Liên hệ
17A Lê Tấn Quốc F15 Q.tân Bình Tp.hcm
MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU
Công ty MEDISON, nhà sản xuất máy siêu âm kỹ thuật số và siêu âm 3D/4D hàng đầu thế giới xin trân trọng giới thiệu: Máy Siêu âm Doppler màu : SONOACE-X6
v CẤU HÌNH CHÍNH CỦA MÁY:
- Hệ thống máy chính kỹ thuật số SonoAce-X6
- Màn hình LCD 15”, độ phân giải cao, chống rung, xoay theo mọi hướng
- 04 cửa nối đầu dò (bao gồm cửa nối đầu dò bút chì)
- Có thể kết nối với các loại đầu dò: (phụ thuộc vào cấu hình chào giá)
» Đầu dò siêu âm tổng quát đa tần số CONVEX
» Đầu dò siêu âm 2D đa tần số LINEAR
» Đầu dò siêu âm tim đa tần số PHASED ARRAY
» Đầu dò chuyên sản đa tần số TRANSVAGINAL
- CPU: Geode Processor, Ổ cứng 80GB, RAM 512 MB
Sử dụng hệ điều hành LINUX
Ổ đĩa CD R/W
Kết nối với các thiết bị ngoại vi: USB (4 cổng), máy in…
Nối mạng chẩn đoán DICOM
- Máy in màu Laser
- Phụ kiện chuẩn kèm theo máy
v TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU MODEL: SONOACE X6 | |
Xuất xứ | - Thiết bị mới 100% - Hãng sản xuất: MEDISON – KOREA
|
Phạm vi ứng dụng | - Tổng quát - Bụng - Sản phụ khoa - Tim, mạch - Nhi khoa - Bộ phận nhỏ - Niệu khoa - … …
|
Nguồn điện sử dụng | - 220V/ 50Hz
|
Đăc điểm chung | - 1.152 kênh xử lý tín hiệu - Kỹ thuật số hoá hoàn toàn (Digital Beamforming) với: + Phương pháp hội tụ động học (Dynamic Focus) + Phương pháp điều chỉnh khẩu độ động học (Dynamic Aperture) + Phương pháp Dynamic Apodization + Định dạng phổ âm thanh - Phương pháp điều chỉnh khẩu độ mở - Phương pháp quét ảnh: đa chùm tia (Multibeam) - Kỹ thuật quét ảnh toàn phổ (Full Spectrum Imaging) - Dãi động cực cao (Dynamic Range) (phần chọn thm) - Màn hình chống rung, chống nhiễu LCD 15” - Doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler xung, Doppler liên tục - Hình ảnh siêu âm hoà âm mô (Tissue Harmonic Imaging) - HPRF - Cine: 512 hình, - Tái tạo ảnh 3D (Freehand 3D) - Chức năng giúp đỡ Help, siêu âm khẩn cấp 2D QuickScanTM - Chức năng mở rộng cửa số quét dạng hình thang (Trapezoidal Imaging) - 4 ổ cắm đầu dò trong đó có 01 ổ cắm đầu dò bút chì CW - Kết nối DICOM 3.0 - Phần mềm quản lý hình ảnh SonoView
|
Các mode hiển thị |
- 2D mode - M mode - Doppler màu, Doppler năng lượng - Doppler xung, Doppler liên tục
|
Hình ảnh 2D Mode |
- Thay đổi hướng quét: trái/phải, trên/dưới - Thay đổi diện tích bề mặt quan sát: + Mở rộng / thu hẹp khung ảnh quan sát + Dịch chuyển khung ảnh quan sát sang trái / sang phải
- Thay đổi độ phân giải của ảnh - Thay đổi tần số đầu dò: + 3 mức:
+ Việc thay đổi tần số sẽ được hiển thị trên màn hình, cho phép ta dễ dàng xác định tần số đang sử dụng - Lựa chọn mật độ dòng quét: làm tăng số đường quét lên, đồng thời cũng làm tăng độ phân giải ảnh. Tuy nhiên sẽ làm giảm tốc độ quét ảnh - Điều chỉnh tốc độ quét ảnh trung bình (Frame Averange): + 0 ~ 9 mức + Giảm nhiễu, dùng trong các chẩn đoán khó + Tốc độ quét ảnh trung bình càng cao thì những dịch chuyển sẽ mịn hơn nhưng ảnh quét sẽ chậm hơn + Lưu ý: chức năng này sẽ được tắt khi dùng trong chẩn đoán sản khoa và tim mạch vì các cơ quan ở đây có tốc độ hoạt động cao - Điều chỉnh dãi động (Dynamic Range): + 40 ~ 180 mức + Dùng để thay đổi độ tương phản của ảnh bằng cách thay đổi tỉ số tín hiệu vào nhỏ nhất trên tỉ số tín hiệu vào lớn nhất + Việc tăng hay giảm dãi động sẽ làm cho hình ảnh thu được mịn hơn hay cứng hơn - Điều chỉnh độ nét bờ viền (Edge Enhance): + 0 ~ 9 mức + Dùng để quan sát chính xác hơn các cơ quan hoặc đường viền giữa các mô + Tăng Edge Enhance sẽ quan sát rõ hơn các đường viền giữa các mô - Điều chỉnh mức độ loại bỏ ảnh giả (Reject Level): + 1 ~ 32 mức + Chức này dùng để loại bỏ các tín hiệu nhiễu và các tín hiệu mức thấp để làm rõ ảnh quan sát - Điều chỉnh tiêu cự - Điều chỉnh tốc độ quét ảnh: + 3 mức: nhanh, trung bình, chậm + Dùng quan sát các cơ quan có độ dịch chuyển nhanh - Điều chỉnh tính chất mô - Chức năng mở rộng cửa sổ hình thang. Lưu ý: khi chức năng HD Zoom được mở thì chức năng mở rộng cửa sổ hình thang sẽ tắt. - Kỹ thuật quét ảnh toàn phổ (FSI) + 1 ~ 3 mức + Chức năng này sẽ tổng hợp tất cả các chi tiết ảnh quan sát ở các tần số khác nhau - Read Zoom / Write Zoom
|
Hình ảnh M-mode |
- Thay đổi hướng quét: trái/phải, trên/dưới - Điều chỉnh đường quét trong mode M: trái/phải - Thay đổi kích cỡ ảnh: 3 mức (Lớn – Trung bình – Nhỏ) - Điều chỉnh tốc độ quét ảnh: 120 / 180 / 240 / 300 Hz - Điều chỉnh dãi động: 50 ~ 170 dB, mỗi mức 1dB - Điều chỉnh mức độ loại bỏ ảnh giả (Reject Level): 1 ~ 32 mức - Điều chỉnh độ nét bờ viền (Edge Enhance): 13 mức (-3 ~ 9) - Điều chỉnh màu trong M mode: 8 bảng màu - M-color flow mode
|
Doppler màu mode (Mode Color Doppler) |
- Điều chỉnh đường nền (Baseline): những màu nằm trên đường nền tượng trưng cho tốc độ của dòng máu và hướng dịch chuyển lại gần đầu dò; những màu nằm dưới đường nền tượng trưng cho tốc độ của dòng máu và hướng dịch chuyển ra xa đầu dò - Đảo phổ màu Doppler (Color Doppler Spectrum Inversion) - Thay đổi thông tin hiển thị: tốc độ, năng lượng, dao động, tốc độ và dao động
- Bảng đồ màu: 8 bảng - Thang vận tốc (phụ thuộc vào từng loại đầu dò): 4.0 cm/s ~ 4.0 m/s - Tốc độ quét ảnh: 2 ~ 30 ảnh/giây - Color Tag - Điều chỉnh thang đo PRF: + 600 Hz ~ 12 KHz + Tăng hoặc giảm PRF để dãi đo tốc độ dòng máu được mở rộng hay thu hẹp - Điều chỉnh lọc thành màu (Color Doppler Wall Filter): + 4 mức (thấp, trung bình 1, trung bình 2, cao) + Là bộ lọc điện tử dùng để loại bỏ các tín hiệu Doppler tần số thấp gây ra bởi sự chuyển động của các thành mạch máu + Loại bỏ các tín hiệu Doppler mà tần số của nó thấp hơn tần số cắt bằng cách thay đổi tần số cắt - Điều chỉnh độ nhạy: + 8 ~ 31 mức + Việc làm tăng độ nhạy màu sẽ làm giảm tốc độ quét ảnh và ngược lại - Điều chỉnh độ cân bằng màu (Balance): + 1 ~ 16 mức + Chức năng này được sử dụng để thay đổi việc hiển thị ảnh màu bằng cách so sánh với thang xám trong ảnh 2D với giá trị tín hiệu Doppler của ảnh màu + Giá trị cân bằng tăng sẽ làm cho ảnh màu trong 2D sáng hơn, thay vì phải điều chỉnh thang màu - Chức năng lái tia siêu âm: + Có 3 hướng lái tia: trái, giữa và phải + Góc lái tia lớn nhất: ± 250 + Khi sử dụng đầu dò Linear, chức năng này sẽ dùng để thay đổi góc quét của chùm tia siêu âm - Lựa chọn chức năng hiển thị: Mode Doppler màu cung cấp các mode hiển thị: Color + B/W Image, Color, B/W - Triplex: B + CD / PW ở bất cứ độ sâu nào - Chức năng Doppler mô (Tissue Doppler Image) + Sử dụng để hiển thị cho những chuyển động của mô tim + Sử dụng các thông tin màu của Mode Doppler màu, Mode Doppler năng lượng. Cũng được sử dụng để thay đổi mô tim của Mode Doppler phổ PW. Điều này chỉ sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt (Tổng quát, Tim, Nhi) đối với đầu dò tim (Phased Array)
|
Doppler năng lượng (Mode Power Doppler) |
- Thang màu: + 8 bảng + Màu chỉ cho thấy sự tồn tại và tổng lượng máu trong ảnh Doppler năng lượng. Đỉnh của thang màu sẽ là vùng sáng nhất, đó là nơi mà tổng dòng máu đạt cao nhất - Thang vận tốc (phụ thuộc vào từng loại đầu dò): 2.4 cm/s ~ 3.325m/s - Điều chỉnh thang đo PRF: 600 Hz ~ 12 KHz - Điều chỉnh lọc thành màu (Power Doppler Wall Filter): + 4 mức (thấp, trung bình 1, trung bình 2, cao) + Là bộ lọc điện tử dùng để loại bỏ các tín hiệu Doppler tần số thấp gây ra bởi sự chuyển động của các thành mạch máu + Loại bỏ các tín hiệu Doppler mà tần số của nó thấp hơn tần số cắt bằng cách thay đổi tần số cắt - Đa tần số (Multi Frequency): + 2 mức:
- Lựa chọn chức năng hiển thị: Mode Doppler màu cung cấp các mode lựa chọn: BW + PD, BW, BD
|
Doppler phổ mode (Mode Spectral Doppler) |
- Doppler phổ liên tục (Continuous Wave Spectral Doppler – CW) - Doppler phổ xung (Mode Pulsed Wave Spectral Doppler – PW)
- Thay đổi kích cỡ ảnh PW: 3 mức (Lớn – Trung bình – Nhỏ) - Chức năng hoạt động đồng thời: 2D/PW hay 2D/C/PW - Điều chỉnh đường nền (Baseline) - Đảo trục Doppler - Thay đổi định dạng Loop
- Điều chỉnh vị trí, thể tích vùng khảo sát: + Định dạng xx.x@yy.y + xx.x (mm) thể tích vùng khảo sát + yy.y (mm) thể hiện độ sâu vùng khảo sát - Điều chỉnh góc quét - Điều chỉnh âm lượng - Điều chỉnh giá trị trung bình: 3 mức (thấp, trung bình, cao) - Tăng phổ màu: + 1 ~ 8 mức + Dùng để bù vào những tín hiệu có phổ Doppler thấp + Sử dụng đối với mode Loop, chức năng đồng thời (Simultaneous Function) và không dùng cho chức năng Doppler mô (TDI Function) - Chức năng HPRF: điều chỉnh thang đo PRF ở mức cao, để dãi đo tốc độ dòng máu được mở rộng hay thu hẹp
- Bảng thang xám: 5 bản - Điều chỉnh lọc thành màu (PW Wall Filter): 4 mức (Thấp, Trung bình 1, Trung bình 2, Cao) - Tốc độ quét PW: 60/120/180/240/300/360 Hz - Độ dài quan sát: 0.5 ~ 15.0 mm (mỗi mức tăng 0.5mm) - Thang điều chỉnh PRF: 1 ~ 32 KHz - Dãy đo vận tốc (tuỳ thuộc vào tần số đầu dò) + 00 – 7.5cm/s ~ 1.72m/s + 600 – 7.5cm/s ~ 1.72m/s - Đảo phổ - Tự động đánh dấu Doppler (Doppler Auto Trace)
- Bảng thang xám: 8 bản (1 ~ 8) - Điều chỉnh lọc thành màu (CW Wall Filter): 4 mức (Thấp, Trung bình 1, Trung bình 2, Cao) - Tốc độ quét CW: 120/180/240/300 Hz - Thang điều chỉnh PRF: 1.5 ~ 43 KHz - Đảo phổ - Tự động đánh dấu Doppler (Doppler Auto Trace)
|
3D Mode (Freehand) |
- Xoay ảnh (Rotation) - Thay đổi vị trí của ảnh (Position) |
HẾT HẠN
Mã số : | 9314495 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 15/02/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận
le trinh quan
UP