Que Han Chosun Lc300, Lc318, Kiswel, Lincol, Utp...

986.144.718

Giải Phóng


Lời đầu tiên Cty Weldtec ( Mr Hiệp 0986144718)  xin gửi lời chúc sức khỏe và thành công đến quý công ty và doanh nghiệp. Với  kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và vật liệu hàn, cắt   Weldtec tự hào là doanh nghiệp lớn và uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm của  Weldtec đã được đông đảo người dùng, công ty cơ khí, đóng tầu, dầu khí... sử dụng và đánh giá rất cao về chất lượng cũng như các dịch vụ sau bán hàng. Hiện nay  Weldtec  là nhà phân phối các sản phẩm hàn, cắt của các hãng nổi tiếng thế giới như:

LINCOLN( Mỹ ), P anasonic (Nhật), CEA (Ý), Hypertherm (Mỹ)...


Logo Pana       Logo LincolnLogo MazakLogo KOIKElogo CEALogo UTPLogo HyperthermLogo SunriceLogo BohlerLogo KISWELLogo Soudokay

Chuyên cung cấp thiết bị vật liệu hàn, cắt kim loại hàng đầu tại  Việt Nam. Các khách hàng của chúng tôi: Tổng công ty LICOGI, LiLama 69-1, Lilama 69 -3,Tập đoàn Sông Đà, các nhà máy đóng tàu Bạch Đằng, Nam Triệu, Đại Dương.........
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm:

- Que hàn Kiswell (Hàn Quốc): KR 3000, K 7018, KK 50 LF

- Que hàn Chosun (Hàn Quốc): LC - 300, LC-318

Liên hệ để được biết giá 0986.144.718

 

- Dây hàn lõi thuốc K71T, dây hàn thép KC 28F

- Thiết bị cắt Gas của Tanaka (Nhật Bản)
- Máy hàn, cắt các loại (TIG - MIG - MAG - PLASMA.....) nhập khẩu
- Và các phụ kiện máy hàn khác (nhập khẩu)

    Với phương châm trở thành "Nhà cung cấp hoàn hảo nhất". Chúng tôi luôn cung cấp cho khách hàng các sản phẩm tốt nhất, giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
      Rất mong có được sự hợp tác của các đại lý, các doanh nghiệp ngành Cơ khí, máy móc, thiết bị, xi măng, than......


Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Trần Trọng Hiệp
Tel: 0986.144.718

mail: hiepbk0210@gmail.com

Báo Giá

a) Dây hàn lõi thuốc K-71T

- Dùng cho thép có độ bền 490Mpa. trong đóng tàu, cầu đường, kết cấu

thép,chế tạo máy, công nghiệp ô-tô..

For welding of 490Mpa steels, in ship building, bridges, structural steels, machinery, vehicles
industry…


                        

- K-71T F1.2mm : 42.000 ( ko lấy VAT); 42.500( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

 

   Dây hàn KC-28CF ( Dây hàn CO2 MIG/MAG)

- Dùng trong các lĩnh vực vận tải, đóng tàu, kết cấu thép, chế tạo máy.. phù

hợp mọi. vị trí hàn.

For vehicles, ships, fabrication,  machinery..in all possitions.
           

 

- 0.8mmx15kg Spool: 39.000 ( ko lấy VAT); 40.500( bao gồm VAT)

- 0.9mmx15kg Spool: 36.000 ( ko lấy VAT); 38.500( bao gồm VAT)

- 1.0mmx15kg Spool: 34.000 ( ko lấy VAT); 35.500( bao gồm VAT)

- 1.2mmx15kg Spool: 33.000 ( ko lấy VAT); 34.500( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)


b) K-7018 ( KK-50LF< 7016 > có giá tương đương như nhau)

- Dùng cho thép cường độ trung bình cao, có độ bền 490 N/mm2, trong các

lĩnh vực đóng tàu, kết cấu thép, chế tạo máy, bình bồn..

- Welding of 490 N/mm2 class high tensile strength steel in ships,fabrication,

industrial machinery, tanks..


  

 

- 2.6mmx350mm: 33.500 ( ko lấy VAT); 35.500( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 32.500 ( ko lấy VAT); 34.000( bao gồm VAT)

- 4.0mmx450mm: 32.000 ( ko lấy VAT); 33.500( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)


c) KST-308 ( Que hàn inox)

- Dùng hàn thép không gỉ 18%Cr-8%Ni (AlSl 301, 302, 304, 308)

For 18%Cr-8%Ni stainless steel (AlSl 30

           

- 2.0mmx250mm: 159.000 ( ko lấy VAT); 161.000( bao gồm VAT)

- 2.6mmx300mm: 147.000 ( ko lấy VAT); 153.000( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 143.000 ( ko lấy VAT); 148.000( bao gồm VAT)

- 4.0mmx350mm: 142.000 ( ko lấy VAT); 147.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

 

d) KST-309 ( KST-309L có giá cao hơn 1.500 tương đương với mỗi loại)

- Dùng cho thép không gỉ 22%Cr-12%Ni và lớp chịu nhiệt ngoài trên thép

304.

For 22%Cr-12%Ni stainless steel and heat-resisting clad side ò 304.


               

 

- 2.6mmx350mm: 200.000 ( ko lấy VAT); 203.000( bao gồm VAT)

- 3.2mmx350mm: 190.000 ( ko lấy VAT); 195.000( bao gồm VAT)

- 4.0mmx350mm: 189.000 ( ko lấy VAT); 194.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

e) KISWEL T50 (ER70S-6) ( Que hàn Tig thép đen)

 

- Dùng cho các loại thép cacbon, cho hàn lớp lót đường ống, phù hợp mọi vị trí hàn
For  all grades of carbon steel, root pass welding of pipe …in all positions.

- 1.6mmx1000mm: 65.500 ( ko lấy VAT); 66.500( bao gồm VAT)

- 2.4mmx1000mm: 61.000 ( ko lấy VAT); 62.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)

f) T-308L( Que hàn Tig-inox )308L

- Dùng hàn thép không gỉ 18%Cr-8%Ni (AlSl 301, 302, 304L, 308L)

For 18%Cr-8%Ni stainless steel (AlSl 301, 302, 304L, 308L)

       

- 1.6mmx1000mm: 201.000 ( ko lấy VAT); 205.000( bao gồm VAT)

- 2.4mmx1000mm: 197.000 ( ko lấy VAT); 199.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)


g) Que hàn đắp cứng bề mặt KM-900 

- Dùng cho hàn đắp cứng bề mặt các chi tiết hàm nghiền, thép Mn cao, gầu múc, máy ủi, các chi tiết máy chịu va đập, mài mòn..
For hardfacing of  crushers, high Mn steel, buckets, bulldozer, build-up of parts to impact and
abrasion.


http://www.kiswel.com/Data/Product/eng/KM-900.pdf


                              Que hàn Kiswel KM-900

- 4.0mmx400mm: 120.000 ( ko lấy VAT); 122.000( bao gồm VAT)

( Liên hệ 0986.144.718 để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)


- Đại diện bán hàng cho công ty vật liệu hàn UTP, T-PUT vật liệu hàn đặc chủng. Vật liệu hàn cho ngành Hóa dầu, Dầu khí, nhiệt điện, Xi măng, Khai khoáng, Mía đường, Đường sắt, Hóa chất...

Một số loại: UTP Ledurit 61,UTP Ledurit 63, UTP Ledurit 65, UTP 81, UTP 86N,UTP 718S, UTP DUR 600, UTP 068HH, UTP 6170 Co, UTP 4, UTP 48,UTP 7015,... 

Vật liệu hàn chóng mòn cổ trục: UTP DUR 350, UTP A DUR 350

VẬT LIỆU HÀN ĐẶC BIỆT

Chúng tôi cung cấp các loại vật liệu hàn phục hồi đặt biệt tập đoàn  Böhler Welding –GERMANY với các thương hiệu:


  • UTP
  • Soudokay
  • T-Put (Thyssen)

Que hàn, dây hàn,dây hàn lõi thuốc,băng hàn,....

Trong đó các loại dây que hàn UTP chuyên dụng dùng trong công tác bảo trì,chế tạo các chi tiết chịu nhiệt,mài mòn,va đập,hóa chất,.. trong các ngành công nghiệp như:

- Sản xuất Xi măng

- Sản xuất mía đường

- Ngành đường sắt

- Khai thác khoáng sản

-Ngành dầu khí, hóa dầu

- Nhiệt điện, điện hạt nhân

-Công nghiệp hóa chất

- Sản xuất thép

- Cao su

- Người dùng trên khắp thế giới biết đến Böhler Welding là nhà nghiên cứu và sản xuất vật liệu hàn đặc biệt dẫn đầu thế giới

- Chúng tôi đã và đang là nhà cung cấp uy tín sản phẩm Böhler Welding cho các nhà máy trong nước, các liên doanh, nhà thầu Nước ngoài tham gia dự án tại Việt Nam

Vật liệu hàn UTP (Xuất xứ thuộc tập đoàn BOHLER của Đức)

   Logo BohlerLogo UTP

Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718

 1) UTP 718 S

Ứng dụng

UTP 718 S áp dụng phổ biến trên các bộ phận thuộc nhóm đối tượng chịu mài mòn kết hợp vói va đập nhẹ như, vít tải, răng đào, máy bơm cát, cánh trộn. Một lĩnh vực ứng dụng đạc biệt là phủ mạ trục cán trong công nghiệp mía đường.

Thuộc tính hàn

      UTP 718 S có đặc tính hàn tuyệt vời, dễ kiểm soát dòng hồ quang do không hình thành xỉ hàn, giọt kim loại đồng đều trong dòng hồ quang. Không cần phải gia công lại lớp hàn.

Độ cứng: 60 HRC

Cơ tính kim loại mối hàn

 


Giới hạn chảy (Mpa)

Giới hạn bền kéo(Mpa)

Độ giãn dài(%)

Độ dai va đập(J)

450

700

35

100

 

Thành phần kim loại mối hàn(%)


C

Si

Mn

Cr

Fe

3.5

1.2

2.5

28

Cân bằng

Hướng dẫn hàn:

Giữ que hàn gần như thẳng đứng, tạo khoảng hồ quang ngắn, giảm pha loãng với kim loại cơ bản, với bề mặt nhiều rãnh nên dùng 1 lớp lót bằng UTP 63. Sấy lại que hàn ẩm trong 2h/300oC.

Kiểu dòng hàn:  DC (+)  / AC                          

Lựa chọn dòng hàn:


Que hàn

Φ mm x L mm

3.2 x 350*

4.0 x 450*

5.0 x 450*

Dòng hàn

A

120-150

140-170

170-200

Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718

2) UTP S BMC


UTP S BMC

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC

Đặc điểm kỹ thuật

DIN 8555                                EN 14700

E7-UM-250-KPR                    E Fe 9

Thuộc tính và ứng dụng

Thép hợp kim Mn được mạ Cr, hoàn toàn Austenit. Thích hợp cho mạ phần chịu áp suất cao nhất kết hợp với mài mòn.

Có thể thực hiện trên bề mặt thép Ferrite cũng như Austenit cứng thép Mn và chỗ nối trên thép Mn cứng có thể hàn được.

Ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khai thác mỏ và xi măng, nhà máy nghiền, hàn phục hồi hàm nghiền, trục cán..

Độ cứng làm việc rất cao và độ dẻo dai cao.

Kim loại cơ bản

ASTM S32205;Outokumpu 2205;EN 14462;1.4347;SS 2377

Thành phần hóa học kim loại que hàn (%)



C

Si

Mn

Cr

Fe

0.6

0.7

16

14

Cân bằng

Cơ tính kim loại mối hàn



Xử lý nhiệt

(OC/h)

Giới hạn chảy

(Mpa)

Giới hạn bền kéo (Mpa)

Độ giãn dài

%

Độ dai va đập

20-40oC

NA

600

800

26

38             31

Độ cứng

240 HB

Chỉ dẫn hàn

Giữ điện cực gần như thẳng đứng. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC trong 2h

Phân cực

DC+/AC

Kích thước và đóng gói



Kích thước(mm)

Cường độ dòng hàn (A)

3.25x350

110-150

4x450

140-190

5x450

190-230

Tư thế hàn

Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên

Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718

3) UTP S DUR 600


UTP S DUR 600

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC

Đặc điểm kỹ thuật

DIN 8555                                EN 14700

E6-UM-60                                E Fe 8

Thuộc tính và ứng dụng

Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng

Chống mài mòn tốt

Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén

Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén

Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt

Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền.

 

Thành phần kim loại mối hàn



C

Si

Mn

Cr

Fe

0.5

2.3

0.45

9.0

Cân bằng

Cơ tính kim loại mối hàn



Xử lý nhiệt

(OC/h)

Giới hạn chảy

(Mpa)

Giới hạn bền kéo (Mpa)

Độ giãn dài

%

Độ dai va đập

20-40oC

NA

600

800

26

38             31

Độ cứng



Mối hàn tinh khiết

Hàn một lớp thép Mn

Hàn 2 lớp thép Mn

56 – 59 HRC

22HRC

40HRC

Chỉ dẫn hàn

Giữ que hàn gần như thẳng đứng và hàn với hồ quang ngắn. Sấy sơ các bộ phận nặng và có độ bền kéo cao hơn thép ở 200 – 300 oC. Trên thép cao Mn, hàn nhiệt độ thấp(cao nhất  250oC,. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o, nếu cần thiết, dùng chất làm mát trung gian. Nếu nhiều hơn 3 – 4 lớp hàn thì chọn que hàn nhẹ hơn dùng cho xây dựng UTP S DUR 300
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC  trong 2h

Phân cực

DC+/AC

Kích thước và đóng gói



Kích thước(mm)

Cường độ dòng hàn (A)

2.5x350

80-100

3.25x350

100-140

4x450

140-170

5x450

180-210

Tư thế hàn

Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên

 

Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718

A) TỔNG HỢP MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU TIÊU BIỂU



CHỦNG LOẠI

TÊN VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG



Que hàn dùng cho mọi loại thép

UTP 63

E 18 8 Mn R 32

(EN 1600)

Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC


UTP 65

-E 9 8 UM-250KR

(EN 1600)

Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau.


UTP HH

EL-NiCr19Nb

(Din 1736)

Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao


Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình

UTP 62

E 8018-D3

Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống.

UTP 6025

E 8018-C1

Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao


Que hàn đắp bề mặt đứng

UTP DUR 250

E 1-UM-250

(DIN)

Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp.


UTP DUR  400

E 1-UM-400

(DIN)

Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200%


UTP LEDURIT 60

E 10 –UM-60-GFZ

Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%.


UTP LEDURIT 61

 

Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của  hàm nghiền


UTP LEDURIT 65

 

Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC.


Que hàn chịu nhiệt

UTP 68

E 347 – 17

Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC.


UTP 68 H

E 310 – 18

Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp


Que hàn nền Ni

UTP 6170 Co

~ENiCrCoMo-1

Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC


UTP 6222 Mo

E NiCrMo-3

Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự.


UTP 068 HH

ER NiCrFe-3

Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi


UTP 703 kb

E NiMo-7

Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4


Vật liệu hàn để hàn gang

UTP 8

E Ni-Cl

Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi.


UTP A 47

-E 1100

Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5%


UTP 49

E 3003

Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%.


Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng

UTP A 485

ER 4043

Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt


UTP 32

E CuSn-C

Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép.


UTP 34N

E CuMnNiAl

Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám


UTP A 3423

~SG-CuAL 8 Ni 2

(Din)

Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển


UTP A 3444

ER CuNiAL

Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển.

 

Thông tin liên hệ:Mr.Hiep - 0986.144.718

 

B) Soudokay (sản xuất tại Bỉ-thuộc tập đoàn Bohler của Đức)

1) Sản phẩm chuyên dụng cho ngành công nghiệp Đường sắt hàn phục hồi bề mặt

Logo Soudokay

Soudokay

FCAW

STRIP ESW

Độ cứng

Mô tả

Thành phần % của kim loại trong mối hàn

C

Si

Mn

Cr

Mo

Ni

Ti

Fe

Các công tắc

SK218-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 200 HB

Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 450HB

Bảo dưỡng cho các vật đúc Austenit Mn.

0.9

0.6

14.0

3.5

 

0.4

 

Bal.

SK 219-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 220 HB

Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 450HB

Bảo dưỡng cho các vật đúc Auxtenit Mn, bề mặt cứng của các ray

1,2

0,3

21,0

5,0

 

 

 

Bal.

SK AP-O

SK SMC-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 220 HB

Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 525HB

Phục hồi và cho các liên kết giữa thép cacbon và thép Mn 14%, lớp đệm trước khi đắp lớp phủ cứng, xử lý bề mặt cứng của cả các vật đúc và đường ray, hàn các vật đúc hàn tới đường ray.

0,4

0,4

16,0

12,8

 

 

 

Bal.

Đường ray

SK 242-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 40HRc

Bảo dưỡng và hàn phục hồi ray tàu điện ngầm, phục hồi  bánh xe.

0,1

0,7

0,7

2,4

 

 

0,9

Bal.

SK 300-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ  285 HB

Dây hàn lõi thuốc tự bảo vệ được dùng để phục hồi các bộ phận thép cacbon.

0,1

0,6

1,0

0,5

0,4

 

0,9

Bal.

SK 307-G

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 155 HB

Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 425 HB

Đường ray và đường tàu điện, hàn lớp đệm lót trước khi đắp lớp cứng bề mặt,  phục hồi vành bánh xe.

0,1

0,9

7,1

17,3

 

8,5

 

Bal.

SK 232-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ

Bảo dưỡng và phục hồi bề mặt đường ray tàu điện ngầm, phục hồi các bánh xe.

0,1

0,5

0,8

 

 

 

2,9

Bal.

SK 309L-O

Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 170 HB

Bình luận

HẾT HẠN

0986 144 718
Mã số : 6523898
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 26/12/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn