197,6 triệu
Quận Tân Phú, Tp.hcm
CAM KẾT THỰC HIỆN ĐÚNG NHU CẦU ĐÃ THỎA THUẬN.
NẾU KHÔNG TRẢ LẠI TỀN CHO KHÁCH HÀNG.
TIÊU CHÍ HỢP TÁC DÀI LÂU
LIÊN HỆ: PHƯƠNG LINH ( 0906 744 797)
MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG
ABBOTT CELL – DYN 3200
Nước sản xuất: Hoa Kỳ
Kỹ thuật đo:
· Đếm bằng kỹ thuật MAPSS TM ( Multi - Angle Polarized Scatter Separatin – Tán xạ phân cự đa góc) dung Laser 5mW Helium –Neon
· Xác định đặc điểm và đếm từng tế bào bằng màu sắc
· Kỹ thuật WOC ( đếm bạch cầu):
§ Laser 5mW Helium – Neon
§ Độ dài sóng: 632.8nm
§ Pha loãng 1: 49 máu toàn phần
§ Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở 0o , 10o, 90o, và 90o Depolarized. Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang.
· Kỹ thuật NOC ( đếm bạch cầu):
§ Laser 5mW Helium – Neon
§ Độ dài sóng: 632.8 nm
§ Pha loãng 1: 216 máu và ly giải hemoglobin
§ Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở các góc 0o , 10o . Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang.
· Đếm Hồng cầu và Tiểu cầu:
§ Laser 5mW Helium – Neon
§ Độ dài sóng: 632.8 nm
§ Pha loãng 1: 1677 máu toàn phần
§ Đếm quang học và phân biệt bằng phân tích tán xạ quang ở 0o và 10o . Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ
§
· Đo Hemoglobin bằng phương pháp methhemoglobin cải tiến không dùng cyanide:
§ Nguồn sáng: LED, chiều dài sóng 540nm
§ Pha loãng 1: 216 máu và ly giải HGB
§ Dữ liệu được thu nhận từ trung bình của 5 lần đọc hấp thụ quang trắng( blank) và trung bình 5 lần đọc hấp thụ quang của mẫu pha loãng
· Có chế độ Resistant RBC dành cho những Hồng cầu khó ly giải
· Có chế độ Fragile WBC để xác định lại công thức bạch cầu trong những trường hợp bạch cầu dễ vỡ ( VD: Bệnh mạn)
CÁC THÔNG SỐ: Phân tích được 28 thông số, bao gồm:
WBC # | RBC# | PLT# |
NEU# | HGB | MPV |
NEU% | HCT | PCT* |
LYM# | MCV | PDW* |
LYM% | MCH |
|
MONO# | MCHC |
|
MONO% | RDW |
|
EOS# | RETIC# |
|
EOS% | RETIC% |
|
BASO# | Phát hiện sốt rét |
|
BASO% |
|
|
BAND#* |
|
|
IG#* |
|
|
BLAST#* |
|
|
VARLYM#* |
|
|
*Các thông số dành cho phòng xét nghiệm
THỜI GIAN ĐO MẪU:
| Chế độ đóng ( Closed mode) | Chế độ mở ( Open mode) |
Thời gian chạy mẫu máu | 53 giây | 45 giây |
NĂNG SUẤT ĐO MẪU
| Số mẫu/giờ |
Chế độ mở | 80 |
Chế độ đóng | 70 |
THỂ TÍCH HÚT: < 120 ul
ĐỘ LẶP LẠI ( Precision):
Các thông số huyết đồ:
CV% trong bảng sau đây đại diện cho độ lặp lại của máy với độ tin cậy 95% từ N=20 lần đo trên cùng một mẫu máu:
Thông số | Hằng số sinh học | CV |
WBC( WOC) | 4.1 -11.0 x 1000/ul | < 2.7% |
WBC( NOC) | 4.1 -11.0 x 1000/ul | <2.7% |
RBC | 4.0 - 6.0 x 106/ul | <1.5% |
HGB | 12.1 -17.0 g/dL | < 1.0% |
MCV | 81.0 -100.0 fL | <1.0% |
RDW | 12.0 -16.0% | <5.0% |
PLT | 150.0 - 400.0 x 1000 /ul | <4.0% |
MPV | 5.0 -10.0 fL | <5.0% |
GIỚI HẠN TUYẾN TÍNH MÁY CÓ THỂ ĐẾM ĐƯỢC
WBC: 0 -250.000/uL
RBC: 0.00 – 8.00 x 106 /uL
HGB: 0.0 – 25g/dL
MCV: 35.0 – 180 fL
PLT: 0 - 2.000.000 / uL
MPV: 2.0 – 18.0 fL
CÁC THIẾT BỊ QUẢN LÝ DỮ LIỆU
· Bộ vi xử lý tốc độ cao
· Ổ đĩa cứng 2.1GB
· Ổ đĩa mền 3.5 inch
· Gia diện 2 chiều
· Cổng RS 232 để thiết lập mạng
· Màn hình màu 15 inchcảm ứng LCD
HẾT HẠN
Mã số : | 8013609 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 22/07/2013 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận