150.000₫
22/3D Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Tp.hcm
Tôn Cán PU (gọi tắt là Tôn PU) tác dụng cách âm chống nóng, chống dột. Đây là loại tôn phù hợp với mọi công trình. Vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng dân dụng và ngành công nghiệp. Ngoài ra đây còn là sản phẩm chống nóng chống dột tốt nhất hiện nay.
Bên cạnh đó, việc sử dụng Tôn PU còn giúp giảm lượng tiêu thụ điện năng trong sinh hoạt và sản xuất (lượng điện sử dụng làm mát như: hệ thống phun sương, máy lạnh, quạt, …). Tôn Cán PU Thép Đại Việt là sản phẩm ưu việt hoàn hảo. Vật liệu được kết hợp giữa lớp tole mạ màu tĩnh điện với Polyurethane ( viết tắt PU). Lớp PU cán vào Tôn 5 Sóng Vuông, lớp PU là lý do giúp sản phẩm cách âm cách nhiệt tốt, cũng như có các tính năng ưu việt và nổi trội hơn so với các sản phẩm cách âm cách nhiệt truyền thống.
Tôn Cán PU phù hợp với mọi công trình xây dựng dân dụng như:
Xây dựng nhà công cộng, hội trường, nhà hát, nhà ở
Xây dựng nhà xưởng dệt may, điện tử, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, y dược, kho lạnh.
Chống dột, chống ồn, nóng
Tăng cường chống cháy, độ cứng cho mái, dễ dàng thi công lắp đặt
Tiết kiệm xà gồ, độ bền & tính thẩm mỹ cao
TÔN MẠ MÀU (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | ||||||||
Độ dày (Zem) | Trọng Lượng | Zacs AZ100 | Zacs Sắc Việt Bền Màu | Phương Nam | Hoa Sen | Phước Khanh | Đông Á | |
0.22 | 1.90 – 2.05 kg | |||||||
0.30 | 2.40 – 2.50 kg | 78,000 | 65,000 | 72,000 | ||||
0.35 | 2.85 – 2.90 kg | 88,000 | 88,000 | 73,000 | 81,000 | |||
0.37 | 3.05 – 3.15 kg | |||||||
0.40 | 3.35 – 3.50 kg | 143,000 | 103,000 | 97,000 | 97,000 | 81,000 | 88,000 | |
0.42 | 3.65 – 3.75kg | 147,000 | ||||||
0.44 | 3.80 – 4.05 kg | |||||||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 155,000 | 112,000 | 110,000 | 111,000 | 89,000 | 98,000 | |
0.47 | 4.00 – 4.10 kg | 163,000 | ||||||
0.50 | 4.35 – 4.45 kg | 170,000 | 120,000 | 122,000 | 120,000 | 98,000 | 118,000 | |
SÓNG NGÓI | Zacs AZ100 | Hoa Sen | Đông Á | |||||
0.35 | 99,000 | 91,000 | ||||||
0.40 | 150,000 | 110,000 | 100,000 | |||||
0.42 | ||||||||
0.44 | ||||||||
0.45 | 163,000 | 120,000 | 110,000 | |||||
0.47 | 172,000 | |||||||
0.50 | 178,000 | 131,000 | 120,000 | |||||
LẠNH KHÔNG MÀU AZ100 | Zacs AZ100
| Phương Nam | TOLE KẼM KHÔNG MÀU Phương Nam | |||||
0.20 | 1.45 kg (Khổ 0.80) | 56,000 | 0.28 (2.40 – 2.50kg) | 62,000 | ||||
0.20 | 1.70 – 1.85 kg | 71,000 | 0.30 (2.50 – 2.60kg) | 64,000 | ||||
0.32 | 2.70 – 3.00 kg | 110,000 | 0.32 (2.90 – 3.00kg) | 70,000 | ||||
0.35 | 3.00 – 3.20 kg | 113,000 | 75,000 | 0.35 (3.00 – 3.20kg) | 75,000 | |||
0.38 | 3.20 – 3.40 kg | 0.38 (3.38 – 3.50kg) | 80,000 | |||||
0.40 | 3.40 – 3.60 kg | 124,000 | 83,000 | 0.40 (3.52 – 3.59kg) | 85,000 | |||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 140,000 | 92,000 | 0.43 (3.80 – 4.02kg) | 90,000 | |||
0.48 | 4.10 – 4.40 kg | 150,000 | 0.45 (4.03 – 4.19kg) | 92,000 | ||||
0.50 | 4.41 – 4.80 kg | 159,000 | 115,000 | 0.48 (4.30 – 4.46kg) | 99,000 | |||
TÔN MẠ MÀU TRUNG QUỐC (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | TÔN LẠNH KHÔNG MÀU (Vinaone, Đại Thiên Lộc, Hoa Sen) | TÔN CÁN PU | ||||||
Độ dày (Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Độ dày (Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Tôn 5 sóng PU dày ~ 18ly | ||
2.50 | 1.70 kg | 44,000 | 2.30 HS | 2.20kg Mềm | 52,000 | Tôn 9 sóng PU dày ~ 18ly | ||
3.00 | 2.30 kg | 52,000 |
HẾT HẠN
Mã số : | 16210404 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 13/02/2021 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận