55 triệu
Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY 2D MODEL: DC-10 | |||
1. Phạm vi ứng dụng | |||
- Ổ bụng - ABD - Sản khoa - OB - Phụ khoa - GYN - Tiết niệu – Urological - Mạch – Vascular | |||
2. Kích thước và trọng lượng | |||
- 161 x 290 x 354 mm (Chiều sâu x Chiều rộng x Chiều cao) - < 6 kg (không phụ kiện) | |||
3. Điện năng hoạt động | |||
- Nguồn: 100-240 VAC ± 10%. - Tần số: 50/60Hz - Dòng vào: 1.0 - 0.5A | |||
4. Môi trường hoạt động | |||
- Nhiệt độ: 0oC ~ 40oC - Độ ẩm: 30% ~ 85% - Áp suất: 700 – 1060 hPa | |||
5. Môi trường cất giữ và vận chuyển | |||
- Nhiệt độ: -20oC ~ 55oC - Độ ẩm: 30% ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) - Áp suất: 700 – 1060 hPa | |||
6. Chế độ hiển thị hình ảnh | |||
Chế độ tạo ảnh - Kiểu B Mode - Kiểu M Mode Kiểu hiển thị - B, B/B, 4B, B/M, M | |||
7. Cơ chế quét và xử lý ảnh | |||
Đặc tính tạo ảnh - Tạo ảnh 2D với các đầu dò đa tần số - Có thể phóng to/thu nhỏ ảnh Mode B: - Hiển thị độ sâu : 2.16cm – 24.8 cm - Tốc độ khung hình (tối đa): Với B mode là 153fps (khung/giây) - Điểm hội tụ có thể điều chỉnh: 4 - Vị trí hội tụ điều chỉnh (tối đa): 16 - Phóng to hình ảnh · Có ở thời gian thực và dừng hình · Điều chỉnh phóng đại: 100% - 400%, 8 bước - Khoảng điều chỉnh dải động (DYN): 30 – 90 dB; 15 bước - Tần số : 2.5 – 10MHz (phụ thuộc đầu dò), 3 bước - Điều chỉnh gain: 30 ~ 98dB, 17 bước - TGC: 8 - thang điều chỉnh độ sáng và nét theo độ sâu - Lựa chọn mật độ quét: Hi Density / Hi Frm Rate - IP: 1 ~ 8 - Đảo ảnh: R/L, U/D - Quay ảnh : 0o , 90o, 180o, 270o. - A.Power : 0-7 - Quá trình hậu xử lý: · Biểu đồ xám: 1~8 · Loại bỏ: có thể điều chỉnh · Hiệu chỉnh γ: 0 – 3 · Điều chỉnh độ cong - Trung bình khung: 0-7 Mode M: - Tốc độ quét: 1 ~ 4. - IP: 1 ~ 8 - Nâng cao độ bờ: 0 ~ 4 - Làm mềm M: 0 ~ 3 - M mark: Bật/tắt | |||
8. Chức năng chú thích và đánh dấu cơ thể | |||
Chú thích: Chú thích theo đề tài: - Chức năng ghi chú thích: (tùy chọn) · Ổ bụng: 46 · Sản/phụ khoa: 19 · Tim mạch: 19 · Bộ phận nhỏ: 18 · Phần khác: 8 · Tổn thương: 40 Chú thích bằng con trỏ: - Vị trí con trỏ - Hướng con trỏ Chức năng đánh dấu cơ thể: - Sử dụng để chỉ ra các bộ phận được thăm khám và phảt hiện hướng của đầu dò. - Có 5 loại đánh dấu cơ thể: vùng bụng, phụ khoa, sản khoa, tim, các phần nhỏ. - Các gói ứng dụng ( thêm ) · Ổ bụng: 16 · Sản khoa: 18 · Tim mạch: 12 · GYN: 7 · Bộ phận nhỏ: 16 | |||
9. Lưu trữ/ kết nối | |||
- 2 cổng USB - Ảnh có thể lưu trên ổ USB hoặc ổ cứng lưu động - Định dạng hình ảnh đơn: JPG, BMP, DCM, FRM - Định dạng hình ảnh đa hình: DCM, CIN - iVision: Phát demo - Xem lại ảnh Cine: Tự động ( có thể cài đặt các khung xem lại ảnh cine), thủ công - Dung lượng lưu hình cine : · B mode: 128 khung hình · M mode: 12.4 giây - Dung lượng khung lớn nhất lưu trong HDD · 134 khung với định dàng JPG · 52 khung với định dạng FRM | |||
10. Thước đo/ tính toán/ nghiên cứu | |||
Trong chế độ 2D-mode: - Khoảng cách, Chu vi/ Diện tích, Khối lượng, Tỷ lệ, Song song, % hẹp, Góc, Trong chế độ M-mode: - Khoảng cách, thời gian, tốc độ, nhịp tim | |||
11. Các gói ứng dụng | |||
Chế độ B-OB (sản khoa) và OB twin (thai đôi): - GS ( chiều dài túi ối ) - CRL ( chiều dài đầu mông ) - BPD ( chiều dài lưỡng đỉnh ) - HC ( chu vi đầu ) - AC ( chu vi bụng ) - FL ( chiều dài xương đùi ) - EFW ( cân nặng thai ) - AFI ( chỉ số nước ối ) - FBP ( hồ sơ sinh lý thai nhi ) Chế độ B-GYN ( Phụ khoa): - Uterine: Đo kích thước tử cung - Endo: Nội mạc tử cung - OV-V: Đo kích thước buồng trứng - FO-D: Nang - Cx: Cổ tử cung Đo đạc trong chế độ B-ORTH: HIP đo chế độ 2D | |||
12. Lựa chọn đầu dò: | |||
Đầu dò | Chế độ thăm khám | Dải tần | Độ sâu |
35C50EB | Sản khoa, phụ khoa, nhi khoa, ổ bụng, tiết niệu
| 2.0 – 5.0 MHz
| 24.8 cm |
75L38EB | Nhi khoa, ổ bụng, các bộ phận nhỏ, đầu, mạch máu, MSK, chỉnh hình | 5 – 10 MHz
| 11.9 cm |
75L53EA | Nhi khoa, ổ bụng, các bộ phận nhỏ, đầu, mạch máu, MSK, chỉnh hình | 5 – 10 MHz
| 11.9 cm |
65C15EA | Nhi khoa, ổ bụng, đầu, MSK, tim | 5.0 – 8.5 MHz | 11.9 cm |
65EC10EB | Sản khoa, phụ khoa,
| 5.0 – 8.5 MHz | 11.9 cm |
35C20EA | Sản khoa, phụ khoa, nhi khoa, ổ bụng, tiết niệu | 2.0 – 5.0 MHz
| 24.8 cm |
13. Cấu hình tiêu chuẩn | |||
- Thân máy chính DP-10 - 01 cổng cắm đầu dò (tùy chọn 02 cổng) - Đầu dò Convex đa tần - Màn hình hiển thị: · LED 12.1” · Có thể điều chỉnh góc nghiêng màn hình 30o · Độ phân giải cao 1024 x 768 · Có thể điều chỉnh độ tương phản và độ sáng - Bảng điều khiển: Bàn phím, các phím chức năng, các phím bấm, track ball, các phím cài đặt chức năng do người dùng tự định nghĩa, 8 thanh TGC, phím bật đèn sang và âm lượng, tích hợp loa ngoài - Tay cầm - Chỉ thị: Nguồn, pin, standby, tình trạng ổ cứng - Giao diện vào ra I/O · 2 cổng USB tiêu chuẩn · Cổng ra VGA · Cổng ra Video, S-video · Cổng điều khiển từ xa · Cổng cắm mạng - Phần mềm tính toán và thước đo | |||
Phụ kiện: | |||
- Hướng dẫn sử dụng - Gel siêu âm - Dây nguồn - Hộc để gel - Móc treo đầu dò - Dây tiếp đất Ngôn ngữ hiển thị: - Tiếng Anh/ Tiếng Trung | |||
14. Lựa chọn thêm | |||
- DICOM 3.0 - Bàn đạp chân 971-SWNOM - Giá đỡ đặt máy UMT – 110 · Trọng lượng: 21kg · Kích thước: W x D x L ( 445 x 535 x 810/870 ) - Túi đựng - Đầu dò - Vỏ bọc phím chống bụi - Giá đỡ sinh thiết Thiết bị ngoại vi: - Máy in video: Sony UP – 895MD/896CN/897MD, Mitsubishi P93W |
HẾT HẠN
Mã số : | 14200679 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 03/10/2019 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận