm chứng
- Môi trường hoạt động thoải mái
- Ghế vận hành được thiết kế tiện nghi
- Cabin Chất lượng
- Màn hình đa chức năng mới, dễ sử dụng
- Kiểu dáng quyến rũ, mạnh mẽ.
- Chi phí vòng đời thấp
- Công việc đa dạng, nhiều lựa chọn
QUÝ KHÁCH MUỐN TÌM HIỂU VỀ MỌI THÔNG TIN VỀ MÁY XÚC ĐÀO HÃNG HITACHI. HÃY LIÊN HỆ NGAY HOTLINE:
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | ||||
Động cơ | |||||
Model | Isuzu CC-6BG1T | ||||
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | ||||
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | ||||
Số xi lanh | 6 | ||||
Công suất định mức | ISO 9249 | 125 kW ở 2200 v/phút | |||
SAE J1349 | 125 kW ở 2200 v/phút | ||||
Momen xoắn cực đại | 637 Nm ở 1800 v/phút | ||||
Dung tích xy lanh | 6.494 lít | ||||
Đường kính x hành trình | 105 mm x 125mm | ||||
Hệ thống thủy lực | |||||
Bơm thủy lực | Bơm chính | 2 bơm piston hướng trục, thay đổi lưu lượng | |||
Lưu lượng tối đa: 2 x 212 l/phút | |||||
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng tối đa: 33,6 Lít/phút | |||||
Mô tơ thủy lực | Di chuyển | 2 Motor piston hướng trục | |||
Quay toa | 1 motor Piston hướng trục | ||||
Cài đặt van xả | Mạch chính | 34,3 MPa | |||
Mạch quay toa | 34,3 MPa | ||||
Mạch di chuyển | 34,3 MPa | ||||
Mạch điều khiển | 3,9 MPa | ||||
Các xilanh thủy lực | |||||
Cần | 2 x 120 mm x 85 mm | ||||
Tay đòn | 1 x 135 mm x 95 mm | ||||
Gầu | 1 x 115 mm x 80 mm | ||||
Khung gầm | |||||
Trang bị hỗ trợ di chuyển | Mỗi bánh xích được dẫn động bởi 1 mô tơ pit-tông hướng trục | ||||
Phanh | Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | ||||
Hộp số | Nhanh – chậm | ||||
Tốc độ di chuyển | Nhanh | 0 – 5,5 km/h | |||
Chậm | 0 – 3,5 km/h | ||||
Lực phát động di chuyển | 203 kN | ||||
Khả năng leo dốc | 70% ( 35 dộ) | ||||
Cấu trúc phía trên | |||||
Khung quay | Thiết kế D – Section Skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn | ||||
Thiết bị hỗ trợ quay toa | Motor Piston hướng trục với bộ giảm tốc bánh răng hành tình, ngập trong nhớt. Phanh quay toa là loại đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực | ||||
Tốc độ quay toa | 13,5 v/phút | ||||
Momen quay toa | 68 kNm | ||||
Cabin vận hành | Rộng rãi, độc lấp, rộng 1005 mm, cao 1675 mm, phù hộp với tiêu chuẩn ISO
Cabin OPG level 1 được thiết kế chống vật liệu rơi | ||||
Lượng nhớt bảo dưỡng | |||||
Thùng nhiên liệu | 400 lít | ||||
Nước làm mát động cơ | 23 Lít | ||||
Nhớt động cơ | 25 Lít | ||||
Bộ giảm tốc quay toa | 6,2 Lít | ||||
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | 6,8 Lít | ||||
Hệ thống thủy lực | 240 Lít | ||||
Thùng nhớt thủy lực | 135 Lít |
HẾT HẠN
Mã số : | 15904177 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/05/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận