Máy Ozone Nước Biosure G3

Liên hệ

496 Đường Ba Tháng Hai


CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM


Trụ sở: 496 Đường 3/2, P.14, Quận 10, TP.HCM 
VP Hà Nội: 276 Xã Đàn, Kim Liên, Đống Đa, TP. Hà Nội 
Điện thoại: 083 863 6455 - 0909 899 874 
Email: sales7@vinaencorp.com

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Bio3Sure G3

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

- Khối lượng khí Ozone thoát ra                              ≥ 3g/giờ

- Áp lực khí thoát ra                                              ≤ 1.0 kg/cm2

- Nguồn điện cung cấp                                           200-240VAC 60/50 HZ

- Công suất                                                           520W

- Nguồn nước yêu cầu :

                   + Chất lượng nước                              Nước máy thành phố

                   + Nhiệt độ nước                                 5C - 35C

                   + Áp lực nước                                    2.0 -7.0 kg/cm2

                   + Lưu lượng nước                               ≥300 L/giờ

-Môi trường :

                   + Nhiệt độ  môi trường                        5◦C - 35◦C  

                   + Điều kiện phòng                               Thông thoáng

- Hình dáng :

                   + Kích thước                                        Rộng 350 x dài 900 x cao 750 mm

                   + Kiểu dáng                                         Hệ thống

                   + Trọng lượng                                     75 kg

  I. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA AN TOÀN

1/ Đảm bảo cung cấp điện đáp ứng các yêu cầu như đã nêu trong thông số kỹ thuật sản phẩm.

2/ Đảm bảo nước cấp vào, thoát ra được cả hai kết nối với ống tương ứng và được lắp đúng cách.

3/ Đảm bảo áp lực nước đầu vào 2.0 – 7.0 kg/cm2 (Nếu áp vượt cao hơn thì phải có van giảm áp được lắp đầu vào để giảm áp).

4/ Lắp dây nối đất (GROUNDING).

5/ Cảnh báo (WARNING): Kết nối đất không đúng cách của dây dẫn điện có thể dẫn đến nguy cơ điện giật.

6/ Thay dây điện bị hư hỏng.

7/ Thiết bị dùng trên nền rắn chắc, áp dụng phanh phía trước để giữ khi di chuyển.

8/  Đảm bảo rằng các đường ống thông dòng chảy.

9/ Không mở vỏ máy. Việc này phải do kỹ thuật viên đảm nhiệm.

10/ Không đặt máy trong nước hoặc phun nước vào nó, nếu không có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây ra điện giật.

11/ Hãy dùng ổ cắm có đất và chịu được dòng 16A.

12/ Giữ cho hệ thống Ozone ngoài tầm với trẻ em.

13/ Luôn luôn giữ phích cắm dây điện để ngắt kết nối nguồn điện, nếu không có thể gây ra nguy cơ điện giật chập điện hoặc cháy.

14/ Không sử dụng dây điện bị hư hỏng.Không kéo dài, xoắn hoặc buộc dây điện trong quá trình sử dụng.Không nhấn dây điện.

15/ Tránh xa nguồn nhiệt.

16/ Không sử dụng ổ cắm lỏng lẻo hoặc bị lỗi.

17/ Trước khi rút máy khỏi ổ cắm điện, nguồn nước đầu vảo phải được tắt.

18/ Không hoạt động máy khi không có nước vào.

II. GHI CHÚ

1/ Đảm bảo đầu vào, đầu ra,xả của đường ống được kết nối và kết nối an toàn trước khi bật nguồn cung cấp nước và vận hành máy. Không vận hành khi không kết nối với một nguồn cung cấp nước.
2/ Khi khởi động ban đầu,trên máy sẻ tự động làm mới hệ thống cho 18 giờ.Trong thời gian này đèn báo “reparing”(chuẩn bị) nhấp nháy cho phép hệ thống hoàn thành làm mới trước khi sử dụng.

3/ Máy phát Ozone nước cho phát ozone và phải chuẩn bị nước này thông qua một quá trình gọi là bổ sung nước.Ở công suất lần đầu tiên trên các bổ sung nước sẻ mất không 2 giờ và đèn “reparing” sẽbáo sáng.Trong khi hệ thống đang trong giai đoạn bổ sung nước vào ban đầu 18 giờ tự động làm mới, đèn báo “preparing” sẽ nhấp nháy và bảng điều khiển hiện ST1.  Nước xả thải ra bình thường cho tất cả bổ sung nước tiếp theo khác và đèn “reparing” sẽ sáng.

4/ Giữ hệ thống máy kết nối nước và nguồn điện duy trì khi sử dụng thường xuyên. Điều này cho phép máy duy trì hiệu suất hoạt động thông qua các chương trình máy hoạt động tự động.

5/ Nếu máy không sử dụng trong hơn 7 ngày hoặc dùng hàng ngày ít hơn 1 giờ. Ấn nút “refresh” (làm mới) máy khi còn kết nối với nguồn điện.

6/ Không kết nối với nguồn điện và nước khi không dùng hơn 7 ngày

7/ Vận hành máy trong khu vực nơi thoáng gió.Hạn chế tiếp xúc vì Ozone có tính oxy hóa mạnh.

8/ Để làm sạch máy,ấn công tắc “turn off” để ngắt nguồn cấp điện. Lau bằng vải mềm ẩm theo sau với một miếng vải sạch và khô.Không sử dụng hóa chất làm sạch hoặc phun trực tiếp với nước.Đừng ngâm máy trong nước.

III. GIỚI THIỆU BẢNG KIỂM NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CỦA MÁY

Do CTy hàng đầu thế giới SGS kiểm tra chứng nhận (xem trang 4)


Efficacy Study Conducted by SGS, Leaders in Microbiological Testing:

Microbe

(vi khuẩn)

 Exposure Time5 sec

(thời giantiếp xúc)               

Reduction Rate

(tỷ lệ giảm%)

  E.coli 0157:H7

5sec.

99.9%

  Salmonella

5sec.

99.9%

  Pseudomonas aeruginosa

5sec.

>99.9%

  Staphylococcus aureus

5 sec.

>99.9%

  Candida albicans

5 sec.

>99.9%

  MRSA

5 sec.

>99.9%

IV. TÍNH NĂNG BÊN NGOÀI

1/ Power Switch                                                          Công tắc cấp nguồn

2/ Power outlet                                                           Dây cắm nguồn cấp điện

3/ External Control Signal Port                                      Cổng cắm tín hiệu điều khiển bên ngoài

4/ Cocentration Control Port                                         Cổng kiểm soát nồng độ

5/ G3 control Port                                                       Cổng kiểm soát G3

6/ D1 control Port                                                       Cổng kiểm soát D1

7/ MDS  control Port                                                   Cổng kiểm soát MDS

8/ Ozone gas outlet                                                    Đường ra khí ozone

9/ Cooling water inlet                                                 Đường vào nước lạnh

10/ Replenishment water input                                    Đường vào nước bổ xung

11/ Drain                                                                  Đường xả

12/ Oxygen Gas Outlet                                               Đường thoát khí Oxy

V. CONTROL PANEL (Bảng điều khiển)

A- Preparing light                                                      Đèn báo chuẩn bị

B- Warning light                                                        Đèn báo cảnh báo

C- LCD display                                                          Màn hình LCD

D/-Lifecycle% indicator ligt                                        Đèn báo vòng chu kỳ tỷ lệ %

E/- ON/OFF button                                                    Nút ấn on/off

F/- ▼Down button                                                    Nút ấn giảm

G/- Select button                                                       Nút ấn chọn

H/- ▲ Up button                                                       Nút ấn tăng

I/-Manual refresh button                                          Nút ấn làm mới.

VI. GIỚI THIỆU LẮP RÁP

* Đọc hướng dẫn an toàn trước khi lắp và vận hành

* Theo trình tự thủ tục lắp ráp.

* Đặt máy và dừng ở vị trí chắc chắn.

* Nối đất cho thiết bị

* Cấp nguồn hoạt động liên tục.

VII. CHUẨN BỊ LẮP RÁP

1. VỊ TRÍ

A/ Đặt nơi rắn chắc,mặt đất bằng

B/ Đặc biệt chú ý đến hướng dẫn cài đặt và trong quá trình cài đặt để tránh tai nạn và chấn thương.

2. KẾT NỐI NGUỒN ĐIỆN

A/ Tham khảo với kỹ thuật để kết nối điện.

B/ Máy phải đặt khoảng 1,2m gần nguồn điện.Nếu xa hơn thì phải nối thêm dây.

C/ Lắp dây đất. Ổ cắm 6A.

3. PHỤ KIỆN LẮP BÊN NGOÀI

Lắp các ống vào máy với phụ kiện

4. KẾT NỐI ĐƯỜNG ỐNG

Tháo các nắp ốc của các vị trí để lắp ống đường cấp nước vào,đường bổ sung,đường ra ozone, đường xả,và đường thoát khí oxy.Kết nối theo hình vẻ 6b.

5. LẮP ĐẶT & HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU

Xác nhận những điểm sau đây trước khi kết nối nguồn điện :

5.1/ Các nắp gỡ bỏ của đầu nước vào,ra ozone và đường xả.

5.2/ Đảm bảo các đường ống vào,ra ozone và đường xả đã thông không bị cản.

5.3/ Nguồn điện cung cấp đáp ứng theo đặc tính kỹ thuật của  nhà sản xuất.

5.4/ Nguồn nước vào áp lực  từ 2.0-7.0 kg/cm2

5.5/ Khu vực hoạt động thông gió tốt.

6. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG

6.1 BỒ SUNG CẤP NƯỚC

Mở nguồn cấp điện được bật.Đèn báo “preparing” sáng trong khi hệ thống đang ở trong bổ sung nước. Máy đang được bổ sung nước vào và cũng là quá trình tạo ra nước phát Ozone.Các bổ sung lần đầu sẽ mất khoảng thời gian 2 giờ,đèn báo”preparing” sáng trong khi hệ thống vẫn bổ sung nước.Nước thải xả ra và cùng là điều bình thường.Tất cả các bổ xung nước tiếp theo khác sẽ mất 30 phút. Đèn báo “preparing”liên tục sáng. Khi bổ sung nước hoàn tất đèn báo sẽ tắt.

6.2. TỰ ĐỘNG LÀM MỚI

Tại lần tự động đầu tiên cấp nguồn máy sẽ tự động làm tươi trong 18 giờ và màn hình sẽ hiển thị St1.Để hiệu suất tốt nhất cho phép hệ thống để hoàn thành 18 giờ, làm mới trước khi sử dụng.Máy sẽ đi qua định kỳ để duy trì hiệu suất.Tất cả làm mới tiếp theo khác được chỉ định bởi St2 hoặc St3.

6.3. HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG

1/ Hình thể của máy.Trước, sau và dưới .

2/ Vị trí kết nối

3/ Contac nguồn: Điều khiển các nguồn cho máy

4/ Ngõ ra khí Ozone: Đường ra của khí ozone G3 có độ tinh khiết cao. Sử dụng kết nối với bộ phận bên ngoài dùng ống 5m PTTE.Đảm bảo ống không bị cản.

5/ Xả:Đường xả cho khí nước thải và chất thải sản xuất bởi G3 trong hoạt động và làm mới.

7. BẢNG ĐIỀU KHIỂN

7.1. Refresh ( làm mới)

Ấn “refresh”trong 2 sec (giây), âm thanh phát ra tiếng kêu bíp và đèn xanh sáng báo mở. Làm mới sẽ tự động hoàn thành sau 12 giờ. Sử dụng tay để dừng thì ấn “refresh” lần nữa.Máy sẽ phát ra tiếng bíp đèn báo sẽ tắt và công việc làm mới sẽ dừng.

7.2. Select (chọn)

Ấn “select” màn hình hiển thị các phần tiêu hao.Khi đèn “lifecycle%” báo sáng.Ấn ▲ hoặc ▼ sẽ hiển thị tuần hoàn các thành phần sau:

OG-  Ozone Generator (phát Ozone)

RO-  RO Filter ( lọc RO)

DI-   DI Filter (lọc DI)

DU- Destruct Unit (đơn vị hủy)

7.3. ON/OFF

Ấn “ON/OFF” máy bắt đầu hoạt động. Đèn hiển thị sáng lên .Ấn “ON/OFF” lần nữa máy dừng hoạt động, đèn chỉ thị báo tắt.

VIII. ĐÈN BÁO HIỂN THỊ VÀ MÀN HÌNH HIỂN THỊ

Sau khi ấn “select”,đèn “lightcycle%” sáng lên và màn hình LCD sẽ tuần hoàn hiển thị thành phần sau:

       -OG -    cho phát ozone

       -RO -    RO lọc

       -DI  -     DI lọc

Ấn ▲ hoặc ▼ xuyên qua chu kỳ mỗi phần, 2 số sau cùng hiển thị là tỷ lệ % còn lại.Bấm chọn 1 lấn nữa để đi vào chế độ chờ để hiển thị thông số thời gian hoạt động tích lũy hoặc nếu một lỗi đã xảy ra màn hình LCD sẽ hiển thị các thông báo lổi trong định dạng “EE XX”

Thí dụ:

1/ Vòng tuần hoàn

OG 1 99    vòng tuần hoàn còn lại của  phát ozone(OG) nhóm 1 là 99%

RO 99        vòng tuần hoàn còn lại của                                   RO là 99%

DI  99        vòng tuần hoàn còn lại của                                    DI là 99%

2/ Thời gian hoạt động tích lũy

0001 Máy hoạt động tổng cộng 1 giờ

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHỈ SỐ VÀ HIỂN THỊ


 

INDICATOR 

(CHỈ SỐ)

DISPLAY MESSAGE  (HIỂN THỊ THÔNG BÁO)

STATUS

(TÌNH TRẠNG)

BUZZER

(CÒI)

    REMARK     (NHẬN XÉT)

O

Preparing

     O

 warning

 

0000

Hoạt động Ozone phát bình thường

KHÔNG

Tất cả chức năng ở giá trị sử dụng

Chớp nháy

 

St1

St2

St3

Quá trình tự động làm mới

Làm mới ban đầu 18 giờ

Hệ thống chuẩn đoán làm mới

Làm mới hàng ngày

KHÔNG

Nước vẫn đang xả

O

Preparing

O

warning

Sáng

O

Preparing

 

O

warning

 

0000

 

Nước đang bổ sung

 

KHÔNG

Tất cả chức năng ngưng lại

Nước vẫn đang xả

THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG VÀ VÒNG TUẦN TỰ

TÀI LIỆU THAM KHẢO VÒNG TUẦN TỰ VÀ THÀNH PHẦN THAY THẾ


 

INDICATOR 

(CHỈ SỐ)

DISPLAY MESSAGE   (HIỂN THỊ THÔNG BÁO)

STATUS

(TÌNH TRẠNG)

BUZZER

(CÒI)

         REMARK          (NHẬN XÉT)

Chớp nháy ☼

Warning

on

lifecycle(%)

0G 1

0G 2

Phát Ozone tiếp cận cuối của vòng tuần hoàn

 

KHÔNG

 Liên hệ nhà cung cấp thay ozone

GO 1 Khi ozone còn tồn lại  1% vòng  chu kỳ GO 2 Khi ozone còn tồn lại 2% vòng  chu kỳ

Chớp nháy

Warning 

          on

           ●

Lifecycle(%)

ro 1

ro 2

Lọc RO  tiếp cận cuối của vòng tuần hoàn

 

KHÔNG

Liên hệ nhà cung cấp

Thay lọc RO

RO 1  Khi lọc RO còn tồn lại 1% vòng chu kỳ

RO 2  Khi lọc RO còn tồn lại 2% vòng chu kỳ

Chớp nháy

Warning

on

          ●

lifecycle(%)

dl 1

 

dl 2

Lọc DI  tiếp cận cuối của vòng tuần hoàn

 

KHÔNG

Liên hệ nhà cung cấp

Thay lọc DI

DI 1  Khi lọc DI còn tồn lại 1% vòng chu kỳ

RO 2  Khi lọc DI còn tồn lại 2% vòng chu kỳ

Chớp nháy

Warning

on

          ●

lifecycle(%)

 

du 1

 

du 2

 Đơn vị hủy tiếp cận cuối của vòng tuần hoàn

 

KHÔNG

Liên hệ nhà cung cấp

Thay  Đơn vị hủy

du1  Khi đơn vị hủy còn tồn lại 1% vòng chu kỳ

du 2  Khi đơn vị hủy  còn tồn lại 2% vòng chu kỳ

TÀI LIỆU THAM KHẢO BÁO LỖI


 

INDICATOR

(CHỈ SỐ)

DISPLAY MESSAGE

(HIỂN THỊ

  THÔNG BÁO)

STATUS   

(TÌNH TRẠNG)

BUZZER

(CÒI)

         REMARK          (NHẬN XÉT)

O

Preparing

O

       Warning

 

 

 

Không có nguồn

Nguồn điện không có

 

 

 

O

Preparing

Chớp nháy

Warning

 

EE21

EE22

EE23

 

 

Ozone phát đạt cuối của vòng chu kỳ

 

Chuông ngắn 10 giây, 5 tiếng bíp khi chọn bất kỳ chức năng nào.

Tất cả chức năng đình chỉ.Liên hệ với nhà cung cấp thay thế

 

O

Preparing

Chớp nháy

Warning

 

EE30

 

 

 

RO, DI đạt cuối của vòng chu kỳ

 

Chuông ngắn 10 giây,5 tiếng bíp khi chọn bất kỳ chức năng nào.

Tất cả chức năng đình chỉ.Liên hệ với nhà cung cấp thay thế RO hay DI

 

O

Preparing

Chớp nháy

Warning

 

EE40

 

 

 

Giảm Carbon đạt cuối của vòng chu kỳ

 

Chuông ngắn 10 giây,5 tiếng bíp khi chọn bất kỳ chức năng nào.

Tất cả chức năng đình chỉ.Liên hệ với nhà cung cấp thay thế giảm Carbon

 

O

Preparing

Chớp nháy

Warning

Bình luận

HẾT HẠN

0911 719 685
Mã số : 14283243
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 21/04/2018
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn