Túi Sơ Cứu Y Tế Loại A, B,C
Mã SP: Loại A, B,C
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
1. Yêu cầu chung
- Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
- Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
- Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
Liên hệ :0967205204
STT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Túi A | Túi B | Túi C | |
1 | Băng dính (cuộn) | 02 | 02 | 04 | |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 | |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 | |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 01 | 02 | 04 | |
5 | Băng tam giác (cái) | 04 | 04 | 06 | |
6 | Băng chun | 04 | 04 | 06 | |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 01 | 02 | 04 | |
8 | Bông hút nước (gói) | 05 | 07 | 10 | |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 | |
10 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 | |
11 | Kéo cắt băng | 01 | 01 | 01 | |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 - 18 cm | 02 | 02 | 02 | |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 02 | 02 | 02 | |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 05 | 10 | 20 | |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 01 | 01 | 02 | |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 01 | 03 | 06 | |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): | | | | |
| - Cồn 70° | 01 | 01 | 02 | |
| - Dung dịch Betadine | 01 | 01 | 02 | |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 10 | 20 | 30 | |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 02 | 04 | 06 | |
20 | Phác đồ sơ cứu | 01 | 01 | 01 | |
21 | Kính bảo vệ mắt | 02 | 04 | 06 | |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 01 | 01 | 01 | |
23 | Nẹp cổ (cái) | 01 | 01 | 02 | |
24 | Nẹp cánh tay (bộ) | 01 | 01 | 01 | |
25 | Nẹp cẳng tay (bộ) | 01 | 01 | 01 | |
26 | Nẹp đùi (bộ) | 01 | 01 | 02 | |
27 | Nẹp cẳng chân (bộ) | 01 | 01 | 02 | |
Túi A: 1.350.000
Túi B : 1.650.000
Túi C : 2.600.00
Bình luận