Liên hệ
1760 Tỉnh Lộ 10, P.tân Tạo, Q.bình Tân, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Ống nhựa gân xoắn HDPE được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ Hàn Quốc có nhiều ưu điểm như độ bền, tuổi thọ, tính kinh tế cao và không bị ăn mòn. Ống được sản xuất từ hạt HDPE mật độ cao, phía trong rộng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có lổ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao
PHẠM VI SỬ DỤNG
Ống được sử dụng để thoát nước khu dân cư, đô thị, hệ thống thoát nước mưa, nước thải. Thu gôm xử lý nước thải của các khu công nghiệp, nhà máy. Hệ thống thoát nước vĩa hè, hệ thống kênh mương tưới tiêu công nghiệp và nông nghiệp, công trình sân golf...
TÍNH NĂNG ƯU VIỆT
- Đặc tính : độ bền cao, không bị ăn mòn, chế độ dòng chảy tốt ít ma sát,chịu được va đập và ngoại áp cao. Ống Cống HDPE thích hợp nơi đất cát mềm, môi trường axit, kiềm, muối, nước thải hữu cơ
- Tính kinh tế: giảm chi phí thi công, chi phí bảo trì và bảo dưỡng đường ống. Ống nhẹ nên lắp đặt dễ dàng ở mọi địa hình với phụ kiện lắp ghếp đơn giản.
- Độ kín nước: Ống không rò rỉ nước và thẩm thấu nước từ bên ngoài, các mối nối ống được nối bằng đai nhựa HDPE hiện đại
- Xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản: Ống có thể luồn vào nhau vận chuyển nhẹ nhàng.
Ống gân xoắn HDPE gồm 2 loại: ống 1 vách và ống 2 vách
Thông số kỹ thuật ống gân xoắn HDPE 1 vách
Quy Cách | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài( mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng(kg/cm2) |
Ø150 | 150 | 174 | 12+-1.3 | 3.70 |
Ø200 | 200 | 228 | 14+-1.3 | 2.00 |
Ø250 | 250 | 288 | 19+-1.3 | 2.00 |
Ø300 | 300 | 340 | 20+-1.3 | 2.00 |
Ø400 | 400 | 460 | 30+-1.5 | 1.90 |
Ø500 | 500 | 564 | 32+-2.0 | 1.75 |
Ø600 | 600 | 670 | 35+-2.0 | 1.00 |
Thông số kỹ thuật ống gân xoắn HDPE 2 vách
Quy Cách | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài( mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng(kg/cm2) |
Ø150 | 150 | 180 | 15+-1.0 | 9.5 |
Ø200 | 200 | 230 | 15+-1.0 | 6.5 |
Ø250 | 250 | 282 | 16+-1.0 | 4.5 |
Ø300 | 300 | 336 | 18+-1.3 | 2.2 |
Ø350 | 350 | 386 | 18+-1.3 | 2.2 |
Ø400 | 400 | 444 | 22+-1.5 | 2.2 |
Ø450 | 450 | 494 | 22+-1.5 | 2.2 |
Ø 500 | 500 | 556 | 28+-2.0 | 2.2 |
Ø 600 | 600 | 660 | 30+-2.0 | 1.8 |
Ø 700 | 700 | 768 | 34+-2.5 | 1.7 |
Ø 800 | 800 | 880 | 40+-2.5 | 1.5 |
Ø 900 | 900 | 988 | 44+-4.0 | 1.5 |
Ø 1000 | 1000 | 1100 | 50+-4.0 | 1.4 |
Ø 1200 | 1200 | 1320 | 60+-4.0 | 1.4 |
Ø 1500 | 1500 | 1620 | 60+-4.0 | 0.8 |
Ø 1800 | 1800 | 1940 | 70+-4.0 | 1.2 |
Ø 2000 | 2000 | 2160 | 80+-4.0 | 1.0 |
Ghi chú: đơn vị độ cứng vòng 1kg/cm2 = 98,066kn/m2
Chiều dài tiêu chuẩn ống dài 6 m
Công ty có thể cắt ống theo yêu cầu của khách hàng từ 2 – 6 m
Cung cấp phụ kiện:
Đai nối ống HDPE, elbow 22.5, elbow 45, elbow 90, equal tee, unequal tee
Chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY TNHH SX NHỰA & TM THÔNG HƯNG
1760 Tỉnh lộ 10, P.Tân Tạo, Q.Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam
Sales Manager
Mobile : 0908 528 016 (Mr Phú)
Email : sales.phu@thonghung.vn
Website: https://drive.google.com/file/d/0Bwog5kzWR8C2T2RzZUpJLUIwVFU/view?usp=sharing
▶Thông tin chung
Hãng sản xuất | Thông Hưng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã số : | 12155485 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 02/10/2026 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận