Liên hệ
Quận 12, Hồ Chí Minh, Việt Nam
AU480 là máy xét nghiệm sinh hóa lý tưởng cho các phòng xét nghiệm và bệnh viện nhỏ và vừa, hoặc là máy chạy chuyên một số loại hóa chất đặc biệt, hoặc chạy cấp cứu cho các cơ sở lớn hơn. Với công nghệ truy cập ngẫu nhiên đạt đến 400 xét nghiệm sinh hóa một giờ (đạt đến 800 với xét nghiệm điện giải), dải xét nghiệm được cài đặt trên máy rộng, lượng mẫu tiêu thụ thấp, cũng như vận hành tiện lợi, hệ thống AU480 mang đến sự hiệu quả cho rất nhiều phòng xét nghiệm trên thế giới.
Đặc tính kỹ thuật của hệ thống sinh hóa AU480
Đặc tính kỹ thuật chính
Hệ thống phân tích
Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu
Nguyên lý phân tích
Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc
Loại xét nghiệm
Phân tích điểm cuối, điểm cố định, tỷ lệ, ISE gián tiếp
Phương pháp phân tích
So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, miễn dịch EIA, ISE gián tiếp
Các ứng dụng xét nghiệm: 125
Số xét nghiệm có thể cài đặt: 120
Đo quang: 113, máu toàn phần (LIH) HbA1c (HbA1c ++ HbA1c%) và ISE
Các thông số trên máy
Lên đến 60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm ISE (Na, K, Cl)
Tốc độ xét nghiệm
400 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 800 với ISE
Công suất ISE: 200 mẫu/giờ
Tối đa 600 xét nghiệm ISE/giờ (chỉ chạy ISE)
Loại mẫu
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các dịch cơ thể khác
Khay chữa mẫu
Khay mẫu chứa 10 mẫu (có mã vạch trên ống chính và trên khay), với tối đa 80 mẫu, nạp mẫu liên tục.
Khoang chứa mẫu chạy cấp cứu được làm lạnh (22 mẫu có thể được chạy liên tục: chạy chuẩn, kiểm tra và mẫu thường quy)
Ống mẫu
Ống chính và phụ: đường kính từ 11,5 đến 16mm; chiều cao từ 55 đến 102mm, chạy được cốc mẫu nhỏ.
Dung tích mẫu hút
Từ 1,0 – 25 µL (0,1 µL/bước)
Phân tích chất lượng mẫu
Mẫu nhiễm mỡ, mẫu tan huyết và mẫu vàng
Phát hiện tắc, và cơ chế tránh va chạm đầu hút
Loại mã vạch mẫu
NW7, CODE 39, CODE 128, ISBT-128, 2 of 5 interleaved
Đọc được mã vạch trộn lẫn (tối đa 4 loại 1 lúc)
Khoang hóa chất
76 vị trí được làm lạnh từ 4°C – 12°C (R 1 và R2, thuốc rửa)
Kích cỡ lọ: 15mL, 30mL, 60mL
Thể tích hóa chất
R1: 10-250 µL, R2: 10-250 µL (1 µL/bước)
Tổng thể tích mẫu phản ứng
90 – 350 µL
Cuvette phản ứng
Thủy tinh cứng chất lượng cao
Thời gian phản ứng
Tối đa 8 phút 38 giây
Nhiệt độ phản ứng
37°C
Bồn ủ
Ủ nước cách ly
Khoảng O.D. đo được
Từ 0 – 3.0 O.D.
Bước sóng
13 bước song khác nhau trải dài từ 340 – 800nm
Hiệu chuẩn
Tự động hiệu chuẩn, hiệu chuẩn tiên tiến, vị trí đặt hóa chất chuẩn được giữ lạnh. Các hiệu chuẩn chính có mã vạch 2 chiều. 200 hiệu chuẩn có thể được lập trình. Có thể lưu trữ các dữ liệu hiệu chuẩn cũ kèm đồ thị.
Kiểm tra chất lượng
Quy luật Westgard, Twin Plot, biểu đồ Levey Jennings, tự động kiểm tra chất lượng, vị trí hóa chất kiểm tra chất lượng được giữ lạnh
Tối đa 100 thông số kiểm tra chất lượng có thể được cài đặt, 10 mức mỗi xét nghiệm
Xét nghiệm tham chiếu
Theo người dùng cài đặt
Tự động pha loãng mẫu
Chạy lặp lại với lượng mẫu được tăng hoặc giảm hoặc được pha loãng (3, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75, 100 lần)
Trực tuyến
Máy chủ trao đổi thông tin 1 chiều và 2 chiều
Hệ điều hành
Windows XP
Lưu dữ liệu
100.000 bệnh phẩm
200.000 xét nghiệm
Yêu cầu về lắp đặt
Kích thước (W x H x D) và trọng lượng
1.450 x 1.205 x 770 mm và 420 kg
Yêu cầu về nguồn điện
100V, 200V, 208V, 220V, 230V, 240V
50Hz, 60Hz, <3.5kVA
Thông tin về nước sử dụng
Lượng nước tiêu thụ trung bình: 20L/giờ
Loại nước: CAP khử i-on loại II, tiệt trùng
Nguồn nước cung cấp liên tục
Độ dẫn điện 2,0 µS/cm, được qua màng lọc 0,5um
Nhiệt độ và độ ẩm
18 đến 32 °C, 40 đến 80% độ ẩm (không ngưng tụ nước)
Yêu cầu về thoát nước
Có máy bơm nước thải trong máy
Đường thải yêu cầu: độ cao tối đa từ sàn 1,5m
HẾT HẠN
Mã số : | 15438462 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 05/12/2020 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận