Liên hệ
Unit 1504 - Oriental Tower 324 Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Thông số kỹ thuật chung:
Chức năng hệ thống: | ||
Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên Ưu tiên mẫu STAT |
| |
Công suất: | - 100 test/ giờ ( không ở chế độ ISE), - Lên tới 300test/giờ với ISE(4ions) | |
Nguyên lý đo: | - Hấp thụ quang học, đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology) | |
Phương thức đo: | - Đầu cuối,Fixed-time,Động học, tùy chọn ISE - Hóa chất thử Đơn/Kép, - Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu) - Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính | |
Lập chương trình | - Hệ thống mở với các chương trình do người dùng định nghĩa và tính toán | |
Quá trình lấy mẫu: | ||
Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng | - 28 vị trí cho hóa chất cho R1 và R2,và có thể lên tới 35 vị trí đặt hóa chất - 8 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C), Có thể lên tới 33 vị trí đặt mẫu - Tùy chọn máy đọc mã vạch của hóa chất /mẫu - Lên tới 20/10 khay mẫu/hóa chất ảo có thể lập trình - Các ống ban đầu và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng, - Không cố định vị trí cho mẫu, control – chất điều chỉnh, calibrator – chất hiệu chỉnh hoặc STAT - Tự động pha loãng các mẫu quá đặc - Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier - Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử | |
Thể tích R1 | 180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul | |
Thể tích R2 | 30 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul | |
Thể tích mẫu | 3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul | |
Đầu hút thuốc thử/mẫu đa chức năng | - Tự động xác định mức dung dịch mẫu, - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút - Làm ấm hóa chất trước khi pha trộn - Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá
| |
Làm sạch đầu hút | - Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút - Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1% | |
Tự động pha loãng mẫu | - Pha loãng trước và trong quá trình đo - Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần | |
Bình pha loãng | - Cuvette dùng một lần | |
Hệ thống phản ứng | ||
Rotor phản ứng | - Khay quay, có 40 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động.(Khay phản ứng gồm 5 đoạn để tải cuvetle, mỗi đoạn tải được 8 cuvetle) - Ống mẫu sau khi trộn tự động được đưa qua hệ thống quang để đo | |
Cuvette | - Chiều dài quang học: 5mm - Dùng một lần | |
Thể tích phản ứng | 180 ~ 500 ul | |
Nhiệt độ vận hành | - Nhiệt độ phản ứng có độ ổn định cao được tại 37 oC - Sai số về nhiệt độ ± 0.1oC | |
Bộ trộn | - Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao | |
- Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất | ||
- Tránh các tạp chất bẩn | ||
- Thanh trộn độc lập - Trộn hoàn toàn sau khi đưa mẫu hoặc hóa chất thứ 2 vào | ||
- Tự động rửa thanh trộn tại giếng rửa sau khi quá trình quấy hoàn thành | ||
Cuvette phản ứng | - Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành | |
- Tự động kiểm tra cuvette thử trắng | ||
Hệ thống quang | ||
Nguồn sáng | Đèn Halogen – tungsten | |
Phép đo quang | - Quang học nghịch đảo ngược, - Phép đo quang điểm sợi tĩnh | |
Bước sóng | 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm | |
Dải hấp tuyến tính | 0 ~ 3.5 Abs | |
Điều khiển và hiệu chỉnh | ||
Chế độ chuẩn | - Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm) - Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline - Hàm số mũ, - Đa thức, - Đường parabol | |
Cách thức điều khiển | - X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép | |
Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động | - Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng - Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử - Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu - Các chẩn đoán trong thời gian thực của trạng thái làm việc của hệ thống | |
Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc | - Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực - Kiểm tra hai mầu để tránh mặt phân giới - Hiển thị mô phỏng bước sóng sơ cấp và thứ cấp - Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt | |
Mẫu của danh sách các test: | ||
Enzym | ALT, AST, ALP, ACP,α-HBDH,LDH, CK, CK-MB,α- AMY, MSO,ChE, ADA,ﻻ -GT, MAO,Lip,Lap,NAG | |
Chất nền | TG, TC, HDL-Cholesterol, LDL-Cholestero, Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN | |
Chất điện phân | Na, K, Cl, Mg, P,Fe,UIBC,Tf,Cu | |
Các protein đăc trưng | APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB | |
Các loại khác | HbA1c, HbAo, U-Alb, BTR | |
Bộ đọc mã vạch bên ngoài | - Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất - Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS
| |
Modul ISE | ||
Các tham số đo | K+, Na+, Cl-, LI+ | |
Công suất | Lên tới 200 test/giờ | |
Thiết bị điều khiển vận hành | ||
Hệ thống vận hành | Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business | |
Giao thức | RS-232 | |
Điều kiện làm việc | ||
Nguồn cấp | AC 200 -240 V ±10%, 50~60 Hz, 800W Hoặc AC 100-130V ±10%, 50~60 Hz, 800W | |
Nhiệt độ | 15 – 30oC | |
Độ ẩm | 35 – 80% | |
Công suất tiêu thụ nước | 2.5 l/giờ | |
Nhiệt độ nước | 5 – 320C | |
Kích thước | 690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao) | |
Trọng lượng | 75kg | |
Cấu hình chuẩn:
- Máy chính model BS120
- Phầm mềm vận hành hệ thống
- Phụ kiện tiêu chuẩn của hệ thống
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Lương Đức Đắc
Phòng kinh doanh - Công ty TNHH Thiết Bị Và Công Nghệ Y Tế Việt Nam
Đ/C: Unit 1504 tòa nhà Oriental Tower - 324 Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
ĐT: 0936 965 088/ 043 576 4326
Gmail: ducdac85@gmail.com
Website: www.vietmed.vn
HẾT HẠN
Mã số : | 5491024 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 22/08/2016 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận