Kích thước
- Chiều dài: 1000, 2000, 3000, 6000...
- Đường kinh: 12, 14, 25, 38, 80, 100, 300, 500...
- Độ dày: 2, 4, 6, 10, 50, 100..
- Temper: H14, H112, T6, T651
- Ngoài các size tiêu chuẩn, chúng tôi còn cung cấp các size theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM, AMS
- Thành phần hóa học của Nhôm Ống A5052
Magnesium(Mg) | 2.20-2.80% |
Chromium (Cr) | 0.15-0.35% |
Iron (Fe) | 0.0-0.40% |
Silicon (Si) | 0.0- 0.25% |
Others (Total) | 0.0 - 0.15% |
Copper (Cu) | 0.0 - 0.10% |
Zinc (Zn) | 0.0 - 0.10% |
Manganese (Mn) | 0.0 - 0.10% |
Other (Each) | 0.0 - 0.05% |
Aluminium (Al) | Còn lại |
- Nhiệt độ chảy tương đối thấp (660oC) một mặt làm dễ dàng cho nấu chảy khi đúc, nhưng cũng làm nhôm và hợp kim không sử dụng được ở nhiệt độ cao hơn 300 - 400oC.
- Tính chống ăn mòn nhất định trong khí quyển nhờ luôn luôn có lớp màng ôxyt (Al2O3), xít chặt bám chắc vào bề mặt.
- Độ bền, độ cứng thấp, ở trạng thái ủ σb = 60MPa, σ0,2 = 20MPa, HB 25.
- Ứng dụng nhôm ống 5052- Cung cấp đầy đủ chưng từ CO,CQ
- Báo giá tại nhà máy,miễn trung gian
- Hỗ trợ khách hàng kí hợp đồng trực tiếp với nhà máy.
- Vận chuyển theo yêu cầu.
Bình luận